Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ cơ bản (đề số 3)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Vật liệu giả da (để sản xuất đồ dùng bọc gia bên ngoài như áo khoác, đồ nội thất,…) thường được làm từ nhựa PVC. Công thức của một đơn vị mắt xích của PVC là
Ở nhiệt độ thường, dung dịch HNO3 đặc có thể chứa trong loại bình bằng kim loại nào sau đây?
A. Magie.
B. Kẽm
C. Natri
D. Nhôm
Trong cấu trúc phân tử của amilozơ có chứa loại liên kết nào sau đây?
Dẫn khí CO dư qua 6,55 gam hỗn hợp A gồm CuO, Fe2O3, Al2O3, ZnO, Fe3O4 nung nóng thu được 5,11 gam chất rắn B và hỗn hợp khí D gồm CO và CO2. Dẫn toàn bộ D qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là
A. 2,88.
B. 1,44.
C. 9,00.
D. 18,00
Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch NaOH thu được dung dịch X chứa 2,12 gam Na2CO3 và 1,26 gam NaHCO3. Giá trị của V là
A. 1,120.
B. 0,784
C. 1,232
D. 1,008
Cho 1,69 gam hỗn hợp A gồm 2 amin đơn chức X, Y (MX < MY) là đồng đẳng liên tiếp vào dung dịch HCl dư thu được 3,515 gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thành phần phần trăm khối lượng của X trong A là
A. 73,4%.
B. 75,7%.
C. 26,6%.
D. 24,3%.
Thủy phân m gam tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng thu được dung dịch X. Trung hòa lượng axit dư trong X rồi thực hiện phản ứng tráng bạc (với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng) thu được 6,48 gam kết tủa Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 2,43
B. 4,86.
C. 7,29.
D. 9,72.
Trong phân tử của các gluxit luôn có nhóm chức
A. ancol.
B. anđehit
C. axit.
D. xeton
Dung dịch A có thể tích V lít chứa HCl aM và H2SO4 bM. Dung dịch B có thể tích x lít chứa NaOH cM và Ba(OH)2 dM. Dung dịch A phản ứng vừa đủ với dung dịch B. Biểu thức tính x theo V, a, b, c và d là
Cho các polime tổng hợp sau: tơ nitron, tơ nilon-6,6, cao su buna, PE, tơ lapsan. Số polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1
Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2 và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 8,5
B. 2,2.
C. 6,4
D. 2,0.
Hợp chất X có công thức cấu tạo là CH3CH2COOCH2CH3. Tên gọi của X là
A. Etyl axetat
B. Metyl axetat
C. Etyl propionat
D. Propyl axetat
Khi xà phòng hóa tripanmitin, sản phẩm thu được là
A. C17H35COOH và glixerol
B. C15H31COONa và glixerol
C. C15H31COOH và glixerol
D. C17H35COONa và glixerol
Cho các cặp chất sau: Na2CO3 và Ba(NO3)2; Na2SO4 và Ba(NO3)2; KOH và H2SO4; H3PO4 và AgNO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2
Cho các thí nghiệm sau:
(1) Điện phân dung dịch NaCl;
(2) Cho Al vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội;
(3) Cho CuS vào dung dịch HCl;
(4) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3;
(5) Đun nóng hỗn hợp C và Fe3O4;
(6) Cho Na2CO3 vào dung dịch Al(NO3)3.
Số thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí là
A. 1.
B. 3.
C. 2
D. 4.
Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 6,16 gam X, thu được 4,32 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là
A. 75,00%.
B. 72,08%.
C. 27,92%.
D. 25,00%.
Hòa tan 1 mol Fe vào dung dịch chứa 0,5 mol FeCl3 và 1,5 mol HCl, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Chất tan có trong dung dịch X là
A. FeCl2 và HCl
B. FeCl2.
C. FeCl3 và HCl.
D. FeCl2 và FeCl3.
Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. C4H9OH
B. C3H7COOH
C. CH3COOC2H5
D. C6H5OH
Số hợp chất este có cùng công thức phân tử C4H8O2 là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Nhúng thanh kim loại Mg tinh khiết vào mỗi dung dịch riêng biệt sau đây: NaCl, HCl, AgNO3, CuCl2, MgCl2. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3
Cho 36,3 gam hỗn hợp X gồm 2 peptit: Ala-Gly và Ala-Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 59,95 gam muối. Phần trăm số mol của Ala-Gly trong X là
A. 75,0%.
B. 50,5%.
C. 80,0%.
D. 41,8%.
Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là
A. Chất xúc tác
B. Chất khử.
C. Môi trường.
D. Chất oxi hóa.
Dung dịch hỗn hợp M gồm glyxin và một amin đơn chức X (trong đó số mol bằng nhau) phản ứng hoàn toàn vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,4M, phản ứng xong thu được dung dịch G. Cho dư dung dịch HCl vào G thì khi kết thúc phản ứng thu được 10,06 gam muối tan. Amin X là
A. C6H7N.
B. C2H7N.
C. C4H11N
D. CH5N.
Từ m gam tinh bột điều chế được 575 ml rượu 10o (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) với hiệu suất cả quá trình là 75%. Giá trị của m là
A. 60,75.
B. 108,00.
C. 75,94.
D. 135.00.
Este X (C4H8O2) thỏa sơ đồ phản ứng sau: ,
Tên gọi của X là
A. n-propyl fomat
B. isopropyl fomat
C. etyl axetat
D. metyl propionat
Cho các dãy chất: Al, Al2O3, AlCl3 và Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 1.
