Đề thi thử THPTGQ môn Toán cực cực hay có lời giải chi tiết(Đề 6)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
Đồ thị của hàm số có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB ?
A. M(1;-10)
B. M(-1;10)
C. M(1;0)
D. M(0;-1)
Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau
Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
B. Hàm số đạt cực đại tại
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận.
Cho các số thực và thỏa mãn . Giá trị của bằng
A.
B. 2xy
C.
D.
Tìm tập xác định của hàm số
A.
B.
C.
D.
Phương trình có bao nhiêu nghiệm âm?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt.
A. m < -1 hoặc m > 1
B. m < -1 hoặc m > 2
C. m < -2 hoặc m > 2
D. -3 < m < 1
Ông Việt dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất . Biết rằng nếu không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Tính số tiền tối thiểu x triệu đồng ông Việt gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy trị giá 30 triệu đồng.
A. x = 140 triệu đồng
B. x = 145 triệu đồng
C. x = 150 triệu đồng
D. x = 154 triệu đồng
Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số thỏa mãn Tính
A. I = 32
B. I = 34
C. I = 36
D. I = 40
Tính diện tích hình phẳng được tô đậm ở hình bên.
A.
B.
C.
D. S = 9
Thể tích V của khối tròn xoay khi cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường và quay quanh trục Ox được xác định bởi công thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Một ô tô đang chạy thẳng đều với vận tốc thì người đạp phanh, từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn ô tô di chuyển được 40m thì vận tốc ban đầu bằng bao nhiêu?
A. = 20 m/s
B. = 25 m/s
C. = 40 m/s
D. = 80 m/s
Trong hình vẽ bên, điểm A biểu diễn số phức . Tìm điểm biểu diễn số phức z.
A. Điểm B
B. Điểm C
C. Điểm D
D. Điểm E
Cho số phức Tìm số phức
A. w = 7 - 3i
B. w = -3 - 3i
C. w = 3 + 7i
D. w = -7 - 7i
Tìm hai số thực x và y thỏa với i là đơn vị ảo.
A. x = -1; y = -1
B. x = -1; y = 1
C. x = 1; y = -1
D. x = 1; y = 1
Xét các số phức z thỏa mãn là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng?
A.
B.
C. 2
D. 4
Tìm giá trị thỏa mãn
A. n = 3
B. n = 5
C. n = 4
D. n = 6
Cho khai triển với . Hỏi có bao nhiêu giá trị sao cho tồn tại k thỏa mãn
A. 21
B. 90
C. 91
D. 642
Sau khi kết thúc một trận đấu đầy kịch tính (trận lượt về giữa VIỆT NAM và PHILIPPINES), đội bóng của hàng triệu người yêu mến đã dành chiến thắng thuyết phục 2-1. Một buổi liên hoan nhẹ cho các cầu thủ, ban huấn luyện, quan chức,… được tổ chức nhanh chóng. Để tiện việc ghi hình, phỏng vấn,… Ban tổ chức dự định sắp xếp hai cầu thủ ghi bàn vào trong cùng một bàn tròn có 10 chỗ ngồi (các chỗ ngồi được đánh số thứ tự) và ngồi đối diện nhau (ví dụ như hai cầu thủ ngồi ở vị trí ghế số 5 và ghế số 10). Hỏi rằng có bao nhiêu cách sắp xếp?
A. 10
B. 20
C 9!
D. 10.8!
Cho cấp số cộng có công sai d=2. Gọi là tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng. Tỷ số bằng
A.
B.
C.
D.
Một cửa hàng ngày đầu chỉ bán được 5 sản phẩm, nhưng do quảng cáo hiệu quả và chất lượng sản phẩm tốt nên những ngày sau số lượng sản phầm bán ra đều tăng gấp đôi so với ngày trước đó. Số ngày ít nhất để cửa hàng đó bán hết 1200 sản phẩm là?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Kết quả của giới hạn là
A. -1
B.
C.
