Đề thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết (P3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Sinh vật biển Đông tiêu biểu cho hệ sinh thái nào?

A. Xích đạo

B. Nhiệt đới

C. Cận nhiệt đới

D. Ôn đới

Câu 2:

Địa hình nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao

B. Địa hình tương đối thấp và bằng phẳng

C. Hướng chính tây bắc – đông nam và bắc – nam

D. Thấp dần từ đông bắc xuống tây nam

Câu 3:

Điểm giống nhau giữa miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là:

A. chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa đông bắc nên có mùa đông lạnh

B. hướng nghiêng chung của địa hình là tây bắc – đông nam

C. ở vùng ven biển có nhiều cồn cát và đầm phá

D. địa hình núi cao chiếm ưu thế nên có đầy đủ hệ thống đai ca

Câu 4:

Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản?

A. Hay xảy ra thiên tai

B. Nghèo tài nguyên khoáng sản

C. Địa hình chủ yếu là đồng bằng

D. Phía bắc có khí hậu ôn đới

Câu 5:

Thiên nhiên của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ nước ta không có đặc điểm nào sau đây?

A. Khí hậu cận xích đạo gió mùa với nền nhiệt độ cao quanh năm

B. Gió mùa đông bắc hoạt động mạnh, mùa đông lạnh nhất cả nước

C. Địa hình có các sơn nguyên bóc mòn và các cao nguyên badan

D. Có cấu trúc địa chất – địa hình khá phức tạp, bờ biển khúc khuỷu

Câu 6:

Nhân tố nào sau đây gây ra nhiều trở ngại đối với các hoạt động du lịch, công nghiệp khai khoáng ở nước ta?

A. Sự phân mùa của chế độ nước sông

B. Sự phân mùa khí hậu

C. Độ ẩm của không khí cao

D. Tính chất thất thường của chế độ nhiệt

Câu 7:

Địa hình có sự bất đối xứng rõ nét ở hai sườn đông – tây là đặc điểm của vùng núi nào sau đây?

A. Đông Bắc

B. Tây Bắc

C. Trường Sơn Bắc

D. Trường Sơn Nam

Câu 8:

Đặc trưng cơ bản về khí hậu của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là:

A. gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh

B. mùa đông lạnh kéo dài 2 – 3 tháng

C. gió mùa Tây Nam hoạt động mạnh

D. mùa khô và mùa mưa phân hóa sâu sắc

Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết trong vùng núi Trường Sơn Nam đỉnh nào sau đây cao nhất?

A. Chư Yang Sin

B. Kon Ka Kinh

C. Ngọc Linh

D. Nam Decbri

Câu 10:

Loại đất chủ yếu của đai ôn đới gió mùa trên núi là:

A. feralit có mùn

B. mùn

C. feralit

D. mùn thô

Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết dãy núi nào có hướng vòng cung?

A. Ngân Sơn

B. Con Voi

C.Bạch Mã

D. Hoàng Liên Sơn

Câu 12:

Vị trí địa lí của nước ta không có đặc điểm nào sau đây?

A. Nằm trong khu vực gió mùa châu Á

B. Nằm trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc

C. Nằm trong vùng có nhiều thiên tai

D. Nằm ở trung tâm khu vực Đông Nam Á

Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích lớn nhất ở khu vực đồi núi nước ta?

A. Đất feralit trên đá vôi

B. Các loại đất khác và núi đá

C. Đất feralit trên các loại đá khác

D. Đất feralit trên đá badan

Câu 14:

Biển Đông làm cho nước ta có khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương là do:

A. biển kín, nhiệt độ cao và có hải lưu theo mùa

B. biển rộng, nhiệt độ cao và biển động theo mùa

C. nhiệt độ cao, chế độ thủy triều phức tạp và biển kín

D. biển rộng và chế độ thủy triều phức tạp

Câu 15:

Nhiệt độ trung bình năm nước ta không có đặc điểm nào sau đây?

