Đề thi thử THPTGQ môn Toán cực cực hay có lời giải chi tiết(Đề 16)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho hàm số liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-2;3)
B. Hàm số đạt cực đại tại x = -2
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng.
A. Với mọi m
B.
C.
D.
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên R
A. min y = -1
B. min y = -3
C. min y = 3
D. min y = 0
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 0
B. 3
C. 1
D. 2
Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Cho đồ thị hàm số . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Đồ thị (C) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt
B. Đồ thị (C) nhận trục tung làm trục đối xứng
C. Đồ thị (C) cắt trục tung tại duy nhất một điểm
D. Đồ thị (C) đạt giá trị nhỏ nhất bằng -1
Số phức được biểu diễn trên mặt phẳng phức là tiếp điểm của một tiếp tuyến đi qua gốc tọa độ với đường tròn trên mặt phẳng phức đó. Khoảng cách từ O đến tiếp điểm bằng
A.
B.
C.
D.
Tìm phần thực của số phức z thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Cho số phức , biết và thỏa mãn .
Tính môđun của số phức z.
A.
B. 4
C. 8
D.
Cho số phức z thỏa mãn . Số phức z có điểm biểu diễn là
A.
B.
C.
D. (3;1)
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện là
A.
B.
C. x - y - 3 = 0
D.
Một vật chuyển động theo quy luật trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động, 8 (mét) là quãng đường vật chuyển động được trong t giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm (giây).
A. 221 (m/s)
B. 341 (m/s)
C. 220 (m/s/)
D. 340 (m/s)
Cho hàm số . Giả sử hàm số có giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ nhất là m. Khi đó giá trị của là
A. 2
B. 4
C. 0
D. 1
Hệ số của số hạng chứa trong khai triển nhị thức Newton là
A. 10
B.
C.
D. -10
Một hộp đựng 12 quả bóng bàn, trong đó có 3 quay màu vàng, 9 quả màu trắng. Lấy ngẫu nhiên ba quả bóng trong hộp. Tính xác suất để trong ba quả bóng lấy ra có không quá một quả màu vàng.
A.
B.
C.
D.
Cho lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi là diện tích toàn phần của hình lập phương, là diện tích xung quanh của hình trụ. Tính tỉ số .
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi O là tâm đáy, M là trung điểm của OA. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SCD).
A.
B.
C.
D.
Một khối trụ có thể tích là 25 (đvtt). Nếu tăng bán kính lên 3 lần thì thể tích khối trụ mới tăng lên bao nhiêu lần?
A. 9
B. 3
C. 27
D. 6
Tỉ số thể tích khối chóp có đỉnh thuộc mặt đáy và khối hộp như hình vẽ là
A.
B.
C.
D.
Thể tích của khối có 5 mặt hình chữ nhật, 4 mặt tam giác với kích thước được cho như hình vẽ là
A.
B.
C. 960
D. 768
Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau . Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm của các cạnh BC, CD, DB. Tính thể tích tứ diện AMNP.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a và đường cao . Mặt phẳng (P) vuông góc với SA tại trung điểm M của SA SB, SC, SD lần lượt tại N,P,Q. Xét hình trụ có đáy là đường tròn ngoại tiếp MNPQ và đường sinh MA thì thể tích khối trụ này có giá trị là
A.
B.
C.
D.
Xác định m để bốn điểm tạo thành một tứ diện
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(0; 1; 2) và B(2;-l;4). Phương trình mặt cầu đường kính AB là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng . Tọa độ giao điểm của d và (P) là
A.
B. (1;0;0)
C. (2;2;0)
D.
Cho mặt cầu (S) có phương trình và mặt phẳng . Mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có giao nhau khi:
A.
B.
C.
D.
Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng và vuông góc với mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm . Viết phương trình mặt phẳng ABC.
A.
B.
C.
D.
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của là
A.
B.
C.
D.
Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm điều kiện xác định của hàm số
A.
B.
C. Với mọi
D.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số và hàm số có cùng tập xác định là
B. Hàm số , với nguyên dương, xác định với mọi
C. Hàm số , với nguyên âm hoặc , có tập xác định với mọi
D. Hàm số , với không nguyên, có tập xác định là tập các số thực dương
Gọi là hai nghiệm của phương trình (với ), khi đó biểu thức có giá trị bằng
A. -1
B. 2
C. 1
D. 0
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm của một số ngân hàng thời gian vừa qua liên tục thay đổi. Bác Minh gửi số tiền ban đầu là 300 triệu đồng với lãi suất 0, 75%/ tháng. Chưa đầy một năm thì lãi suất tăng lên 1, 2%/ tháng, trong nửa năm tiếp theo và bác Minh tiếp tục gửi; sau nửa năm đó lãi suất giảm xuống còn 0,8%, bác Minh tiếp tục gửi thêm một số tháng nữa, khi rút tiền bác Minh được cả vốn lẫn lãi là 339,8996114 triệu đồng (chưa làm tròn). Hỏi bác Minh đã gửi tiết kiệm trong thời gian bao nhiêu tháng?
A. 12 tháng
B. 15 tháng
C. 13 tháng
D. 10 tháng
Tỷ lệ tăng dân số hàng năm của Ẩn Độ là 1,7%. Năm 1998, dân số của Ẩn Độ là 984 triệu người. Năm gần nhất mà dân số của Ẩn Độ sẽ đạt 1,5 tỉ người là
A. 2005
B. 2020
C. 2024
D. 2022
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn bất phương trình
A. 19
B. 18
C. 10
D. 20
Nghiệm của bất phương trình là
A. x > 1
B. x < 0
C. x > 0
D. 0 < x < 1
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm A(1; 5), B(‒3; 2). Biết các điểm A, B theo thứ tự là ảnh của các điểm M, N qua phép vị tự tâm O, tỉ số . Độ dài đoạn thẳng MN là
A.
B. 5
C. 4
D. 10
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số và
A.
B.
C.
D.
Cho là hàm số chẵn và liên tục trên R thỏa mãn . Khi đó giá trị của tích phân là
A.
B. 0
C. -1
D. 2
Cho tích phân . Xác định biết .
A. 2
B. 0
C. 1
D. -1
Biết rằng là một nguyên hàm của hàm số . Hỏi đa thức là gì của hàm số ?
A. Là hàm số f(x)
B. Đạo hàm cấp 3
C. Đạo hàm cấp 2
D. Đạo hàm cấp 1
Một ô tô đang chạy đều với vận tốc a (m/s) thì người lái đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc , trong đó t là thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô đi được 32 mét thì vận tốc a ban đầu bằng bao nhiêu?
A. 10 (m/s)
B. 12 (m/s)
C. 20 (m/s)
D. 16 (m/s)
Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số nghịch biến trên khoảng .
A.
B.
C.
D. -1 < m < 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.
A. m = 1
B.
C. m = 2
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A (1; 2; ‒1), B (‒2; 1; 0). Điểm thuộc mặt phẳng sao cho . Khi đó giá trị của a bằng?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm và . Lập phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A, B và tạo với mặt phẳng (P) một góc .
A. hoặc
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
Cho số thực dương a, kí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và trục tung. Gọi V là thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay H quanh trục hoành, tìm a biết .
A. a = 6
B. a = 2
C. a = 4
D. a = 1
Hàm số . Gọi M là một điểm bất kì thuộc (H). Tiếp tuyến với (H) tại M tạo với hai đường tiệm cận một tam giác có diện tích bằng:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3