Đề thi thử THPTGQ môn Toán cực cực hay có lời giải chi tiết(Đề 5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số nào có bảng biến thiên như sau?

A. y=2x3-6x

B. y=-2x3+6x-8

C. y=-2x3+6x

D. y=2x3-6x+8

Câu 2:

Cho hàm số f(x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? 

A. Hàm số đồng biến trên -;00;+

B. Hàm số đồng biến trên -1;01;+

C. Hàm số đồng biến trên -;-1 và 1;+

D. Hàm số đồng biến trên (-1;0) và 1;+

Câu 3:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và có đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 4:

Cho hàm số fx=ax3+bx2+cx+d  có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi phương trình fx2=4  có bao nhiêu nghiệm?

 

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 5:

Cho log315 = a; log310 = blog350=ma+nb+p.  Chọn khẳng định đúng

A. m + n = 1

B. m - n = 2

C. m + n = mn

D. m.n = 2

Câu 6:

Đạo hàm của hàm số y=log25x-3 có dạng y'=a5x-3lnba,b, a <10. Tính a+b

A. 1

B. 3

C. 7

D. 9

Câu 7:

Cho phương trình m+2log32x+4log3x+m-2=0. Tập tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình có hai nghiệm x1,x2  thỏa 0<x1<1<x2  là

A. -;-2

B. (-2;2)

C.  2;+

D. \2;2

Câu 8:

Tập nghiệm của bất phương trình xlnx+eln2x2e4  có dạng S=a;b. Tích a.b bằng

A. 1

B. e

C. e3

D. e4

Câu 9:

Ngân hàng BIDV Việt Nam đang áp dụng hình thức lãi kép với mức lãi suất: không kỳ hạn là 0,2%/năm, kỳ hạn 3 tháng là 1,2%/quý. Ông A đến ngân hàng BIDV để gửi tiết kiệm với số tiền ban đầu là 300 triệu đồng. Nếu gửi không kỳ hạn mà ông A muốn thu về cả vốn và lãi bằng hoặc vượt quá 305 triệu đồng thì ông A phải gửi ít nhất n tháng nN*.  Hỏi nếu cùng số tiền ban đầu và cũng số tháng đó, ông A gửi tiết kiệm có kỳ hạn 3 tháng thì ông A sẽ nhận được số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu?

A. 444.785.421 đồng

B. 444.711.302 đồng

C. 446.490.147 đồng

D. 447.190.465 đồng

Câu 10:

Họ các nguyên hàm của hàm số fx=xex2

A. 12ex2+C

B. 2x2+1ex2+C

C. ex2+C

D. 2ex2+C

Câu 11:

Tính tích phân I=02019π1-cos2xdx

A. I = 0

B. I = 22

C. I = 20192

D. I = 40382

Câu 12:

Viết công thức tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x=0 và x = ln4, bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục hoành tại điểm có hoành độ x0xln4, có thiết diện là một hình vuông có độ dài cạnh là xex

A. V=π0ln4xexdx

B. V=0ln4xexdx

C. V=0ln4xexdx

D. V=π0ln4xex2dx

Câu 13:

Cho hai hàm số fx=ax3+bx2+cx-12gx=dx2+ex+1a,b,c,d,e. Biết rằng đồ thị hàm số y=fx và y=gx cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là -3;-1;1 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng

A. 4

B. 92

C. 5

D. 8

Câu 14:

Một vật đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc at=3t+t2m/s2,  trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc. Hỏi quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc bằng bao nhiêu mét? 

A. 19003m

B. 22003m

C. 40003m

D. 43003m

Câu 15:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình bình hành OABC có tọa độ điểm A(3;1), C(-1;2) (tham khảo hình vẽ bên). Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn là điểm B?

A. z1=-2+3i

B. z2=2+3i

C. z3=4-i

D. z4=-4+i

Câu 16:

Cho hai số phức z1=1+i  và z2=2-3i.  Môđun của số phức z1+z2  bằng

A. 1

B. 5

C. 5

D. 13

Câu 17:

Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a+b+ii=1+2i với i là đơn vị ảo.

A. a = 0, b = 2

B. a=12;b=1

C. a = 0, b = 1

D. a = 1, b = 2

Câu 18:

Cho số phức z thỏa mãn zz¯=1 và z¯-1=2. Tổng phần thực và phần ảo của z bằng

A. -1

B. 0

C. 1

D. 2

Câu 19:

Tính tổng S của tất cả các giá trị của x thỏa mãn P2x2-P3x=8

A. S = -4

B. S = -1

C. S = 4

D. S = 3

Câu 20:

Gọi Tk  là số hạng trong khai triển x3+2y213 mà tổng số mũ của x và y trong số hạng đó bằng 34. Hệ số của Tk  bằng

A. 1287

B. 2574

C. 41184

D. 54912

Câu 21:

Cho đa giác đều (H) có 20 cạnh. Xét tam giác có 3 đỉnh được lấy từ các đỉnh của (H). Hỏi có bao nhiêu tam giác có đúng1  cạnh là cạnh của (H)

A. 320

B. 360

C. 380

D. 400

Câu 22:

Xét các số nguyên dương chia hết cho 3. Tổng số 50 số nguyên dương đầu tiên của dãy số đó bằng

A. 3675

B. 3750

C. 3825

D. 3900

Câu 23:

Với hình vuông A1B1C1D1 như hình vẽ bên, cách tô màu như phần gạch sọc được gọi là cách tô màu đẹp  Một nhà thiết kế tiến hành tô màu cho một hình vuông như hình bên, theo quy trình sau:

Bước 1: Tô màu đẹp  cho hình vuông A1B1C1D1.

Bước 2: Tô màu đẹp   cho hình vuông A2B2C2D2 là hình vuông ở chính giữa khi chia hình vuông A1B1C1D1 thành 9  phần bằng nhau như hình vẽ.

Bước 3: Tô màu đẹp  cho hình vuông A3B3C3D3 là hình vuông ở chính giữa khi chia hình vuông A2B2C2D2 thành 9  phần bằng nhau. Cứ tiếp tục như vậy. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bước để tổng diện tích phần được tô màu chiếm 49,99%?

A. 9 bước

B. 4 bước

C. 8 bước

D. 7 bước

Câu 24:

Kết quả của giới hạn lim3n-4n-11+2.4n

A. 18

B. -12

C. -18

D. 13

Câu 25:

Cho hàm số y=x3-mx+1-m có đồ thị Cm. Gọi M là điểm có hoành độ bằng 0 và thuộc Cm. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để tiếp tuyến của Cm tại M cắt trục hoành tại N sao cho MN = 22

 

A. m-1;3±22

B. m-1;2±3

C. m1;-3±22

D. m1;2±3

Câu 26:

Cho tứ diện ABCD. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD; G là trọng tâm tam giác BCD. Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng (ACD) là

A. điểm F

B. giao điểm của đường thẳng EG và AC

C. giao điểm của đường thẳng EG và CD

D. giao điểm của đường thẳng EG và AF

Câu 27:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Sin của góc tạo bởi giữa hai mặt phẳng (BDA') và (ABCD) bằng

A. 33

B. 63

C. 34

D. 64

Câu 28:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B, AB = a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng

A. 5a3

B. 22a3

C. 5a5

D. 25a5

Câu 29:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA=a vuông góc với đáy. Côsin góc giữa đường thẳng SC và mặt (SBD) bằng

A. 13

B. 23

C. 53

D. 223

Câu 30:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a, AD=2a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh bên SC tạo với đáy một góc 60°. Gọi M, N là trung điểm các cạnh bên SASB. Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (DMN) bằng

A. 2a46531

B. a3160

C. a6031

D. 2a531

Câu 31:

Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 3

B. 4

C. 6

D. 9

Câu 32:

Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và biết diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng 

A. a332

B. a333

C. a336

D. a3312

Câu 33:

Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 16πa2  và độ dài đường sinh bằng 2a Tính bán kính r của đường tròn đáy của hình trụ đã cho. 

A. r = 4π

B. r = 4a

C. r = 6a

D. r = 8a

Câu 34:

Người ta thiết kế một thùng chứa hình trụ (như hình vẽ) có thể tích V không đổi. Biết rằng giá của vật liệu làm mặt đáy và nắp của thùng bằng nhau và đắt gấp 3 lần so với giá vật liệu để làm mặt xung quanh của thùng (chi phí cho mỗi đơn vị diện tích). Gọi chiều cao của thùng là h và bán kính đáy là r . Tính tỷ số hr  sao cho chi phí vật liệu sản xuất thùng nhỏ nhất.

A. hr = 1

B. hr = 2

C. hr = 6

D. hr = 9

Câu 35:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với  A(1;-2;1), B(-2;2;1), C(1;-2;2). Hỏi đường phân giác trong góc A của tam giác ABC cắt mặt phẳng (Oyz) tại điểm nào sau đây ?

