Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ cơ bản (đề số 11)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho CH3CHO phản ứng với H2 ( xúc tác Ni, đun nóng), thu được
A. CH3COOH.
B. HCOOH
C. CH3OH
D. CH3CH2OH
Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2?
A. C2H5OH
B. CH3NH2
C. C6H5NH2
D. CH3COOH
Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol CH3COOC2H5, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36
B. 8,96
C. 13,44
D. 4,48
Cho dãy các kim loại: Na, Al, W,Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Na.
B. Fe
C. Al
D. W
Dung dịch nào sau đây không tác dụng với Fe(NO3)2 ?
A. AgNO3.
B. Ba(OH)2.
C. MgSO4.
D. HCl
Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng
A. nước vôi.
B. phèn chua.
C. giấm ăn
D. muối ăn
Protein có phản ứng màu biure với chất nào sau đây?
A. KOH.
B. Ca(OH)2.
C. Cu(OH)2.
D. NaOH
Dung dịch NaOH phản ứng được với dung dịch của chất nào sau đây?
A. KNO3
B. K2SO4.
C. NaHCO3
D. BaCl2.
Cho các ứng dụng: dùng làm dung môi (1); dùng để tráng gương (2); dùng làm nguyên liệu để sản xuất chất dẻo, dùng làm dược phẩm (3); dùng trong công nghiệp thực phẩm (4). Những ứng dụng của este là
A. (1), (2), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4).
Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, ở cực dương ( anot) xảy ra
A. sự khử ion K+.
B. sự oxi hóa ion K+.
C. sự khử ion Cl-.
D. sự oxi hóa ion Cl-
Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 16,2 gam Ag. Giá trị của m là
A. 18,0.
B. 22,5.
C. 27,0.
D. 13,5.
Cho các phát biểu về NH3 và NH4+ như sau:
(1) Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3;
(2) NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit;
(3) Trong NH3 và NH4+, đều có cộng hóa trị 3;
(4) Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. KOH.
B. HNO3 loãng
C. H2SO4 loãng
D. HCl
Cho dãy các chất: dung dịch saccarozơ, glixerol, ancil etylic, natri axetat. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Dung dịch HCl 0,01 M có pH bằng
A. 2
B. 12
C. 1
D. 13
Phương trình hóa học nào sau đây sai
A. 5Mg + 2P Mg5P2
B. NH4Cl NH3 + HCl
C. 2P + 3Cl2 2PCl3
D. 4Fe(NO3)2 2Fe2O3 + 8NO2 + O2
Hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H5OH, C3H7OH, HCOOH ( số mol của CH3OH bằng số mol của C3H7OH). Cho m gam X tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít H2 ( đktc). Giá trị của m là
A. 4,6.
B. 9,2
C. 2,3.
D. 13,8.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cho mẫu đá vôi vào dung dịch giấm ăn, không thấy sủi bọt khí
B. Cho Zn vào dung dịch giấm ăn, không có khí thoát ra.
C. Giấm ăn làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
D. Giấm ăn làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) FeS + 2HCl →
(2) 2KClO3 khí Y
(3) NH4NO3 + NaOH →
(4) Cu + 2H2SO4 ( đặc)
(5) 2KMnO4 + 16HCl (đặc) →
(6) NaCl (rắn) + H2SO4 ( đặc)
Số phản ứng tạo chất khí khi tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Nhiệt phân hoàn toàn 14,14 gam KNO3, thu được m gam chất rắn. giá trị của m là
A. 11,9.
B. 13,16
C. 8,64.
D. 6,58
Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5M vào dung dịch chứa x mol NaHCO3 và y mol BaCl2. Đồ thị sau dãy biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol kết tủa và thể tích dung dịch Ba(OH)2.
Giá trị x,y tương ứng là
A. 0,4 và 0,05
B. 0,2 và 0,05
C. 0,2 và 0,10
D. 0,1 và 0,05
Trong các polime sau: (1) poli ( metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon – 7; poli ( etylen- terephtalat); (5) nilon- 6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (3), (6).
B. (1), (2), (3).
C. (3), (4), (5).
D. (1), (3), (5)
Cho dãy các chất:metan, etilen, axetilen, etan, ancol anlylic,axit acrylic, glixerol. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (Trong đó sắt chiếm 52,5% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với 420 ml dung dịch HCl 2M (dư) tới phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và còn lại 0,2 m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí NO và 141,6 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20
B. 32
C. 36.
D. 24
Cho m gam Fe tác dụng với oxi một thời gian, thu được 14, 64 gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan toàn bộ X trong V lít dung dịch HNO3 0,2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa muối và 1,344 lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20,94 gam kết tủa. giá trị của V là
A. 3,0.
B. 3,5.
C. 2,5
D. 4,0.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic.
B. Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức
C. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
D. Glucozơ là đồng phân của saccarozơ
Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,248 lít khí SO2 ( sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là
