Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết (P4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn Cu là

A. Ag

B. Fe

C. Na

D. Al

Câu 2:

Đốt hỗn hợp Fe và Cu trong bình chứa khí clo dư, thu được sản phẩm muối gồm

A. FeCl2 và CuCl

B. FeCl2 và CuCl2

C. FeCl3 và CuCl

D. FeCl3 và CuCl2

Câu 3:

Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm, ancol metylic,… Thành phần chính của khí thiên nhiên là

A. Metan

B. Etilen

C. Etan

D. Axetilen

Câu 4:

Chất béo là trieste của axit béo với

A. ancol etylic

B. ancol metylic

C. etylenglicol

D. glixerol

Câu 5:

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hoá đỏ

A. KCl

B. NaOH

C. HNO3

D. NaHCO3

Câu 6:

Tàu biển với lớp vỏ thép dễ bị ăn mòn bởi môi trường không khí và nước biển. Để bào vệ các tàu thép ngoài việc sơn bỏ vệ, người ta còn gắn vào vỏ tàu một số tấm kim loại. Tấm kim loại đó là

A. Thiếc

B. Đồng

C. Chì

D. Kẽm

Câu 7:

Crom không tác dụng được với chất khí hoặc dung dịch nào sau đây

A. O2, đun nóng

B. HCl loãng, nóng

C. NaOH loãng

D. Cl2, đun nóng

Câu 8:

Quặng nào sau đây có chứa oxit sắt?

A. Đolomit

B. Xiđerit

C. Hematit

D. Boxit

Câu 9:

Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc

A. Etyl axetat

B. Etylamin

C. Fructozơ

D. Saccarozơ

Câu 10:

Phát biểu nào sau đây đúng

A. Quặng boxit có thành phần chính là Na3AlF6

B.  Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.12H2O

C. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nhôm oxit nóng chảy

D. Nhôm là kim loại nhẹ, cứng và bền có nhiều ứng dụng quan trọng

Câu 11:

Chất nào sau đây không phải là polime

A. Tristearin

B. Xenlulozơ

C. Amilopectin

D. Thủy tinh hữu cơ

Câu 12:

Phản ứng nào sau đây viết sai

A. C + CO2 to  2CO

B. 2NaHCO3 to Na2O + 2CO2 + H2O

C. C + H2to CO + H2

D. CaCO3 to CaO + CO2

Câu 13:

Đipeptit X có công thức: . Tên gọi của X

A. Gly-Val

B. Gly-Ala

C. Ala-Gly

D. Ala-Val

Câu 14:

Cho 100ml dung dịch một aminoaxit 0,2M tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,5M, đun nóng. Sau phản ứng, cô cạn cẩn thận dung dịch được 4,34 gam muối khan. Công thức phân tử của X

A. C6H14O2N2 

B. C6H13O2N2 

C. C5H9O4

D. C6H12O2N

Câu 15:

Lên men 2,025kg khoai tây chứa 80% tinh bột. Cho toàn bộ lượng CO2 hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 450 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa đem nung nóng dung dịch thu được 200g kết tủa nữa. Hiệu suất quá trình lên men là

A. 85,5

B. 30,3

C. 42,5

D. 37,5

Câu 16:

Cho dãy các chất sau: etyl butirat, alanin, xenlulozơ, ancol benzylic và phenol. Số chất trong dãy bị thuỷ phân trong môi trường kiềm là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 17:

Cho một thanh sắt có khối lượng m gam vào dung dịch chứa 0,2 mol HCl và a mol CuCl2, phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt không đổi. Biết tất cả kim loại sinh ra đều bám lên thanh sắt. Giá trị của a là:

A. 0,1

B. 0,7

B. 0,7

D. 0,8

Câu 18:

Cho sơ đồ điều chế chất hữu cơ Y như hình vẽ bên.

Phản ứng nào sau đây có thể phù hợp với sơ đồ điều chế chất Y

A. CH3COONa + H2SO4(đặc) to  CH3COOH + NaHSO4

B. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 to (C6H11O6)2Cu + 2H2O

C. H2NCH2COOH + NaOH to H2NCH2COONa + H2O

D. CaC2 + 2H2to Ca(OH)2  + C2H2

Câu 19:

Cho vài giọt dung dịch phenolphtalein và 50 ml dung dịch NaOH aM, thấy dung dịch có màu hồng. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch trên, đến khi mất màu hồng thì cần 25 ml dung dịch HCl đó. Giá trị của a là

A. 0,02

B. 0,10

C. 0,20.

D. 0,05

Câu 20:

Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ mạch hở có cùng công thức phân tử là C3H7O2N. Cho X tác dụng với KOH đun nóng, thu được dung dịch chứa hai muối (trong đó có muối kali của glyxin), ancol Y và khí vô cơ Z. Công thức cấu tạo của hai chất trong X

A. CH3COONH3CH3 và H2NCH2CH2COOH

B. H2NCH2COOCH3 và HCOONH3CH=CH2

C. CH2=CHCOONH4 và H2NCH2COOCH3

D. H2NCH2COOCH3 và CH3COONH3CH3

Câu 21:

Cho Al vào dung dịch chứa Fe(NO3)3 và HCl, thu dược hỗn hợp khí X gồm NO và H2, dung dịch Y và chất rắn Z. Cho dung dịch NaOH dư vào Y đun nhẹ, thu được kết tủa và có khí mùi khai. Thành phần chất tan trong Y

A. AlCl3, FeCl­­­2 và NH4NO3

B. AlCl3, FeCl­­­2 và NH4Cl

C. AlCl3, FeCl­­­2, NH4Cl và HCl

D. AlCl3, FeCl2, FeCl3, NH4Cl và HCl

Câu 22:

Cho các chất: etanal, glucozơ, buta-1,3-đien, but-1-in, saccarozơ, etyl fomat. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3

A. 3

B. 6

C. 4

D. 5

Câu 23:

Trong các chất: FeS, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeCl2, FeCO3, Fe(NO3)2. Số chất bằng một phản ứng có thể tạo ra Fe2O3

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 24:

Hợp chất hữu cơ X mạch hở (thành phần chứa C, H, O) trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Biết X tác dụng được với Na, giải phóng khí H2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X, thu được 2a mol CO2. Số chất X thỏa mãn là

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu 25:

Hỗn hợp chất rắn X gồm Ba(HCO3)2, KOH và Ba(OH)2 có tỉ lệ số mol lần lượt là . Cho hỗn hợp X vào bình đựng nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất còn lại trong bình (không kể H2O) là

A. KHCO3

B. BaCO3, KOH

C. BaCO3, KHCO3

D. KOH

Câu 26:

Một loại chất béo có chứa 89% tristearin và 11% axit stearic (theo khối lượng). Xà phòng hóa hoàn toàn 100 gam chất béo đó bằng dung dịch NaOH vừa đủ, sau phản ứng thu được m gam xà phòng. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 108,48

B. 103,65

C. 102,25

D. 124,56

Câu 27:

Cho sơ đồ phản ứng sau:

(1) C6H12O6 (gluzozo) enzim2X1 + 2CO2

(2) X1 + X2 H2SO4,to X3+H2O

(3) YC7H10O4+2H2O H+,to X1+X2+X4

(4) X4+H2Ni, toX1

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nhiệt độ sôi của X4 cao hơn của X1

B. Hợp chất Y có đồng phân hình học

C. Phân tử X2 có 6 nguyên tử hiđro

D. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức

Câu 28:

Cho các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.

(2) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2.

(3) Cho Na vào dung dịch FeCl3.

(4) Cho hỗn hợp rắn CrO3 và Ba vào nước.

(5) Cho BaCl2 vào dung dịch KHSO4.

(6) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 29:

Cho các phát biểu sau:

(a) Khi điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ) tại anot H2O bị khử tạo ra khí O2. 

(b) Để lâu hợp kim Fe-Cu trong không khí ẩm thì Fe bị ăn mòn điện hóa.

(c) Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được Al2O3 tạo thành Al và khí CO2.

(d) Gang xám chủ yếu được dùng để đúc bệ máy, ống dẫn nước, cánh cửa,…

(e) Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại dưới dạng hợp chất.

Số phát biểu đúng là

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 30:

Đốt cháy hoàn toàn 34 gam hổn hợp X gồm một axit hai chức và hai axit đơn chức (đều mạch hở), rồi hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 110 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 47,2 gam. Cho 17 gam X tác dụng với hết với dung dịch NaHCO3 dư, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 6,72

B. 5,6

C. 7,84

D. 11,2

Câu 31:

Cho dung dịch X gồm Al2(SO4)3, H2SO4 HCl. Cho dung dịch NaOH 0,1M vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của V và a lần lượt là

A. 3,4 và 0,08

B. 2,5 và 0,07

C. 3,4 và 0,07

D. 2,5 và 0,08

Câu 32:

Cho các phát biểu sau:

(a) Ở người, nồng độ glucozơ trong máu được giữ ổn định ở mức 0,1%.

