ĐỀ THI THỬ THPTQG CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC MÔN VẬT LