Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ cơ bản (đề số 6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và

A. glixerol 

B. phenol

C. este đơn chức

D. ancol đơn chức 

Câu 2:

X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là 

A. Ag, Mg. 

B. Mg, Ag.

C. Fe, Cu

D. Cu, Fe.

Câu 3:

Chất có tính lưỡng tính là 

A. NaOH. 

B. NaHSO4.

C. NaHCO3.

D. NaCl

Câu 4:

Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 100 ml dung dịch X chứa Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sinh ra V lít khí (đktc). Giá trị của V là 

A. 2,24. 

B. 2,80.

C. 1,12. 

D. 1,40.

Câu 5:

Cho dãy các kim loại: K, Ag, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là 

A. 4. 

B. 1

C. 2

D. 3.

Câu 6:

Cho dãy các chất sau: etyl fomat, vinyl axetat, triolein, metyl acrylat, axit axetic, benzyl fomat. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là 

A. 5. 

B. 2.

C. 3

D. 4.

Câu 7:

Dãy sắp xếp các ion kim loại theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là 

A. Ag+; Fe3+; Cu2+; Fe2+.

B. Fe2+; Cu2+; Fe3+; Ag+.

C. Fe3+; Fe2+; Ag+; Cu2+

D. Cu2+; Fe2+; Fe3+; Ag+.

Câu 8:

Khi điện phân CaCl2 nóng chảy (điện cực trơ), tại cực dương xảy ra sự 

A. khử ion Cl.  

B. khử ion Ca2+.

C. oxi hóa ion Ca2+

D. oxi hóa ion Cl.

Câu 9:

Hòa tan hết 10 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn và Al bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu dung dịch Y và 7,84 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị m là 

A. 47,6. 

B. 43,6.

C. 45,6.

D. 49,6.

Câu 10:

Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), tơ nilon–6,6, tơ visco, xenlulozo, tơ axetat, cao su buna, poli(metyl metacrylat). Số polime thuộc loại polime tổng hợp là

A. 3. 

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 11:

Cho 200 ml  dung dịch Ba(OH)2 0,6M vào 100 ml dung dịch chứa NaHCO3 2M và BaCl2 1M, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là

A. 39,40. 

B. 35,46.

C. 19,70.

D. 29,55

Câu 12:

Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường? 

A. Dung dịch lòng trắng trứng 

B. Dung dịch glucozơ

C. Dung dịch axit axetic

D. Dung dịch ancol etylic.

Câu 13:

Hòa tan 5,4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch X chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là 

A. 13,80 

B. 15,20.

C. 10,95.

D. 13,20.

Câu 14:

Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 10,8 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là 

A. CH3COOC2H

B. C2H5COOC2H3

C. C2H5COOC2H5

D. C2H3COOC2H5

Câu 15:

Dãy các kim loại khi tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng hoặc dung dịch H2SO4 loãng cho cùng một muối là 

A. Al, Mg, Zn. 

B. Cu, Al, Mg

C. Fe, Cu, Mg

D. Fe, Al, Na

Câu 16:

X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2CO3, K2CO3, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí nghiệm và có được kết quả như sau:

Chất

X

Y

Z

T

Thêm dung dịch Ba(OH)2, đun nóng

Có kết tủa xuất hiện

Không hiện tượng

Có kết tủa và khí thoát ra

Có khí thoát ra

 Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. K2CO3, (NH4)2CO3, KOH, NH4NO3

B. (NH4)2CO3, KOH, NH4NO3, K2CO3.

C. KOH, NH4NO3, K2CO3, (NH4)2CO3.

D. K2CO3, NH4NO3, KOH, (NH4)2CO3.

Câu 17:

Alanin và anilin đều tác dụng được với dung dịch 

A. Br2.

B. NaHCO3.

C. HCl.

D. NaOH

Câu 18:

Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 500 ml KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,12M kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 

A. 4,925. 

B. 1,970.

C. 2,550.

D. 3,940

Câu 19:

Kim loại X tác dụng với H2SO4 loãng cho khí H2. Mặt khác‚ oxit của X bị H2 khử thành kim loại ở nhiệt độ cao. X có thể là 

A. Fe. 

B. Cu.

C. Al.

D. Mg

Câu 20:

Hỗn hợp X gồm Fe và Cu. Chia m gam hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 8,96 lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m là

A. 38,4. 

B. 26,4

C. 43,2

D. 21,6.

Câu 21:

Khi đun nóng chất X có công thức phân tử là C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là 

A. CH3COOCH

B. CH3COOC2H5.

C. HCOOC2H5

D. C2H5COOH

Câu 22:

Cho các phát biểu sau:

(1) Công thức chung của este no đơn chức mạch hở là CnH2nO2 (n>2);

(2) Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín;

(3) Lipit là trieste của glixerol và các axit béo;

(4) Mỡ động vật chứa chủ yếu các chất béo không no như triolein;

(5) Hiđro hóa chất béo lỏng bằng H2 (xúc tác Ni, to) thu được chất béo rắn.

Số phát biểu đúng là

A. 4. 

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 23:

Người ta thường bảo quản kim loại kiềm bằng cách ngâm chúng trong 

A. giấm. 

B. dầu hỏa.

C. etanol

D. nước.

Câu 24:

Nếu vật làm bằng hợp kim Fe–Zn (để trong dung dịch NaCl) bị ăn mòn điện hóa, thì trong quá trình ăn mòn 

A. sắt đóng vai trò catot và bị oxi hóa 

B. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa.

C. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hóa 

D. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hóa.

Câu 25:

Kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 dư tạo thành hai chất kết tủa là 

A. Na 

B. Ba.

C. Fe.

D. Zn

Câu 26:

Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80% thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là 

A. 11,20. 

B. 5,60.

C. 8,96

D. 4,48.

Câu 27:

Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là 

A. 1,68 

B. 0,32

C. 0,64.

D. 2,32.

Câu 28:

Cho các phát biểu sau:

(1) Có thể dùng nước brom để phân biệt dung dịch glucozơ và fructozơ;

(2) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau;

(3) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng dần phân tử khối;

(4) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí có mùi khai và độc;

(5) Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với C2H5OH, sản phẩm H2O được tạo nên từ nhóm –OH trong gốc –COOH của axit và H trong gốc –OH của ancol;

(6) Phản ứng este hóa giữa axit axetic và ancol etylic tạo thành este có mùi chuối chín.

Số phát biểu đúng là

A. 6. 

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 29:

Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm 

A. Cu, Fe, Al, Mg 

B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.

C. Cu, Fe, Al2O3, MgO.

D. Cu, Fe, Al, MgO.

Câu 30:

Cho các thí nghiệm sau đây:

(1) Cho FeS vào dung dịch HCl dư;

(2) Cho Cr vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội, dư;

(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2;

(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2;

(5) Cho Zn vào dung dịch FeCl3  dư.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất rắn là

A. 2. 

B. 1.

C. 3.

D. 4

Câu 31:

Hòa tan hoàn toàn 5 gam hHòa tan hoàn toàn 5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,448 lít N2 (ở đktc) và dung dịch chứa 36,6 gam muối. Giá trị của V là hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,448 lít N2 (ở đktc) và dung dịch chứa 36,6 gam muối. Giá trị của V là

A. 0,650. 

B. 0,573

C. 0,700

D. 0,860

Câu 32:

Cho các phát biểu sau:

(1) Alanin có thể phản ứng được với C2H5OH (có xúc tác);

(2) Thành phần chính của bột ngọt (mì chính) là axit glutamic;

(3) Axit caproic cho phản ứng trùng ngưng tạo tơ capron;

(4) Dung dịch glyxin không làm quỳ tím chuyển màu;

(5) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm tơ nhân tạo;

(6) Ứng với công thức C7H9N, có 5 đồng phân cấu tạo amin chứa vòng benzen.

Số phát biểu đúng là

A.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 33:

Hỗn hợp X gồm glixerol, axit glutamic và glyxylalanin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 86 gam kết tủa. Mặt khác, 0,2 mol X có thể phản ứng tối đa với dung dịch chứa khối lượng KOH là

A. 14,56 

B. 16,8.

C. 13,44

D. 12,80

Câu 34:

Cho hỗn hợp 2,34 gam Al và m gam Fe vào dung dịch Cu(NO3)2 0,8M và AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và hỗn hợp rắn Y. Cho toàn bộ Y vào dung dịch HCl dư thu được 1,792 lít khí H2 (đktc) và 23,88 gam rắn không tan. Giá trị của m là

A. 3,64 

B. 5,88.

C. 8,12

D. 7,84

Câu 35:

Cho m gam NaOH vào dung dịch chứa 0,04 mol H3PO4, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y.Cô cạn Y thu được 1,22m gam chất rắn khan. Giá trị m gần nhất với 

A. 6,0. 

B. 8,1

C. 5,8.

D. 4,2

Câu 36:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho Zn phản ứng với dung dịch HNO3 loãng không tạo khí;

(2) Cho lượng nhỏ Na vào dung dịch CuSO4 dư;

(3) Sục khí NO2 vào dung dịch NaOH dư;

(4) Cho Fe3O4o dung dịch H2SO4 loãng dư;

(5) Sục khí NH3 vào dung dịch Mg(NO3)2 dư.

Số thí nghiệm mà dung dịch thu được có chứa 2 muối sau khi kết thúc phản ứng là

A. 3. 

B. 4.

C. 5

D. 2.

Câu 37:

Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được 200 ml dung dịch X. Lấy 100 ml dung dịch X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với Ba(OH)2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là 

A. 0,15. 

B. 0,2.

C. 0,06.

D. 0,1.

Câu 38:

Đốt cháy m gam amino axit X có công thức dạng (NH2)aR(COOH)b (với ab) bằng oxi dư thu được N2; 2,376 gam CO2 và 1,134 gam H2O. Mặt khác cho m gam X vào V ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 1M và KOH 0,25M (vừa đủ) thu được dung dịch chứa t gam muối, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 3,92. 

B. 2,06.

C. 4,72.

D. 1,88

Câu 39:

Nung m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu(NO3)2 trong chân không, sau một thời gian thu được chất rắn X và 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. Hòa tan hoàn toàn X bằng 650 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 71,87 gam muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5,7. Giá trị của m gần nhất với

A. 50. 

B. 55.

C. 45

D. 60.

Câu 40:

Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87 gam. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dung dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chứa khối lượng muối là

A. 9,74 gam.

B. 7,63 gam.

C. 8,34 gam

D. 4,17 gam