Đề thi thử THPTGQ môn Toán cực cực hay có lời giải chi tiết(Đề 18)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho số phức và . Tìm môđun của số phức .
A.
B. 7
C.
D.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác , tam giác ABC có , góc , . Tính thể tích khối lăng trụ là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu và mặt phẳng . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tâm của mặt cầu nằm trên mặt phẳng
B. Mặt phẳng cắt mặt cầu
C. Mặt phẳng không cắt mặt cầu
D. Mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu
Họ nguyên hàm của hàm số với là
A.
B.
C.
D.
Cho , tính .
A.
B.
C.
D.
Trong không gian cho đường thẳng d có phương trình . Một véctơ chỉ phương của d là
A. (1;1;3)
B. (1;-1;2)
C. (2;1;-1)
D. (1;-1;0)
Tìm một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn đồ thị của , cắt nhau tại một điểm thuộc trục tung.
A.
B.
C.
D.
Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt?
A. 0 < m < 1
B. m < 0
C. m < -1
D. -1 < m < 0
Số nghiệm nguyên của bất phương trình là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Nếu thì n bằng
A. n = 6
B. n = 4
C. n = 5
D. n = 3
Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
Giả sử là các nghiệm phức của phương trình . Giá trị của biểu thức là
A. 15
B. 14
C. 16
D. 17
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ?
A. y = cosx
B. y = tan x
C. y = -sin x
D. y = -cot x
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy ABC, góc giữa hai mặt phẳng và bằng 60°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng và
B. Đồ thị đối xứng qua đường thẳng
C. Đồ thị cắt trục tung tại điểm và cắt trục hoành tại điểm
D. Không có tiếp tuyến nào của đồ thị hàm số đi qua điểm (-2;2)
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và mặt phẳng . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng và . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D. (P)//(Q)
Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Xác định dấu của a, b, c.
A. a<0, b>0, c>0
B. a>0, b>0, c>0
C. a<0, b>0, c<0
D. a>0, b<0, c>0
Cho số phức , tính môđun của số phức .
A.
B.
C.
D.
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm cực tiểu của đồ thị có phương trình
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số là hàm số lẻ trên . Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C. a = c = 0
D. b = d = 0
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên R?
A.
B.
C. y = lnx
D.
Cho hàm số . phương trình
A.
B.
C.
D.
Tính tích phân với
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B. AD=2BC, AB=BC=a. SA vuông góc với đáy, Tính góc giữa (AC,(SCD))
A.
B.
C.
D.
Với giá trị nào của m thì phương trình có ba nghiệm phân biệt?
A. -2 < m < 0
B. m = -2
C. -2 < m < 2
D. m = 0
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong và đường thẳng , trục hoành trong miền bằng
A. 12
B.
C. 9
D.
Hàm số có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu trái dấu nhau khi
A. m = 0 hoặc m = 4
B. 0 < m < 4
C.
D. m < 0 hoặc m > 4
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là
A. 20
B. -1
C. 19
D. 3
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cận tại B, . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SC hợp với đáy một góc bằng . Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC. Tính thể tích khối cầu .
A.
B.
C.
D.
Cắt một hình nón bởi mặt phẳng qua trục được thiết diện một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2. Diện tích toàn phần của hình nón là?
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z thỏa mãn . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là
A. đường tròn tâm , bán kính R = 3
B. đường thẳng có phương trình
C. đường tròn tâm , bán kính R = 3
D. đường thẳng có phương trình
Cho số phức z thỏa mãn . Tìm phần ảo của số phức liên hợp của z.
A. -2i
B. 2i
C. -2
D. 2
Cho đường thẳng , điểm A(1;2;1). Tìm trên đường thẳng d điểm M sao cho
A.
B.
C. Không có điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán
D. M(2;0;1) hoặc M(-1;2;2)
Hàm số nào sau đây có đạo hàm là ?
A.
B.
C.
D.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong , trục hoành và đường thẳng bằng . Tính giá trị của tham số k.
A.
B.
C.
D.
Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 1
B. 0
C. 2
D. Vô số nghiệm
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;3) và đường thẳng . Xác định tọa độ điểm M' là điểm đối xứng với M qua đường thẳng d.
A.
B.
C.
D.
Giá trị của bằng
A. 1
B.
C.
D. 0
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và điểm A(1;0;0).
Mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Một cấp số nhân có . Tổng của 11 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó là
A. 0
B. 2
C. 1
D. -2
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
Cho hình chữ nhật ABCD và nửa đường tròn đường kính AB như hình vẽ. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Biết . Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay mô hình trên quanh trục MN.
A.
B.
C.
D.
Cho khối đa diện đều n mặt có thể tích là V và diện tích mỗi mặt của nó là S. Khi đó tổng khoảng cách từ một điểm bất kì bên trong khối đa diện đó đến các mặt của nó bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số , khẳng định nào sau đây là sai?
A. Phương trình có duy nhất nghiệm
B. luôn đồng biến trên
C. Phương trình vô nghiệm
D. Phương trình có hai nghiệm phân biệt
Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục hoành, đường thẳng . Tính diện tích hình phẳng .
A.
B.
C.
D.
Một người cần đi từ địa điểm A bên bờ biển đến hòn đảo B. Biết rằng khoảng cách từ đảo B đến bờ biển là (như hình vẽ), khoảng cách . Người đó có thể đi đường thủy hoặc đi đường bộ rồi đi đường thủy. Biết rằng kinh phí đi đường thủy là 7 (nghìn đồng/km), đi đường bộ là 5 (nghìn đồng/km). Hỏi người đó phải đi đường bộ một khoảng bằng bao nhiêu để kinh phí đi là nhỏ nhất? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
A. 35,5
B. 34,7
C. 36,5
D. 33,7
Tìm m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4.
A.
B.
C. m = 1
D. m = 2
Cho điểm . Viết phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ và cách M một khoảng lớn nhất.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có các cạnh . Tìm thể tích lớn nhất của hình chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm . Gọi là đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng . Tìm điểm sao cho mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có bán kính .
A. hoặc
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc