Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết (P9)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chất nào sau đây có phản ứng biure?

A. Axit glutamic

B. Metylamin

C. Glyxylalanin

D. Anbumin

Câu 2:

Phương trình phản ứng hóa học nào sau đây không đúng

A. Fe  +  CuSO4 →  FeSO4  +  Cu

B. Ba  +  2H2O →  Ba(OH)2  +  H2

C. 2Cr  +  6HCl  →  2CrCl3  +  3H2

D. KOH + KHCO3 →  K2CO3 + H2O

Câu 3:

Ở nhiệt độ cao, khí hiđro khử được oxit nào sau đây

A. CaO

B. Na2O

C. CuO

D. MgO

Câu 4:

Criolit có công thức hóa học là

A. MgCO3.CaCO3

B. Al2O3.2H2O

C. Na3AlF6

D. Fe3O4

Câu 5:

Kim loại Cu không tác dụng với

A. dung dịch HNO3 loãng

B. dung dịch AgNO3

C. dung dịch H2SO4 đặc

D. dung dịch HCl loãng

Câu 6:

Sục khí CO2 vào nước vôi trong dư. Hiện tượng quan sát được là

A. xuất hiện kết tủa màu trắng và sau đó kết tủa tan

B. xuất hiện kết tủa màu đen

C. xuất hiện kết tủa màu đen và sau đó kết tủa tan

D. xuất hiện kết tủa màu trắng

Câu 7:

Công thức hóa học của triolein là

A. (C15H31COO)3C3H5

B. (C17H33COO)3C3H5

C. (C17H31COO)3C3H5

D. (C17H35COO)3C3H5

Câu 8:

Dung dịch K2Cr2O7 có màu

A. vàng

B. da cam

C. tím

D. xanh

Câu 9:

Polime nào sau đây điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. Cao su lưu hóa

B. Poli (hexametylen ađipamit)

C. Polietilen

D. Poli (phenol-fomanđehit)

Câu 10:

Ure là một trong những loại phân bón hóa học phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc loại phân

A. lân

B. kali

C. đạm

D. phức hợp

Câu 11:

Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được sản phẩm là

A. saccarozơ

B. glucozơ

C. fructozơ

D. glucozơ và fructozơ

Câu 12:

Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?

A. Na

B. Al

C. Cs

D. Li

Câu 13:

Cho một lượng Na vào dung dịch chứa 0,12 mol AlCl3, sau phản ứng hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kết tủa Giá trị của m là

A. 7,02

B. 9,36

C. 6,24

D. 7,80

Câu 14:

Cho glyxin tác dụng với metanol trong HCl khan, thu được chất hữu cơ X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Chất XY tương ứng là

A. ClH3NCH2COOCH3 và H2NCH2COOH

B. H2NCH2COOCH3 và H2NCH2COOH

C. ClH3NCH2COOCH3 và H2NCH2COONa

D. H2NCH2COOCH3 và H2NCH2COONa

Câu 15:

Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:

Khi mở khoá K, chất lỏng X chảy xuống. Sau một thời gian, bình đựng dung dịch KMnO4 nhạt dần và xuất hiện kết tủa nâu đen. XY lần lượt là

 

A. H2O và Al4C3

B. HCl loãng và CaCO3

C. Na2SO3 và H2SO4 đặc

D. H2O và CaC2

Câu 16:

Cho 5,4 gam bột Al vào dung dịch chứa 0,15 mol CuSO4. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 12,3

B. 15,5

C. 9,6

D. 12,8

Câu 17:

Trung hòa dung dịch chứa 7,2 gam amin X đơn chức cần dùng 100 ml dung dịch H2SO4 0,8M. Số công thức cấu tạo của X

A. 3

B. 2

C. 4

D. 2

Câu 18:

Cho dãy các chất sau: poli(etylen terephtalat), tristearin, saccarozơ, glyxylglyxin (Gly-Gly). Số chất trong dãy thủy phân trong dung dịch NaOH, đun nóng là

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 19:

Phản ứng nào sau đây không có phương trình ion thu gọn là Ba2+ + HCO3- + OH- → BaCO3 + H2O

A. Ba(OH)2  + NH4HCO3 → BaCO3 + NH3  + 2H2O

B. Ba(OH)2  + NaHCO3 → BaCO3 + NaOH  + H2O

C. Ba(OH)2  + Ba(HCO3)2 → 2BaCO3 + 2H2O

D. Ba(HCO3)2  + KOH → BaCO3 + KHCO3 + H2O

Câu 20:

Cho dung dịch chứa m gam glucozơ và fructozơ tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, đun nóng, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là

A. 14,4

B. 13,5

C. 18,0

D. 27,0

Câu 21:

Cho dãy các polime sau: polietilen, polistiren, poli(metyl metacrylat), policaproamit, poli(phenol-fomanđehit),  xenlulozơ. Số polime trên thực tế được sử dụng làm chất dẻo là

A. 6

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 22:

Cho dãy các chất sau: Al, Fe(OH)3, CrO3, BaCrO4, Cr2O3. Số chất trong dãy tan được trong dung dịch KOH loãng là

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 23:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Dẫn khí CO đi qua FeO nung nóng.

(b) Đốt miếng Mg rồi nhanh chóng cho vào hỗn hợp gồm Al và Fe2O3.

(c) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn).

(d) Nung AgNO3 ở nhiệt độ cao.

Số thí nghiệm thu được sản phẩm đơn chất kim loại sau phản ứng là

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 24:

Thực hiện phản ứng este hóa giữa axit axetic với glixerol (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng), số sản phẩm hữu cơ chứa chức este có thể thu được là

A. 5

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 25:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.

(b) Cho miếng gang (hợp kim Fe-C) vào dung dịch HCl.

(c) Cho miếng Na vào dung dịch AgNO3.

(d) Quấn dây Cu quanh thanh Al và nhúng vào dung dịch HCl.

(e) Cho miếng Cu vào dung dịch FeCl3.

(f) Cho miếng sắt vào dung dịch HCl và ZnCl2.

Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa học là

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 26:

Cho a gam hỗn hợp X gồm BaO và Al2O3 vào nước, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch H2SO4 vào Y, khối lượng kết tủa (m, gam) theo số mol H2SO4 được biểu diễn theo đồ thị sau. Giá trị của a là

A. 40,8

B. 56,1

C. 66,3

D. 51,0

Câu 27:

Đốt cháy hoàn toàn x mol hiđrocacbon X (40 < MX < 70) mạch hở, thu được CO2 và 0,2 mol H2O. Mặt khác, cho x mol X tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, thì có 0,2 mol AgNO3 phản ứng. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 24,0

B. 27,8

C. 25,4

D. 29,0

Câu 28:

Cho các phát biểu sau:

(a) Nguyên tắc sản xuất gang là dùng than cốc khử oxit sắt thành sắt.

(b) Thành phần chính của quặng boxit là Al2O3.2H2O.

(c) Dung dịch Na3PO4 có thể làm mềm nước có tính cứng toàn phần.

(d) Thép chứa khoảng 20% Cr và 10% Ni rất cứng và không gỉ.

(e) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng và có khí thoát ra.

Số phát biểu đúng là

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 29:

Chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H12O4. X tác dụng với NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa hai muối cacboxylic đơn chức và ancol Z. Axit hóa Y, thu được hai axit cacboxylic Y1 Y2 có cùng số nguyên tử hidro, trong đó Y1 có phân tử khối lớn hơn Y2. Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn với X là 3

B. Y2 có khả năng làm mất màu dung dịch Br2

C. Z hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

D. Chất Y1 có phản ứng tráng gương

Câu 30:

Cho các phát biểu sau:

(a) Trong môi trường axit, fructozơ có thể chuyển hóa thành glucozơ và ngược lại.

(b) Có thể giảm vị tanh của tôm, cua, cá khi được hấp với bia (dung dịch chứa khoảng 8% etanol).

(c) Ở điều kiện thường, metylamin, etylamin đều là chất khí.

(d) Axit glutamic là một chất lưỡng tính.

(e) Saccarozơ là một trong các sản phẩm của quá trình thủy phân tinh bột trong cơ thể.

(f) Phản ứng trùng ngưng luôn có sự tạo thành nước.