A. 58,0
B. 54,0.
C. 52,2.
D. 48,4.
Cho các chất sau: axit acrylic, foman đehit, phenyl fomat,glucozơ, anđêhit axetic, metyl axetat, saccarozơ. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3
Nung hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 có tỷ lệ khối lương 1: 1, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y. Thành phần các chất trong Y là
A. Al2O3, Fe và Fe3O4.
B. Al2O3 và Fe
C. Al2O3, FeO và Al.
D. Al2O3, Fe và Al
Cho 4,64 gam Fe3O4 tác dụng với khí H2 ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam H2O.Giá trị của m là
A. 1,44.
B. 0,36.
C. 2,16
D. 0,72
Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,015 mol khí H2. Kim loại kiềm là
A. Na.
B. K.
C. Li.
D. Rb.
Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam metylamin (CH3NH2), thu được sản phẩm có chứa V lít khí N2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 2,24.
D. 1,12
Chia 1,6 lít dung dịch Cu(NO3)2 và HCl làm hai phần bằng nhau.
- Điện phân( điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) phần 1 với cường độ dòng điện không đổi I = 2,5A. Sau thời gian t giây, thu được dung dịch X và 0,14 mol một khí duy nhất ở anot. X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH 0,8M được 1,96g kết tủa.
- Cho m g bột Fe vào phần 2 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,7m gam kim loại và V lít NO ( sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m, V lần lượt là
A. 28,0 và 6,72.
B. 23,73 và 2,24.
C. 28,0 và 2,24
D. 23,73 và 6,72.
Hỗn hợp E gồm bốn chất mạch hở X, Y, Z, T (trong đó: X, Y ( MX < MY) là hai axit kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng axit fomic, Z là este hai chức tạo bởi X, Y và ancol T). Đốt cháy 37,56 gam E cần dùng 24,864 lít O2 (đktc), thu được 21,6 gam nước. Mặt khác, để phản ứng vừa đủ với 12,52 gam E cần dùng 380 ml dung dịch NaOH 0,5M. Biết rằng ở điều kiện thường, ancol T không tác dụng được với dung dịch Cu(OH)2. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với:
A. 55%.
B. 40%.
C. 50%.
D. 45%
Cho sơ đồ chuyển hóa:
Cho biết M là kim loại. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Trong công nghiệp M được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
B. X,Y , Z tác dụng được với dung dịch HCl
C. M là kim loại có tính khử mạnh.
D. Y và Z đều là hợp chất lưỡng tính
Cho các dung dịch sau: Ba(HCO3)2, NaOH, AlCl3, KHSO4 được đánh số ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Hóa chất |
X |
Y |
Z |
T |
Quỳ tím |
Xanh |
Đỏ |
Xanh |
Đỏ |
Dung dịch HCl |
Khí bay ra |
Đồng nhất |
Đồng nhất |
Đồng nhất |
Dung dịch Ba(OH)2 |
Kết tủa trắng |
Kết tủa trắng |
Đồng nhất |
Kết tủa trắng, sau tan. |
Dung dịch chất Y là
A. AlCl3
B. KHSO4.
C. Ba(HCO3)2
D. NaOH.
Cho các phát biểu sau:
(a) Phenol ( C6H5OH) và anilin đều phản ứng với dung dịch nước brom tạo ra kết tủa.
(b) Anđehit phản ứng với H2 ( xúc tác Ni, t0) tạo ra ancol bậc một;
(c) Axit fomic tác dụng với dung dịch KHCO3 tạo ra CO2;
(d) Etylen glicol, axit axetic và glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường;
(e) Tinh bột thuộc loại polisaccarit
(g) Poli (vinyl clorua), polietilen được dùng làm chất dẻo;
(h) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Cho các chất hữu cơ X, Y, Z có công thức phân tử C4H8O2 thỏa mãn các tính chất sau:
- X có cấu tạo mạch cacbon phân nhánh, phản ứng được với Na và NaOH.
- Y tác dụng được với dung dịch NaOH và được điều chế từ ancol và axit có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử.
- Z có cấu tạo mạch cacbon không phân nhánh, tác dụng được với dung dịch NaOH và có phản ứng tráng bạc.
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3
B. CH3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3
C. CH3[CH2]2COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2(CH3)2.
D. CH3[CH2]2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3
Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp T gồm 2 peptit mạch hở T1, T2 ( T1 ít hơn T2 một liên kết peptit, đều được tạo thành từ X, Y là hai amino axit có dạng H2N – CnH2n-COOH; MX < MY) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 0,42 mol muối của X và 0,14 mol muối của Y. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam T cần vừa đủ 0,63 mol O2. Phân tử khối của T1 là
A. 402.
B. 303
C. 359.
D. 387.
Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, FeCO3 và Fe(OH)2 trong bình chân không, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và a mol hỗn hợp khí và hơi gồm NO2, CO2 và H2O. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trong 120 gam dung dịch H2SO4 14,7%, thu được dung dịch chỉ chứa 38,4 gam muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp khí gồm NO và CO2. Giá trị của a là
A. 0,18.
B. 0,24.
C. 0,30.
D. 0,36