A. 0;-43;83

B. 0;-23;43

C. 0;-23;83

D. 0;23;-83

Câu 36:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A(2,0,0), B(0,4,0), C(0,0,4). Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC (O là gốc tọa độ)?

A. x2+y2+z2-2x+4y-4z=0

B. x-12+y-22+z-22=9

C. x-22+y-42+z-42=20

D. x2+y2+z2+2x-4y+4z=9

Câu 37:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P:3x-z+2=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

A. n=-1;0;-1

B. n=3;-1;2

C. n=3;-1;0

D. n=3;0;-1

Câu 38:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(4 ;-3 ;2). Hình chiếu vuông góc của A lên các trục tọa độ Ox, Oy, Oz theo thứ tự lần lượt là M, N, P. Phương trình mặt phẳng (MNP) là

A. 4x - 3y + 2z - 5 = 0

B. 3x - 4y + 6z - 12 = 0

C. 2x - 3y + 4z - 1 = 0

D. x4-y3+z2+1=0

Câu 39:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz giao điểm của hai đường thẳng d:x=-3+2ty=-2+3tz=6+4t và d':x=5+t'y=-1-4t'z=2-8t' có tọa độ là

A. (-3-2;6)

B. (3;7;18)

C. (5;-1;20)

D. (3;-2;1)

Câu 40:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d:x-12=y+12=z+21  và mặt phẳng (P): x + 2y + 2z – 7 = 0. Gọi I là giao điểm của d và (P). Tính khoảng cách từ điểm M thuộc d đến (P), biết IM = 9

A. 32

B. 25

C. 15

D. 8

Câu 41:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên . Bảng biến thiên của hàm số f’(x) trên đoạn [-1;3] như hình

Hàm số gx=f1-x2+x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?

A. (-4;-2)

B. (-2;0)

C. (0;2)

D. (2;4)

Câu 42:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên Đồ thị hàm số y=f’(x) như hình vẽ bên. Hàm số gx=fx-x33+x2-x+2  đạt cực đại tại 

A. x = -1

B. x = 0

C. x = 1

D. x = 2

Câu 43:

Cho hàm số y=f(x) Đồ thị hàm số y=f’(x) như hình bên. Xét hàm số gx=2fx-x+12  mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. max-3;3gx=g1

B. max-3;3gx=g3

C. min-3;3gx=g1

D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của g(x) trên [3;3]

Câu 44:

Cho hàm số  fx=ax4+bx3+cx2+dx+m(với a,b,c,d,m). Hàm số y=f'x có đồ thị như hình vẽ bên. Tập nghiệm của phương trình fx=m có số phần tử là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 45:

Cho a,b là hai số thực dương. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=log5a2+b2 + log58a+1b  bằng

A. 12

B. 1

C. 32

D. 2

Câu 46:

Cho hàm số f(x) liên tục trên [0;1] và thỏa mãn 2fx+3f1-x=1-x2. Tính tích phân I=01fxdx

A. π20

B. π16

C. π6

D. π4

Câu 47:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình ffsinx=m có nghiệm thuộc khoảng 0;π ?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 48:

Tại trạm xe buýt có 5 hành khách đang chờ xe đón, không ai quen nhau trong đó có anh A và chị B. Khi đó có 1 chiếc xe ghé trạm đón khách, biết rằng lúc đó trên xe chỉ còn đúng 5 ghế trống mỗi ghế trống chỉ 1 người ngồi gồm có 1 dãy ghế trống 3 chỗ và 2  chỗ ghế đơn để chở 5 người. Tham khảo hình vẽ bên các ghế trống được ghi là (1), (2), (3), (4), (5) và 5 hành khách lên ngồi ngẫu nhiên vào  chỗ trống. Xác suất để anh A và chị B ngồi cạnh nhau bằng

A. 12

B. 13

C. 15

D. 14

Câu 49:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AD = 4a. Các cạnh bên của hình chóp bằng nhau và bằng a6 . Thể tích lớn nhất của khối chóp đã cho bằng

A. 8a33

B. 46a33

C. 8a3

D. 46a3

Câu 50:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P: x+y-4z=0 đường thẳng d: x-12=y+1-1=z-31 và điểm A1;3;1 thuộc mặt phẳng (P). Gọi  là đường thẳng đi qua A nằm trong mặt phẳng (P) và cách d một khoảng cách lớn nhất. Gọi u=1;b;c  là một vectơ chỉ phương của đường thẳng . Tính b+c

A. b + c = -611

B. b + c = 0

C. b + c = 14

D. b + c = 4.