Số phát biểu đúng là

A. 3

B. 6

C. 4

D. 5

Câu 31:

Dung dịch X chứa 0,25 mol Ba2+, 0,1 mol Na+, 0,2 mol Cl- và còn lại là HCO3-. Thể tích dung dịch Y chứa NaOH 1M và Na2CO3 1M cần cho vào X, để thu được kết tủa lớn nhất là

A. 150 ml

B. 100 ml

C. 175 ml

D. 125 ml

Câu 32:

Cho 15 gam glyxin vào dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 1M, thu được dung dịch Y chứa 31,14 gam chất tan. Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Z chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là

A. 41,25

B. 43,46

C. 42,15

D. 40,82

Câu 33:

Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là

A. 0,26

B. 0,15

C. 0,24

D. 0,18

Câu 34:

Dung dịch X gồm KHCO3 a M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 0,25M và HCl 1,5M. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được 2,688 lít (đktc) khí CO2. Nhỏ từ từ cho đến hết 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là

A. 0,5 và 20,600

B. 0,5 và 15,675

C. 1,0 và 20,600

D. 1,0 và 15,675

Câu 35:

Đốt cháy hoàn toàn este X hai chức, mạch hở, cần dùng 1,5a mol O2, sau phản ứng thu được b mol CO2 và a mol H2O. Hiđro hóa hoàn toàn 21,6 gam X (xúc tác Ni, đun nóng) thu được 21,9 gam etse Y no. Thủy phân hoàn toàn 21,9 gam Y trong dung dịch NaOH đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được ancol Z đơn chức và m gam muối T. Giá trị của m là

A. 24,3

B. 22,2

C. 26,8

D. 20,1

Câu 36:

Có 4 dung dịch: X (Na2SO4 1M và H2SO4 1M); Y (Na2SO4 1M và Al2(SO4)3 1M); Z (Na2SO4 1M và AlCl3 1M); T (H2SO4 1M và AlCl3 1M) được kí hiệu ngẫu nhiên là (a), (b), (c), (d). Tiến hành các thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào V ml dung dịch (a), thu được n1 mol kết tủa.

Thí nghiệm 2: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào V ml dung dịch (b), thu được n2 mol kết tủa.

Thí nghiệm 3: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào V ml dung dịch (c), thu được n3 mol kết tủa.

Thí nghiệm 4: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào V ml dung dịch (d), thu được n4 mol kết tủa.

Biết rằng n1 < n2 < n3 < n4. Dung dịch (b) ứng với dung dịch nào sau đây?

A. T

B. Y

C. X

D. Z

Câu 37:

Tiến hành 2 thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1:

Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 bão hòa + 2 ml dung dịch NaOH 30%.

Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa.

Bước 3: Thêm khoảng 4 ml lòng trắng trứng vào ống nghiệm, dùng đũa thủy tinh khuấy đều.

Thí nghiệm 2:

Bước 1: Lấy khoảng 4 ml lòng trắng trứng cho vào ống nghiệm.

Bước 2: Nhỏ từng giọt khoảng 3 ml dung dịch CuSO4 bão hòa.

Bước 3: Thêm khoảng 5 ml dung dịch NaOH 30% và khuấy đều.

Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Các phản ứng ở các bước 3 xảy ra nhanh hơn khi các ống nghiệm được đun nóng

B. Sau bước 3 ở cả hai thí nghiệm, hỗn hợp thu được sau khi khuấy xuất hiện màu tím

C. Sau bước 2 ở thí nghiệm 2, xuất hiện kết tủa màu xanh

D. Sau bước 1 ở thí nghiệm 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh

Câu 38:

XY là hai axit cacboxylic đơn chức (trong đó có 1 axit có một liên kết đôi C=C, MX < MY), Z là este đơn chức, T là este 2 chức (các chất đều mạch hở và không có phản ứng tráng bạc). Cho 38,5 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T tác dụng vừa đủ với 470 ml dung dịch NaOH 1M được m gam hỗn hợp F gồm hai muối và 13,9 gam hỗn hợp 2 ancol no, mạch hở (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn m gam F cần vừa đủ 27,776 lít O2 thu được Na2CO3 và 56,91 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của T trong E gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 41

B. 66

C. 26

D. 61

Câu 39:

Cho 33,4 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgO, Fe(NO3)2 và FeCO3 vào dung dịch chứa 1,29 mol HCl và 0,166 HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 0,163 mol hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2 và 0,1 mol CO2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 191,595 gam kết tủa. Nếu tác dụng tối đa với các chất tan trong dung dịch Y cần 1,39 mol dung dịch KOH. Biết rằng tổng số mol nguyên tử oxi có trong X là 0,68 mol. Số mol của N2 có trong Z

A. 0,031

B. 0,033

C. 0,028

D. 0,035

Câu 40:

Cho hỗn hợp E gồm 0,15 mol X (C2H6O5N2) và 0,1 mol Y (C6H16O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp hai khí A (ở điều kiện thường đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm, có tỉ khối so với H2 bằng 22,5) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong G

A. 32,93%

B. 34,09%

C. 31,33%

D. 31,11%