Đề thi thử THPTGQ môn Toán cực cực hay có lời giải chi tiết(Đề 8)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 

A. y=x4-2x2

B. y=-x4+2x2-3

C. y=x4-2x2-3

D. y=x3-3x2+2

Câu 2:

Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên ?

A. y=2x-1x+1

B. y=2x4+4x+1

C. y=x3+3x+43

D. y=x3-3x+1

Câu 3:

Cho hàm số y=fx liên tục tại x0 và có bảng biến thiên sau

Đồ thị hàm số đã cho có

A. Hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu. 

B. Một điểm cực đại, không có điểm cực tiểu. 

C. Một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu. 

D. Một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.

Câu 4:

Cho hàm số y=x4-2x2-3 có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x4-2x2-3=2m-4 có hai nghiệm phân biệt.

A. m(-;12]

B. m-;012

C. m0;12

D. m012;+

Câu 5:

Cho hàm số bậc ba fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=a2+c2+b+1 bằng

A. 15

B. 13

C. 58

D. 1

Câu 6:

Số thực x > 1 thỏa mãn log2log4x=log4log2x+a với a. Tính giá trị của log2x theo a

A. log2x=4a+1

B. log2x=a2

C. log2x=2a

D. log2x=2a+1

Câu 7:

Đạo hàm của hàm số y=ln2x tại x=e bằng

A. 0

B. 2e

C. 1

D. e

Câu 8:

Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log3x.log9x.log27x.log81x=23 bằng 

A. 0

B. 9

C. 829

D. 809

Câu 9:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m nhỏ hơn 10 để phương trình m+m+ex=ex có nghiệm thực?

A. 9

B. 10

C. 11

D. Vô số

Câu 10:

Một người mỗi đầu tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền M theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6%/tháng. Biết đến cuối tháng thứ 15 thì người đó có số tiền là 10 triệu đồng (cả vốn và lãi). Hỏi số tiền  gần với số tiền nào nhất trong các số sau?

A. 535.000 đồng

B. 613.000 đồng

C. 635.000 đồng

D. 643.000 đồng

Câu 11:

Nguyên hàm của hàm số sin2018x.cosxdx 

A. -sin2019x2019+C

B. cos2019x2019+C

C. sin2019x2019+C

D. -cos2019x2019+C

Câu 12:

Cho tích phân I=0816-x2dx và x=4sint. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. I=-160π4cos2tdt

B. I=80π41+cos2tdt

C. I=160π4sin2tdt

D. I=80π41-cos2tdt

Câu 13:

Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y=x2, y=0, x=0, x=4. Đường thẳng y=k0<k<16 chia hình  thành hai phần có diện tích S1,S2(hình vẽ). Tìm k để S1=S2

A. k = 3

B. k = 4

C. k = 5

D. k = 8

Câu 14:

Nhà trường dự định làm một vườn hoa dạng hình Elip được chia ra làm bốn phần bởi hai đường Parabol có chung đỉnh, đối xứng với nhau qua trục của Elip như hình vẽ bên. Biết độ dài trục lớn, trục nhỏ của Elip lần lượt là 8m và 4m, F1, F2 là hai tiêu điểm của Elip. Phần A, B dùng để trồng hoa; phần C, D dùng để trồng cỏ. Kinh phí để trồng mỗi mét vuông trồng hoa và trồng cỏ lần lượt là 250000 đồng và 150000 đồng. Tính tổng tiền để hoàn thành vườn hoa trên (làm tròn đến hàng nghìn).

 

 

A. 4656000 đồng

B. 4766000 đồng

C. 5455000 đồng

D. 5676000 đồng

Câu 15:

Một xe ô tô sau khi chờ hết đèn đỏ đã bắt đầu tăng tốc với vận tốc tăng liên tục được biểu thị bằng đồ thị là đường cong Parabol có hình bên. Biết rằng sau 10s thì xe đạt đến vận tốc cao nhất 50 m/s và bắt đầu giảm tốc. Hỏi từ lúc bắt đầu tăng tốc đến lúc đạt vận tốc cao nhất thì xe đã đi được quãng đường bao nhiêu mét?

A. 10003m

B. 11003m

C. 14003m

D. 300 m

Câu 16:

Cho số phức z thỏa mãn z=12 và điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của z. Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu diễn của số phức w=1z là một trong bốn điểm M, N, P, Q. Khi đó điểm biểu diễn của số phức w là 

A. Điểm M

B. Điểm Q

C. Điểm N

D. Điểm P

Câu 17:

Cho hai số phức z1=5-7iz2=2+3i. Tìm số phức z=z1+z2

A. z = 7 - 4i

B. z = 2 + 5i

C. z = 3- 10i

D. z = -2 + 5i

Câu 18:

Cho số phức z=1+i1-i+1-i1+iMệnh đề nào sau đây là đúng?