B. 3
C. 2.
D. 4
Cho 10 dung dịch chứa các chất hữu cơ sau: glucozơ, fructozơ, etyl fomat, etilen glicol, etanol, saccarozơ, axit fomic, tinh bột, xenlulozơ và axetilen. Số dung dịch khi cho AgNO3/NH3 vào thì có phản ứng tráng bạc xảy ra là
A. 6.
B. 4.
C. 5
D. 7.
Hòa tan hết 12,8 gam hỗn hợp X gồm Cu2S và FeS2 trong dung dịch có chứa a mol HNO3 thu được 31,36 lít khí NO2 (ở đktc và là sản phẩm duy nhất của sự khử và dung dịch Y. Biết Y phản ứng ứng tối đa với 4,48 gam Cu chỉ giải phóng khí duy nhất là NO. Giá trị của a là
A. 1,42.
B. 1,44.
C. 1,92.
D. 1,80
Phát biểu không đúng là
A. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
B. Tất cả các amino axit đều tồn tại dạng thể rắn ở điều kiện thường.
C. Protein có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu đơn vị cacbon
D. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ
Cho các phát biểu sau:
(1) Mg cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao;
(2) Cho CrO3 vào bình chứa etanol đun nóng có phản ứng cháy mãnh liệt;
(3) Ở nhiệt độ cao, tất cả các kim loại kiềm thổ đều phản ứng được với nước;
(4) Hợp kim đồng thau (Cu-Zn) để trong không khí ẩm có thể bị ăn mòn điện hóa;
(5) Đun nóng KNO3 và Cu (tỷ lệ mol 1: 1) đến phản ứng hoàn toàn chỉ thu được 2 chất;
(6) Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan dần.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Hỗn hợp X gồm 2 hợp chất: A (C2H7O3N) và B(C3H9O3N). Cho m gam X vào dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được dung dịch Y chứa 25,3 gam muối và 5,6 lít (đktc) khí Z duy nhất. Khí Z có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Cho dung dịch HCl vào T thấy có thoát ra khí CO2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với
A. 24,4.
B. 21,6.
C. 25,6.
D. 20,5.
Hòa tan hết m gam hỗn hợp Mg, MgO, MgCO3 và Mg(NO3)2 vào dung dịch chưa 1,21 mol HCl (vừa đủ). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 57,535 gam muối clorua và thoát ra 4,256 lít hỗn hợp khí X gồm CO2 và NO (đktc). Tỉ khối của X so với H2 bằng 390/19. Thành phần phần trăm khối lượng MgO trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với
A. 56%.
B. 18%.
C. 41%.
D. 12%.
Cho các nhận xét sau đây:
(1) Trong phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to), glucozơ đóng vai trò là chất oxi hóa;
(2) Cho AgNO3 và NH3 dư vào dung dịch fructozơ có thể xảy ra phản ứng tráng bạc;
(3) Thủy phân saccarozơ thu được hai loại monosaccarit;
(4) Axit axetic có công thức dạng Cn(H2O)m nên axit axetic là một loại monosaccarit;
(5) Xenlulozơ được tạo thành từ các đơn vị mắt xích - glucozo;
(6) Dung dịch I2 có thể làm hồ tinh bột chuyển sang màu xanh tím.
Số nhận xét đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4
D. 5
Đốt cháy hoàn toàn a gam một triglixerit X cần vừa đủ 3,85 mol O2, thu được 2,75 mol CO2 và 2,5 mol H2O. Mặt khác, 0,075 mol X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là
A. 42,8.
B. 45,6.
C. 66,3.
D. 64,2
Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là:
A. Cu, Pb và Ag.
B. Cu, Fe và Al
C. Fe, Mg và Al
D. Fe, Al và Cr.
Cho các kết luận sau về polime:
(1) Hầu hết các polime ở thể rắn, không bay hơi và không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
(2) Bông, len và tơ tằm đều là polime thiên nhiên.
(3) Tơ nitron là một loại tơ bán tổng hợp, có đặc tính dai, bền và giữ nhiệt tốt nên được dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét.
(4) Tơ tằm và các loại tơ poliamit tổng hợp không bền trong môi trường axit và bazơ.
Số kết luận đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1
Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện một chiều không đổi I=5A, sau thời gian 5018 giây, ở anot thoát ra 0,1 mol hỗn hợp khí. Tiếp tục điện phân với thời gian 5018 giây nữa thì dừng điện phân, thu thêm 0,2 mol khí thoát ra ở hai cực. Giá trị m là
A. 34,51.
B. 31,69.
C. 32,63
D. 36,39
Cho m gam saccarozơ vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 20,16 lít hỗn hợp khí X gồm CO2 và SO2 (đktc). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng m gam saccarozơ trên, rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thì thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 5,4.
B. 4,5.
C. 10,8.
D. 8,1
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt (dùng dư) trong khí clo;
(2) Đốt cháy hỗn hợp sắt và lưu huỳnh (trong điều kiện không có không khí);
(3) Cho sắt (II) oxit vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng;
(4) Cho sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat;
(5) Cho đồng vào dung dịch sắt (III) clorua;
(6) Cho oxit sắt từ tác dụng với dung dịch axit clohidric.
Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là
A. 4.
B. 3.
C. 5
D. 2.
Thủy phân hoàn toàn m gam một pentapeptit mạch hở M thu được hỗn hợp gồm hai amino axit X1, X2 (đều no, mạch hở, phân tử chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH). Đốt cháy toàn bộ lượng X1, X2 ở trên cần dùng vừa đủ 0,1275 mol O2, chỉ thu được N2, H2O và 0,11 mol CO2. Giá trị của m là
A. 3,17.
B. 3,89
C. 4,31.
D. 3,59