D. 1
Cho hàm số có đồ thị (C). Biết đồ thị (C) có hai tiếp tuyến cùng vuông góc với đường thẳng . Gọi h là khoảng cách giữa hai tiếp tuyến đó. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm của tam giác ABD và M là điểm trên cạnh BC sao cho . Đường thẳng MG song song với mặt phẳng
A. (ABC)
B. (BCD)
C. (ABD)
D. (ACD)
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABC) và . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. = 30
B. = 60
C. sin =
D. sin =
Cho hình lập phương có cạnh bằng 1. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BDA') bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Gọi là góc giữa AC' và mặt phẳng . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. = 30
B. tan =
C. = 45
D. tan =
Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông và là trung điểm của BC. Khoảng cách của hai đường thẳng AM và B'C bằng
A.
B.
C.
D.
Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh Hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) cạnh . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình lập phương có cạnh 4cm. Mặt cầu tiếp xúc với cạnh của hình lập phương đó có diện tích xung quanh là
A.
B. 16
C. 32
D. 48
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O và . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là trung điểm OD. Đường thẳng SD tạo với mặt đáy một góc bằng . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng
A. a
B.
C.
B.
Trong không gian với hệ tọa độ , cho tam giác ABC có đỉnh và trọng tâm Tìm tọa độ các đỉnh A, B của tam giác ABC, biết A thuộc mặt phẳng (Oxy) và điểm B thuộc trục cao.
A. A(-1;-1;0), B(0;0;4)
B. A(-1;1;0), B(0;0;4)
C. A(-1;0;1), B(0;0;4)
D. A(-4;4;0), B(0;0;1)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm . Tập hợp các điểm thỏa là mặt cầu có bán kính
A.
B.
C. R = 2
D. R = 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) cắt trục Oz tại điểm có cao độ bằng 2 và song song với mặt phẳng (Oxy). Phương trình cửa mặt phẳng (P) là
A. (P): z - 2 = 0
B. (P): x - 2 = 0
C. (P): y + z - 2 = 0
D. (P): x - y - 2 = 0
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz tìm trên trục Oz điểm M cách đều điểm và mặt phẳng
A. M(0;0;0)
B. M(0;0;1)
C. M(0;0;3)
D. M(0;0;2)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng và . Xác định góc giữa hai đường thẳng và
A. = 0
B. = 30
C. = 90
D. = 180
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng chéo nhau và . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và d bằng
A.
B.
C.
D. 3
Cho hàm số có đạo hàm với mọi . Hỏi số thực nào dưới đây thuộc khoảng đồng biến của hàm số ?
A. -2
B. -1
C.
D. 3
Cho hàm số . Đồ thị của hàm số như hình vẽ bên. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 7
Cho hàm số bậc ba có bảng biến thiên như hình vẽ. Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho phương trình . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có bốn nghiệm thực phân biệt?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Cho a, x là các số thực dương, và thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của a bằng
A. 1
B.
C.
D.
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Hình bên là đồ thị của hàm số . Đặt . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. g(3) < g(-3) < g(1)
B. g(-3) < g(3) < g(1)
C. g(1) < g(3) < g(-3)
D. g(1) < g(-3) < g(3)
Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Hỏi có bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn nghiệm của phương trình ?
A. 1 điểm
B. 3 điểm
C. 4 điểm
D. Vô số
Trong ngăn kéo của An có 5 đôi tất, mỗi đôi một màu khác nhau. Ngày thứ Hai (ngày đầu tuần), An chọn ngẫu nhiên 2 chiếc từ 10 chiếc tất trong ngăn kéo. Thứ Ba, An chọn ngẫu nhiên tiếp 2 chiếc tất từ 8 chiếc tất còn lại. Thứ Tư, An chọn ngẫu nhiên tiếp 2 chiếc tất từ 6 chiếc tất còn lại. Xác suất để Thứ Tư là ngày đầu tiên An chọn đúng 2 chiếc tất cùng một đôi bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình hộp . Gọi M là điểm thuộc đoạn CC' thỏa mãn . Mặt phẳng (AB'M) chia khối hộp thành hai phần có thể tích là . Gọi là thể tích phần chứa điểm B. Tỉ số bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm và . Gọi là mặt phẳng chứa A và trục Oy; là mặt phẳng chứa B và trục Oz. Biết rằng và cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng có vectơ chỉ phương . Tính độ dài đoạn thẳng AB
A.
B.
C.
D.