Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ nâng cao có lời giải chi tiết (Đề 11)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Công thức của phèn chua là

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

C. Na3AlF6

D. CaCl2.Ca(ClO)2.

Câu 2:

Kim loại natri (Na) được điều chế bằng phương pháp?

A. Nhiệt phân Na2CO3

B. Dẫn khí CO dư qua Na2O đun nóng

C. Điện phân nóng chảy NaCl.

D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn

Câu 3:

Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?

A. HCHO và HCOOH

B. HCOOH và CH3COOH.

C. HCOOCH3 và CH3COOH

D. CH3COCH3 và CH3OCH3

Câu 4:

Chất X tác dụng được với dung dịch HCl loãng. Khi cho chất X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là

A. AlCl3.

B. Ba(HCO3)2.

C. Al(OH)3

D. BaCO3

Câu 5:

Phản ứng nào sau đây thu được muối Fe(II).

A. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl

B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng

C. Cho Fe(OH)3 vào dung dịch HNO3

D. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư

Câu 6:

Xà phòng hóa hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp etyl fomat và metyl axetat (tỉ lệ số mol 1:1) trong 300 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 27,30.

B. 28,02.

C. 23,80

D. 19,00

Câu 7:

Hòa tan hết 3,24 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thấy thoát ra 4,032 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là

A. Al.

B. Fe

C. Na

D. Mg

Câu 8:

Cho dãy các chất: CaO, CrO3, Al2O3, BaCO3, Na và K2O. Số chất tác dụng với nước ở điều kiện thường là

A. 3.

B. 5.

C. 2

D. 4

Câu 9:

Nhúng thanh Fe lần lượt vào các dung dịch sau: AgNO3, AlCl3, HCl, NaCl, CuCl2, FeCl3. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là

A. 4

B. 6.

C. 3.

D. 5.

Câu 10:

Tripeptit Gly-Gly-Val có công thức phân tử là

A. C9H17O4N3

B. C9H15O4N3

C. C9H21O4N3

D. C9H19O4N3.

Câu 11:

Cho hỗn hợp chứa 5,76 gam Mg và 7,56 gam MgCO3 vào dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X không chứa muối NH4NO3 và V lít (đktc) hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 11. Giá trị của V là

A. 3,360

B. 2,016

C. 5,600

D. 3,024

Câu 12:

Đun nóng axit cacboxylic X và ancol etylic có mặt H2SO4 làm xúc tác thu được este Z có tỉ khối so với metan bằng 6,25. Tên gọi của X là

A. axit acrylic.

B. axit fomic

C. axit propinoic.

D. axit axetic

Câu 13:

Thổi luồng khí CO đến dư qua ống nghiệm chứa 9,6 gam Fe2O3 nung nóng. Kết thúc phản ứng lấy phần rắn trong ống cho vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra thể tích khí H2 (đktc) là

A. 1,344.

B. 2,016.

C. 2,688

D. 4,032

Câu 14:

Cho dãy các chất: etylen glicol; glucozơ; glyxerol; saccarozơ; xenlulozơ; ancol etylic; fructozơ. Số chất trong dãy tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam là

A. 4.

B. 5

C. 3

D. 2

Câu 15:

Thí nghiệm nào sau đây không thu được kim loại?

A. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.

B. Cho một miếng Na vào dung dịch CuSO4.

C. Điện phân nóng chảy Al2O3.

D. Dẫn luồng khí CO qua CuO, nung nóng.

Câu 16:

Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là

A. 10.

B. 6.

C. 22.

D. 12.

Câu 17:

Để loại bỏ tạp chất Fe, Cu ra khỏi Ag (không đổi khối lượng) người ta dùng dung dịch

A. Fe(NO3)3.

B. AgNO3.

C. HNO3 đặc, nóng

D. HCl

Câu 18:

Cho 36 gam dung dịch glucozơ có nồng độ 80% (về khối lượng) tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 43,20

B. 86,40

C. 34,56

D. 69,12

Câu 19:

Đốt cháy hoàn toàn 1,85 gam một este X đơn chức thu được 3,30 gam CO2 và 1,35 gam H2O. Số este đồng phân của X là

A. 1

B. 4

C. 2.

D. 8.

Câu 20:

Phản ứng nào sau đây sai?