(b) Dùng dung dịch nước brom có thể phân biệt được anilin và glixerol.

(c) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học.

(d) Thủy phân este đơn chức trong môi trường kiềm luôn cho sản phẩm là muối và ancol.

(e) Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Ala–Lys là 2.

(f) Protein là một loại thức ăn quan trọng với con người.

Số phát biểu đúng là

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 33:

Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít NO (đktc). Thêm dung dịch chứa 0,1 mol HCl vào X thì thấy khí NO tiếp tục thoát ra và thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 115 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của m là

A. 3,36

B. 3,92

C. 3,08

D. 2,8

Câu 34:

Cho dung dịch X chứa x mol HCl; dung dịch Y chứa y mol hỗn hợp gồm KHCO3 và K2CO3 (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1). Nếu cho từ từ đến hết X vào Y thì thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc). Còn nếu cho từ từ đến hết Y vào X thì thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của (x + y) là

A. 0,50

B. 0,60

C. 0,65

D. 0,35

Câu 35:

Cho 61,25 gam tinh thể MSO4.5H2O vào 300 ml dung dịch NaCl 0,6M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) dung dịch X với cường độ dòng điện không đổi, trong thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng m gam, đồng thời ở anot thu được 0,15 mol khí. Nếu thời gian điện phân là 2t giây, tổng số mol khí thoát ra ở hai cực là 0,425 mol. Giá trị của m là

A. 13,44

B. 11,80

C. 12,80

D. 12,39

Câu 36:

Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C2H4O2. Biết:

+ X tác dụng được với Na2CO3 giải phóng CO2.

+ Y vừa tác dụng với Na vừa có phản ứng tráng bạc.

+ Z tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na.

Phát biểu nào sau đây đúng

A. Chất Z có nhiệt độ sôi cao hơn X

B. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức

C. Y Z đều tham gia phản ứng tráng bạc

D. Dung dịch chất X dùng ngâm xác động vật

Câu 37:

Thí nghiệm dưới đây mô tả quá trình của phản ứng nhiệt nhôm

Cho các phát biểu sau:

(1) X là Al2O3 nóng chảy và Y là Fe nóng chảy.

(2) Phần khói trắng bay ra là Al2O3.

(3) Dải Mg khi đốt được dùng để khơi mào phản ứng nhiệt nhôm.

(4) Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng tỏa nhiệt.

(5) Phản ứng nhiệt nhôm được sử dụng để điều chế một lượng nhỏ sắt khi hàn đường ray.

Số phát biểu đúng là

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 38:

Cho a gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Mg, MgO, Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 (biết mX = 4,625mO) tác dụng hết với dung dịch Y gồm NaHSO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa b gam muối trung hòa 1,12 lít hỗn hợp khí T (đktc) gồm 2 khí không màu (trong đó có 1 khí hóa nâu trong không khí) có tỉ khối của T so với H2 bằng 6,6. Cho từ từ dung dịch KOH vào 1/2 dung dịch Z đến khi kết tủa lớn nhất thì dùng hết 0,21 mol KOH. Cho dung dịch BaCl2 vào một nửa dung dịch Z còn lại thu được 52,425 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị gần nhất của b là

A. 48,9

B. 49,3

C. 59,8

D. 60,3

Câu 39:

Hỗn hợp X gồm 4 este mạch hở, trong đó có 1 este đơn chức A và 3 este hai chức (đồng phân của nhau). Đốt cháy m gam X cần dùng 14,784 lít O2 (đktc), thu được 12,768 lít CO2 (đktc) và 7,92 gam H2O. Đun nóng m gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa một ancol Z. Cho toàn bộ Z vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 5,85 gam. Nung toàn bộ Y với CaO (không có không khí), thu được 0,09 mol 1 hiđrocacbon duy nhất. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của A trong X gần nhất với giá trị nào?

A. 42%

B. 29%

C. 34%

D. 37%

Câu 40:

Thủy phân hoàn toàn 7,06 gam hỗn hợp E gồm 2 chất hữu cơ X, Y mạch hở (MX < MY) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, sau phản ứng thu được 1 ancol duy nhất và 7,7 gam hỗn hợp gồm 2 muối trong đó có 1 muối của axit cacboxylic và 1 muối của glyxin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng E trên cần 0,315 mol O2, thu được 0,26 mol khí CO2. Biết 1 mol X hoặc 1 mol Y tác dụng tối đa với 1 mol KOH. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 30,5%

B. 20,4%

C. 24,4%

D. 35,5%