A. Có sự phân hóa theo không gian

B. Trên 200C (trừ các vùng núi cao)

C. Phân hóa theo thời gian

D. Giảm dần từ Bắc vào Nam

Câu 16:

Thành phần dân cư Hoa Kì chủ yếu có nguồn gốc từ:

A. Châu Phi

B. Mỹ La Tinh

C. Châu Âu

D. Châu Á

Câu 17:

Lãnh thổ Việt Nam là khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm:

A. vùng đất, vùng biển, vùng núi

B. vùng đất, hải đảo, vùng trời

C. vùng đất, vùng biển, vùng trời

D. vùng đất, hải đảo, thềm lục địa

Câu 18:

Rừng ngập mặn ven biển của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng:

A. Bắc Trung Bộ

B. Bắc Bộ

C. Nam Trung Bộ

D. Nam Bộ

Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta?

A. Lào Cai

B. Thanh Hóa

C. Nghệ An

D. Lạng Sơn

Câu 20:

Tín phong bán cầu Bắc hoạt động mạnh vào thời kì:

A. giữa và cuối mùa hạ

B. chuyển tiếp giữa hai mùa gió

C. gió mùa đông hoạt động mạnh

D. gió mùa hạ hoạt động mạnh

Câu 21:

Hệ sinh thái ở độ cao từ 1600 – 1700m đến 2600m có đặc điểm là:

A. thực vật chủ yếu là đỗ quyên, lãnh sam, thiết sam

B. rừng kém phát triển, chủ yếu là rêu và địa y

C. chủ yếu là rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh

D. rừng cận nhiệt lá rộng và lá xanh phát triển

Câu 22:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, các cao nguyên xếp theo thứ tự từ bắc vào nam như sau:

A. Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh

B. Kon Tum, Pleiku, Mơ Nông, Đắk Lắk, Di Linh

C. Kon Tum, Đắk Lắk, Pleiku, Mơ Nông, Di Linh

D. Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Di Linh, Mơ Nông

Câu 23:

Cảnh quan tiêu biểu của thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam là:

A. rừng cận nhiệt đới gió mùa

B. rừng nhiệt đới gió mùa

C. rừng xích đạo gió mùa

D. rừng cận xích đạo gió mùa

Câu 24:

Đặc điểm chung của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là:

A. hình thành và phát triển do phù sa sông bồi tụ

B. có hệ thống đê sông, đê biển ngăn lũ lớn

C. diện tích đất phèn, đất ngập mặn rất lớn

D. cả đồng bằng được phù sa bồi đắp hằng năm

Câu 25:

Biện pháp nào sau đây là quan trọng hàng đầu để đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật của đất nước?

A. Ban hành sách đỏ Việt Nam

B. Quy định về việc khai thác

C. Chống ô nhiễm môi trường

D. Đóng cửa các vườn quốc gia

Câu 26:

Đặc điểm nào sau đây không phải của sông ngòi nước ta?

A. Sông ngòi giàu phù sa

B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc

C.  Chủ yếu là sông lớn

D. Chế độ nước theo mùa

Câu 27:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH RỪNG NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1943 – 2017

(Đơn vị: triệu ha)

Năm

Tổng diện tích rừng

Trong đó

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

1943

14,3

14,3

0

1983

7,2

6,8

0,4

2005

12,7

10,2

2,5

2017

14,4

10,2

4,2

 

Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích rừng của nước ta, giai đoạn 1943 – 2017, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?

A. Cột

B. Tròn

C. Đường

D. Miền

Câu 28:

Ở Trung Bộ nguyên nhân gây ngập lụt mạnh vào tháng IX – X là do:

A. mưa lớn, mặt đất thấp và có đê bao bọc

B. các hệ thống sông lớn, lưu vực rộng

C. mưa nhiều và có đê lớn bao bọc

D. mưa bão lớn, triều cường, lũ nguồn về

Câu 29:

Quá trình phong hóa hóa học tham gia vào việc làm biến đổi bề mặt địa hình hiện tại của nước ta được thể hiện là:

A. thành tạo địa hình Cacxto

B. bồi tụ diễn ra mạnh ở hạ lưu sông

C. xói mòn, rửa trôi đất diễn ra mạnh

D. đất trượt, đá lở ở sườn dốc

Câu 30:

Để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp ở các đồng bằng của nước ta cần:

A. áp dụng biện pháp nông – lâm kết hợp

B. chống suy thoái và ô nhiễm đất

C. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc

D. ngăn chặn nạn du canh, du cư

Câu 31:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế độ nhiệt và mưa của Đà Lạt và Nha Trang?

A. Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt cao hơn Nha Trang

B. Trong năm, Đà Lạt có một cực đại về nhiệt, Nha Trang có hai

C. Tổng lượng mưa trung bình năm của Đà Lạt lớn hơn của Nha Trang

D. Mưa lớn nhất của Đà Lạt và Nha Trang vào tháng X

Câu 32:

Nguyên nhân chủ yếu làm cho đất ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc điểm nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông là do:

A. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều

B. biển đóng vai trò chủ yếu trong quá trình hình thành

C. các sông miền Trung ngắn, nhỏ, ít phù sa sông

D. địa hình thấp, thủy triều thường xuyên lấn sâu

Câu 33:

Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn?

A. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp và lượng mưa lớn

B. Lượng mưa lớn và có sự phân hóa rõ rệt theo mùa

C. Địa hình cắt xẻ mạnh và lượng mưa lớn

D. Lượng mưa lớn và nước từ ngoài lãnh thổ chảy vào

Câu 34:

Tây Nguyên và Nam Bộ nước ta mưa vào đầu mùa hạ là do hoạt động của khối khí:

A. Tín Phong bán cầu Bắc

B. gió mùa Đông Bắc

C. từ Nam Ấn Độ Dương

D. từ Bắc Ấn Độ Dương

Câu 35:

Nguyên nhân chính làm cho Đồng bằng sông Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta do:

A. hệ thống đê sông, đê biển bao bọc

B. lượng mưa lớn nhất nước

C. mật độ dân số cao nhất nước ta

D. địa hình thấp so với các đồng bằng

Câu 36:

Dựa vào biểu đồ sau

Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Huế có lượng mưa nhiều nhất

B. TP. Hồ Chí Minh có lượng bốc hơi nhiều nhất

C. TP. Hồ Chí Minh có cân bằng ẩm nhỏ nhất

D. Hà Nội có cân bằng ẩm cao nhất

Câu 37:

Cho biểu đồ về GDP của In-đô-nê-xi-a giai đoạn 2000 – 2015

(Nguồn: Bài tập trắc nghiệm Địa lí 11, NXB Giáo dục)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

 

A. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2000 - 2015

B. Quy mô GDP của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2000 – 2015

C. Quy mô và cơ cấu GDP của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2000 – 2015

D. Tốc độ tăng trưởng GDP của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2000 – 2015

Câu 38:

Ở nước ta, thiên nhiên miền núi phân hóa theo đông – tây chủ yếu do:

A. độ cao phân thành các bậc địa hình khác nhau

B. tác động ngày càng mạnh mẽ của con người

C. độ dốc của địa hình theo hướng tây – đông

D. tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi

Câu 39:

Tháng mưa cực đại lùi dần từ Bắc Bộ đến Trung Bộ là do:

A. sự lùi dần của dải hội tụ nhiệt đới

B. sự suy yếu dần của gió phơn Tây Nam

C. sự mạnh lên của gió mùa Đông Bắc

D. càng về phía nam càng gần xích đạo

Câu 40:

Cho bảng số liệu:

GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA HOA KÌ VÀ NHẬT BẢN, NĂM 2014

(Đơn vị: Tỉ USD)

Nước

Tổng số

GDP phân theo khu vực kinh tế

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

Hoa Kì

17393,1

838,9

3470,6

13083,6

Nhật Bản

4596,2

92,1

1224,1

3280,0

(Nguồn: Woldbank.org)


Nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Hoa Kì và Nhật Bản năm 2014?

A. Khu vực III của Hoa Kì và Nhật Bản đều nhỏ hơn khu vực II

B. Quy mô GDP của Hoa Kì lớn gấp khoảng 3,8 lần Nhật Bản

C. Quy mô GDP của Hoa Kì nhỏ hơn so với Nhật Bản

D. Khu vực II của Hoa Kì và Nhật Bản đều chiếm tỉ trọng lớn nhất