Đề thi thử THPTGQ môn Toán cực cực hay có lời giải chi tiết(Đề 19)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số
A. (2;-1)
B. (0;1)
C. (-1;-10)
D. (1;0)
Một hình trụ có tâm các đáy là O, O’. Biết rằng mặt cầu đường kính OO’ tiếp xúc với các mặt đáy của hình trụ tại O, O’ và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình trụ đó. Diện tích của mặt cầu này là . Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số , tiếp tuyến của đồ thị có hệ số góc là
A.
B.
C.
D.
bằng
A.
B. 0
C.
D. 1
Cho hai số phức . Tìm modun của số phức
A.
B.
C.
D. 5
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm G(1;2;3). Mặt phẳng đi qua G cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Viết phương trình mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau và có thể tích là thì độ dài các cạnh bằng
A. 3
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng Oxy, gọi các điểm M, N lần lượt là điểm biểu diễn số phức . Gọi G là trọng tâm của tam giác OMN, với O là gốc tọa độ. Hỏi G là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị (1) tại điểm có hoành độ bằng 1 cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm A, B mà diện tích tam giác OAB bằng
A.
B. m = 2
C.
D. m = 3
Giải bất phương trình
A.
B.
C. (0;1)
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và mặt phẳng Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho đường thẳng . Hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng (Oxy) là đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Tìm số phức z thỏa mãn với
A. z = -3 - i
B. z = - i + i
C.
D.
Giá trị của biểu thức là
A. 128
B. 16
C. 32
D. 24
Cho và điểm D nằm trên trục Oy và thể tích tứ diện ABCD bằng 1. Tọa độ của D là
A. D(0;2;0)
B. D(0;-2;0)
C. D(0;-1;0) hoặc D(0;3;0)
D. D(0;-3;0)
Người ta cần đổ một ống thoát nước hình trụ bằng bê tông với chiều cao 100cm, độ dày của thành ống là 10cm và đường kính của ống là 50cm. Lượng bê tông cần phải đổ là
A.
B.
C.
D.
Tìm a để diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong đường thẳng đường thẳng bằng 3.
A. 3e
B.
C. e
D. 2e
Nếu thì m bằng
A. m = 4
B.
C. m = 3
D. m = 2
Tập nghiệm của bất phương trình là
A. (1;2)
B.
C.
D. (1;2]
Cho đồ thị hàm số . Xác định dấu của a, b, c biết (C) có hình dạng như sau:
A. a > 0, b < 0, c > 0.
B. a > 0, b > 0, c < 0.
C. a > 0, b > 0, c > 0.
D. Đáp án khác.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, và vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
B.
C.
D.
Cho . Tìm
A. 2
B. 1
C. -2
D. -1
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu và mặt phẳng .Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. (P) cắt (S).
B. Tâm của mặt cầu (S) nằm trên mặt phẳng (P).
C. (P) không cắt (S).
D. (P) tiếp xúc (S).
Cho hình phẳng (H) nằm hoàn toàn trong góc phần tư thứ (IV), được giới hạn bởi các đường , trục hoành, trục tung. Thể tích V hình tròn xoay sinh bởi (H) khi quay (H) quanh trục Ox.
A.
B.
C.
D.
Một đề thi có 5 câu được chọn ra từ một ngân hàng câu hỏi có sẵn gồm có 100 câu, một học sinh thuộc 80 câu. Tính xác suất để học sinh đó rút ngẫu nhiên được một đề thi có 4 câu đã học thuộc?
A.
B.
C. Đáp số khác
D.
Xét phương trình trên tập số phức. Tập nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D. S = {1}
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng: và điểm . Mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Cho hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh a và cạnh bên bằng 3a. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón có đỉnh là tâm O của hình vuông có đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông ABCD là
A.
B.
C.
D.
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thuộc
A.
B.
C.
D.
Tìm m để đồ thị (C) của hàm số không có tiệm cận đứng.
A.
B.
C. m = 0
D.
Đồ thị của hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho và . Có bao nhiêu đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) mà và khoảng cách từ M đến bằng . Biết M là giao điểm của (P) và d.
A. 2
B. 0
C. 1
D. 4
Có bao nhiêu điểm M trên đường thẳng mà với ?
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực tiểu tại ?
A. m = -1
B. m = 1
C. m = 2
D. m = -2
Biết . Khi đó
A.
B.
C.
D.
Cho hai số phức . Phần thực và phần ảo của số phức tương ứng bằng
A. 0 và 4
B. -4 và 0
C. 0 và -4
D. 4 và 0
Nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Biết hàm số có đạo hàm liên tục trên R và . Tính
A.
B.
C.
D.
Nếu thì
A.
B.
C.
D.
Tìm tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
A. 3
B. 2
C.
D.
Cho hình trụ có các đường tròn đáy là (O) và (O’), bán kính đáy bằng 1 chiều cao bằng 2. AB, CD lần lượt là đường kính của đường tròn đáy (O) và (O’) sao cho AB vuông góc CD. Tính cosin góc giữa hai đường thẳng AC và BD.
A.
B.
C.
D.
Để hàm số nghịch biến trong khoảng thì m bằng
A. Chưa thể kết luận
B. -1
C. 0
D. .3
Tổng các nghiệm của phương trình bằng bao nhiêu?
A. 3
B. 2
C. -3
D. -2
Với m bằng bao nhiêu thì phương trình có nghiệm x > 32?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số . Tìm F(x) biết
A.
B.
C.
D.
Cho lăng trụ ABCA’B’C’, đáy là tam giác đều là cạnh bằng a, tứ giác ABB’A’ là hình thoi, Tính thể tích lăng trụ ABCA’B’C’.
A.
B.
C.
D.
Cho ABCD.A’B’C’D’ là hình lập phương cạnh 2a. Tính thể tích khối tứ diện ACD’B’ là
A.
B.
C.
D.
Họ đường cong đi qua những điểm cố định nào?
A.
B.
C. Đáp án khác
D.