Đề thi thử THPTGQ môn Toán cực cực hay có lời giải chi tiết(Đề 17)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Số phức liên hợp của số phức là
A.
B.
C.
D.
Số nào trong các số sau là số thuần ảo
A.
B.
C.
D.
Trên mặt phẳng tọa độ các điểm A,B,C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức . Khi đó tam giác ABC
A. đều
B. vuông cân tại C
C. vuông cân tại B
D. vuông cân tại A
Để số phức có thì
A.
B. |a| = 1
C.
D.
Gọi là nghiệm phức của phương trình . Đặt .Khi đó w bằng
A.
B.
C. i
D. i
Tìm công thức số hạng tổng quát biết .
A.
B.
C.
D.
Một chi đoàn có 3 đoàn viên nữ và một số đoàn viên nam. Cần lập một đội thanh niên tình nguyện (TNTN) gồm 4 người. Biết xác suất để trong 4 người được chọn có 3 nữ bằng lần xác suất 4 người được chọn toàn nam. Hỏi chi đoàn đó có bao nhiêu đoàn viên?
A. 10
B. 12
C. 11
D 9
Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Tìm m để hàm số liên tục tại
A.
B.
C. m = -3
D.
Cho hàm số . Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng bao nhiêu?
A. e
B. 2e
C. -2e
D. -e
Một người gửi tiết kiệm 100 triệu kỳ hạn 9 tháng với lãi suất 6,5% một năm. Biết lãi được tính hàng tháng, tiền lãi mỗi tháng không cộng dồn vào từng tháng để tính lãi cho các tháng tiếp theo mà chỉ được cộng dồn khi hết kỳ hạn gửi mà người đó không lĩnh tiền thì nó mới được cộng dồn và tự động gia hạn với kỳ hạn mới mà bạn đã đăng ký trước đó. Tính số tiền mà người đó nhận được sau 9 tháng.
A. 105,324 triệu đồng
B. 103,785 triệu đồng
C. 104,875 triệu đồng
D. 90,765 triệu đồng
Tập xác định của hàm số là
A. x < -1 hoặc x > 1
B. x > 1
C.
D.
Tính
A. 4
B. 2
C.
D.
Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. f'(1) = 0
B. f'(2) = 0
C. f'(0) = 1
D.
Phương trình có tổng bình phương các nghiệm là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
Tìm m để phương trình có nghiệm thuộc khoảng (0;1).
A.
B.
C.
D.
Tổng các nghiệm của phương trình bằng
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng song song a và b lần lượt có phương trình và . Tìm giá trị thực của tham số m để phép tịnh tiến T theo vectơ biến đường thẳng a thành đường thẳng b.
A. m = 3
B. m = 2
C. m = 4
D. m = 1
Hàm số có giá trị cực tiểu yCT là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Giá trị cực đại của hàm số
B. Giá trị cực tiểu của hàm số
C. Hàm số đồng biến trên khoảng(1;+∞)
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0
Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm có tọa độ thì
A.
B.
C.
D.
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là
A. 9
B. 0
C. Không tồn tại
D. 8
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là ba đỉnh của một tam giác vuông
A. m = -1
B. m = 1
C. m = 0 hoặc m = 1
D. = 0
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số liệt kê ở bốn phương án A,B,C,D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt khi
A.
B. -2 < m < 2
C. -4 < m < 0
D. 0 < m < 4
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. 0
B. 3
C. 1
D. 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên
A.
B. -1 < m < 0
C.
D.
Tìm độ dài các cạnh góc vuông của tam giác vuông có diện tích lớn nhất nếu tổng của một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng hằng số a (a > 0)
A.
B.
C.
D.
Nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Tích phân có giá trị bằng
A. 2ln2-2
B.
C. ln2-4
D.
Giả sử f(x) là hàm liên tục trên R và các số thực a<b<c. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu số sao cho ?
A. 5
B. 4
C. 10
D. 6
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục tung, trục hoành và đường thẳng là
A. 1
B. 2
C.
D.
F(x) là một nguyên hàm của hàm số , biết . Tìm F(x).
A.
B.
C.
D.
Một ô tô đang chạy đều với vận tốc 15m/s thì phía trước xuất hiện chướng ngại vật nên người lái đạp phanh gấp. Kể từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với gia tốc . Biết ôtô chuyển động được thêm 30m thì dừng hẳn. Hỏi a thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (2;3)
B. (4;5)
C. (5;6)
D. (3;5)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và ba điểm . Tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho nhỏ nhất là
A. M(0;0;-3)
B. M(1;1;-3)
C. M(-1;2;0)
D. M(2;1;-1)
Mặt phẳng có một véctơ pháp tuyến là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho véctơ và thì tọa độ điểm N là
A. N(2;0;-1)
B. N(0;0;3)
C. N(0;0;1)
D. N(-2;0;1)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng .Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A. d thuộc mặt phẳng (α)
B. d cắt nhưng không vuông góc với (α)
C. d vuông góc với (α)
D. d song song với (α)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Giao điểm M của d và (P) có tọa độ là
A. M(1;0;2)
B. M(3;-4;-2)
C. M(0;2;4)
D. M(1;1;1)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi (α) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm . Phương trình của α là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Véctơ nào dưới đây là véctơ chỉ phương của d?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt cầu . Với điều kiện nào của m thì đường thẳng Δ cắt (S) tại hai điểm phân biệt?
A.
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có Hai mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh SC hợp với mặt đáy một góc . Tính thể khối chóp S.ABCD theo a.
A.
B.
C.
D.
Số cạnh của một hình bát diện đều là
A. 16
B. 12
C. 4
D. 8
Một hình lập phương có diện tích toàn phần là . Thể tích của khối lập phương là
A. 125
B. 216
C. 81
D. 64
Cho hình chóp S.ABC với SA⊥SB, SB⊥SC, SC⊥SA, Gọi B′,C′ lần lượt là hình chiếu vuông góc của S trên AB,AC. Thể tích của hình chóp S.AB′C′ là
A.
B.
C.
D.
Cho khối chóp S.ABC có SA=a, SB=2a, SC=3a. Thể tích lớn nhất của khối chóp là
A.
B.
C.
D.
Cho hình trụ thiết diện qua trục hoành là hình vuông ABCD cạnh với AB là đường kính của đường tròn đáy tâm O. Gọi M là điểm thuộc cung AB sao cho . Tính thể tích của khối tứ diện ACDM.
A. 3
B. 24
C. 6
D. 8
Cho hình lăng trụ đứng có tam giác ABC cân tại A và . Góc giữa đường thẳng AB′ và mặt phẳng (ABC) bằng . Diện tích xung quanh của khối lăng trụ là
A.
B.
C.
D.