A. z

B. z có số phức liên hợp khác 0.

C. Môđun của z bằng 1 .

D. z có phần thực và phần ảo đều khác 0.

Câu 19:

Gọi z1;z2 là hai nghiệm của phương trình z2-2z+4=0. Giá trị của biểu thức P=z12z2+z22z1 bằng

A. -114

B. -4

C. 4

D. 8

Câu 20:

Tìm giá trị n thỏa mãn Cn+8n+3=5An+63

A. n = 15

B. n = 17

C. n = 6

D. n = 14

Câu 21:

Tìm hệ số của x6 trong khai triển 1x+x33n+1 với x0biết n là số nguyên dương thỏa mãn 3Cn+12+nP2=4An2

A. 210x6

B. 120x6

C. 120

D. 210

Câu 22:

Một đoàn tàu có 10 toa có đánh số thứ tự từ 1 đến 10, có 7 người vào ngẫu nhiên các toa. Có bao nhiêu cách để toa số 1 có 2 người và những người còn lại không vào toa này?

A. 317520

B. 635040

C. 1240029

D. 2480058

Câu 23:

Cho cấp số cộng un thỏa um=nun=m. Tính u2018

A. u2018=12m+n+2018

B. u2018=12m+n-2018

C. u2018=m+n-2018

D. u2018=m+n+2018

Câu 24:

Một sinh viên ra trường đi phỏng vấn xin việc tại một công ty. Sau khi phỏng vấn xong các kiến thức chuyên môn, giám đốc đưa ra 3 lựa chọn.

• Một là anh sẽ vào làm việc trong công ty với lương tháng cố định 5.000.000 đồng mỗi tháng.

• Hai là anh sẽ làm việc với mức lương khởi điểm 3.000.000 đồng cho tháng đầu, sau mỗi tháng anh sẽ được tăng thêm 400.000 đồng cho các tháng sau.

• Ba là anh sẽ làm việc với mức lương khởi điểm 4.000.000 cho tháng đầu, sau mỗi tháng anh sẽ được tăng thêm 200.000 đồng cho các tháng sau.

Thời gian thử việc theo cả 3 phương án là 12 tháng. Hỏi anh sinh viên sẽ lựa chọn phương án nào để có lợi nhất về thu nhập trong thời gian thử việc?

A. Phương án 1

B. Phương án 2

 C. Phương án 3

D. Cả 3 phương án như nhau.

Câu 25:

Cho hàm số fx=x2-x-2x-2 khi x22m+1 khi x=2Tìm giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại x=2

A. m = 0

B. m = 1

C. m = 2

D. m = 3

Câu 26:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm tại x=2. Gọi d1,d2 lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=fx và y=gx=xf2x-1tại điểm có hoành độ x=1. Biết rằng hai đường thẳng d1,d2 vuông góc nhau, khẳng định nào sau đây đúng?

A. 2<f1<2

B. f1<2

C. f122

D. 2f1<22

Câu 27:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SA, AB. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (OMN) và hình chóp S.ABCD là hình gì ?

A. Hình bình hành.

B. Hình thang.

C. Hình vuông.

D. Tam giác.

Câu 28:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Góc giữa hai đường thẳng AC và A'D' bằng

A. 30°

B. 45°

C. 60°

D. 90°

Câu 29:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a. Cạnh bên SA=a2 và vuông góc với đáy (ABCD). Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) bằng

A. a

B. a3

C. a32

D. a63

Câu 30:

Cho tứ diện ABCD với AC=32AD, CAB^=DAB^=60°, CD=AD. Gọi φ  là góc giữa hai đường thẳng AB và CD. Chọn khẳng định đúng về góc φ

A. φ = 30°

B . φ = 60°

C. cosφ = 14

D. cosφ = 34

Câu 31:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B AB=a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy , góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) bằng 60°. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng

A. a

B. a22

C. a32

D. a33

Câu 32:

Hình lập phương có bao nhiêu trục đối xứng?

A. 7

B. 9

C. 11

D. 13

Câu 33:

Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

A. V=11a34

B. V=11a36

C. V=11a312

D. V=13a312

Câu 34:

Một khối nón và một khối trụ có chiều cao và bán kính đáy đều bằng 1. Tổng thể tích của khối nón và khối trụ đó là

A. 2π3

B. 4π3

C. 10π3

D. 4π

Câu 35:

Từ một tấm thép phẳng hình chữ nhật, người ta muốn làm một chiếc thùng đựng dầu hình trụ bằng cách cắt ra hai hình tròn bằng nhau và một hình chữ nhật (phần tô đậm) sau đó hàn kín lại, như trong hình vẽ dưới đây. Hai hình tròn làm hai mặt đáy, hình chữ nhật làm thành mặt xung quanh của thùng đựng dầu (vừa đủ). Biết thùng đựng dầu có thể tích bằng 50,24 lít (các mối ghép nối khi gò hàn chiếm diện tích không đáng kể. Lấy π=3,14 ). Diện tích của tấm thép hình chữ nhật ban đầu gần với giá trị nào sau đây nhất.