A. Fe2O3 + 3CO to 2Fe + 3CO2.

B. K2CO3 to K2O + CO2

C. CuO + H2 to Cu + H2O

D. 2Al2O3 Đpnc 4Al + 3O2.

Câu 21:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Ở nhiệt độ thường, triolein là chất lỏng

B. Etyl axetat có nhiệt độ sôi thấp hơn đồng phân axit.

C. Có thể phân biệt vinyl axetat và metyl acrylat bằng dung dịch Br2

D. Thủy phân phenyl axetat trong kiềm dư không thu được ancol.

Câu 22:

Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là

A. metyl axetat, alanin, axit axetic

B. metyl axetat, glucozơ, etanol

C. glixerol, glyxin, anilin

D. etanol, fructozơ, metylamin

Câu 23:

Thực hiện phản ứng este hoá ancol X với axit Y thu được este Z có công thức phân tử là C4H6O2. Biết axit Y có phản ứng tráng gương và làm mất màu nước brom. Công thức cấu tạo của este Z là

A. HCOOC(CH3)=CH2.

B. HCOOCH2CH=CH2

C. CH2=CHCOOCH3

D. HCOOCH=CHCH3.

Câu 24:

Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Các chất béo đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước

B. Xà phòng hóa chất béo luôn thu được glixerol

C. Điều kiện thường triolein ở thể rắn

D. Số nguyên tử cacbon trong chất béo luôn là số lẻ.

Câu 25:

Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?

A. Cr2O3

B. CrSO4.

C. K2Cr2O7

D. K2CrO4.

Câu 26:

Tổng số đồng phân cấu tạo amin bậc I và II của C4H11N là

A. 8.

B. 6

C. 7.

D. 5

Câu 27:

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại như sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Nước Br2

Kết tủa trắng

Y

Cu(OH)2

Có màu xanh lam

Z

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

T

Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

 

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. Metyl fomat, saccarozơ, hồ tinh bột, anilin

B. Anilin, saccarozơ, hồ tinh bột, metyl fomat

C. Anilin, hồ tinh bột, saccarozơ, metyl fomat

D. Anilin, metyl fomat, hồ tinh bột, saccarozơ

Câu 28:

Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H10O4N2. X phản ứng với NaOH vừa đủ, đun nóng cho sản phẩm gồm hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm có tổng thể tích là 2,24 lít (ở đktc) và một dung dịch chứa m gam muối của một axit hữu cơ. Giá trị của m là

A. 13,8

B. 6,9

C. 13,4.

D. 6,7.

Câu 29:

Cho các polime sau: nilon-6,6; tơ lapsan; poliacrilonitrin; teflon; tơ enang; tơ visco; tơ tằm; nilon-6; poliisopren; tơ axetat. Số chất thuộc loại tơ tổng hợp là

A. 4

B. 6.

C. 7.

D. 5

Câu 30:

Cho lượng dư dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với Fe3O4 đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho lần lượt các chất sau vào từng dung dịch X: Cu, KOH, Br2, K2Cr2O7, AgNO3, MgSO4, Ca(NO3)2, Al. Số trường hợp có xảy ra phản ứng là

A. 6.

B. 5

C. 7.

D. 4.

Câu 31:

Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa Al2(SO4)3 và AlCl3 thì sự phụ thuộc của khối lưọng kết tủa với số mol Ba(OH)2 được biểu bằng đồ thị bên. Giá trị của X gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 0,047

B. 0,049

C. 0,052.

D. 0,055

Câu 32:

Nung nóng hỗn hợp chứa các chất có cùng số mol gồm Al(NO3)3, NaHCO3, Fe(NO3)3, CaCO3 đến khi khối lượng không đổi, thu được rắn X. Hòa tan X vào nước dư, thu được dung dịch Y và rắn Z. Thổi luồng khí CO (dùng dư) qua rắn Z, nung nóng thu được rắn T. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Rắn T chứa một đơn chất và một hợp chất.

B. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Y, thấy xuất hiện ngay kết tủa.

D. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Y, thấy khí không màu thoát ra

Câu 33:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch NH4HCO3.    (2)Cho BaCl2 với dung dịch NaHCO3

(3) Sục khí H2S vào dung dịch CuO3.          (4) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

(5) Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Ab(SO4)3.     (6) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(HCO3)2.

 

Số thí nghiệm sinh ra kết tủa là

A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 4

Câu 34:

Hỗn hợp M gồm axit axetic, ancol metylic và este đơn chức X. Đốt cháy hoàn toàn 2,44 gam M cần 0,09 mol O2 và thu được 1,8 gam H2O. Nếu lấy 0,1 mol M đem phản ứng với Na dư thì thu được 0,672 lít H2 (đktc). Phần trăm số mol của axit axetic trong M là

A. 25,00%

B. 40,00%

C. 20,00%

D. 24,59%

Câu 35:

Cho các phát biểu sau:

(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo;

(2) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước;

(3) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol;

(4) Trong phân tử nilon-6 có chứa liên kết peptit;

(6) Các peptit đều có phản ứng màu biure;

 

Số phát biểu đúng là

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2

Câu 36:

Hỗn hợp E chứa chất X (C8H15O4N3) và chất Y (C10H19O4N); trong đó X là một peptit, Y là este của axit glutamic. Đun nóng 73,78 gam hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch có chứa m gam muối của alanin và hỗn hợp F chứa 2 ancol. Đun nóng F với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được 21,12 gam hỗn hợp ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 44,4

B. 11,1

C. 22,2

D. 33,3

Câu 37:

Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,4M và KOH aM thì thu được dung dịch X. Cho từ từ 250 ml dung dịch H2SO4 0,5M vào X thu được dung dịch Y và 1,68 lít khí (đktc). Cho Ba(OH)2 dư vào Y thấy xuất hiện 34,05 gam kết tủa trắng. Giá trị của a là

A. 0,7M

B. 0,6M

C. 0,9M.

D. 0,5M.

Câu 38:

Đun 0,1 mol este X có chứa vòng benzen bằng dung dịch NaOH 8% vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được phần hơi ch chứa nước có khối lượng 139,8 gam và phần rắn Y gồm ba muối đều có khối lượng phân tử lớn hơn 100 đvC và đều có không quá 3 liên kếtπ . Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 1,35 mol O2, thu được 15,9 gam Na2CO3; 50,6 gam CO2 và 9,9 gam H2O. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong X gần nhất với

A. 28%.

B. 32%.

C. 34%.

D. 30%.

Câu 39:

Nung m gam hỗn hợp X gồm Mg, Mg(NO3)2, Fe(NO3)2 và FeCO3 trong bình kín (không có không khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và 0,13 mol hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối và 1,12 lít hỗn hợp hai khí gồm NO và NO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 18,2 (đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào Z thấy xuất hiện 0,01 mol khí và 14,61 gam kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 10,8 gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với

A. 14,0.

B. 14,5.

C. 15,0.

D. 15,5.

Câu 40:

Cho hỗn hợp A gồm 3 peptit mạch hở X, Y, Z tạo thành từ glyxin, alanin và valin; có số liên kết peptit lần lượt là 2, 2, 3 (khối lượng mol và số mol tăng dần theo thứ tự X, Y, Z). Đốt cháy hoàn toàn 40,27 gam hỗn hợp A trên cần dùng vừa đủ 34,44 lít O2 (đktc), đồng thời thu được hỗn hợp khí và hơi với khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của nước là 37,27 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong A gần nhất với

A. 40%.

B. 35%.

C. 32%.

D. 30%.