A. 1,2 m2

B. 1,5 m2

C. 1,8 m2

D. 2,2 m2

Câu 36:

 

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Biết A2;4;0, B4;0;0, C-1;4;-7 D6;8;10. Tọa độ điểm B' là

 

A. (10;8;6)

B. A(1;-2;0)

C. (13;0;17)

D. 8;4;10

Câu 37:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P: 3x+y-3z+6=0 và mặt cầu S: x-42+y+52+z+22=25. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn. Đường tròn giao tuyến này có bán kính r bằng

A. r=5

B. r=6

C. r = 5

D. r = 6

Câu 38:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng P:x+2y-z+3=0 và Q: x-4y+m-1z+1=0 với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng (Q)

A. m = -6

B. m = -3

C. m = 1

D. m = 2

Câu 39:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm M(2;0;0), N(1;1;1). Mặt phẳng (P) thay đổi qua M, N cắt các trục Oy, Oz  lần lượt tại B(0;b;0), C(0;0;c)b0,c0Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. bc = 2(b + c)

B. bc=1b+1c

C. bc = b + c

D. bc = b - c

Câu 40:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d:x-12=3-y-1=z+1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tham số của d?

A. x=1+2ty=3-tz=-1

B. x=1+2ty=-3+tz=-1+t

C. x=1+2ty=-3-tz=-1+t

D. x=-1+2ty=2+tz=-2+t

Câu 41:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P: x+3y-2z+2=0 và đường thẳng d:x-12=y+1-1=z-41. Đường thẳng qua A(1;2;-1) và cắt (P), d lần lượt tại B, Ca;b;c sao cho C là trung điểm của AB. Tổng  a+b+c bằng

A. -15

B. -12

C. -5

D. 11

Câu 42:

Cho hàm số y = f(x). Đồ thị hàm số y=f'x như hình bên. Hỏi hàm số gx=f3-x2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A. (2;3)

B. (-2;-1)

C. (0;1)

D. (-1;0)

Câu 43:

Cho hàm số fx xác định trên và có đồ thị fx như hình vẽ bên. Hàm số gx=fx-x đạt cực đại tại 

A. x = -1

B. x = 0

C. x = 1

D. x = 2

Câu 44:

Cho hàm số y=fx. Đồ thị hàm số y=f'x như hình bên. Biết rằng f0+f3=f2+f5. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của fx trên đoạn 0;5 lần lượt là 

A. f(0); f(5)

B. f(2); f(0)

C. f(1); f(5)

D. f(2); f(5)

Câu 45:

Cho 2 hai số thực x, y thỏa mãn ex-4y+1-x2-ey2+1-x2-y=y2-x4. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=x3+2y2-2x2+8y-x+2 bằng

A. 2

B. 5827

C. 11527

D. 12227

Câu 46:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x liên tục trên . Hàm số y=f'x có đồ thị như hình bên. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số gx=fx2 trên đoạn -2;2 bằng 

A. f(1) + f(0)

B. f(4) + f(0)

C. f(1) + f(4)

D. f(1) + f(0) - f(4)

Câu 47:

Cho hàm số y=fx liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình fsinx=3sinx+m có nghiệm thuộc khoảng 0;π. Tổng các phần tử của S bằng

A. -10

B. -8

C. -6

D. -5

Câu 48:

Trong một bài thi trắc nghiệm khách quan có 10 câu. Mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng thì được 1 điểm, trả lời sai thì bị trừ 0,5 điểm. Một thí sinh do không học bài nên làm bài bằng cách với mỗi câu đều chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời. Xác suất để thí sinh đó làm bài được số điểm không nhỏ hơn 7 là

A. 710

B. C108148342

C. A108148342

D. 109262144

Câu 49:

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, BC và điểm P là điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng (MNP) chia tứ diện thành hai phần có tỉ số thể tích là

A. 12

B. 711

C. 718

D. 1118

Câu 50:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S: x2+y2+z2=3. Một mặt phẳng α tiếp xúc với mặt cầu (S) và cắt các tia Ox, Oy, Oz tương ứng tại A, B, C. Tính giá trị của biểu thức T=1OA2+1OB2+1OC2

A. T=13

B. T=13

C. T=19

D. T=3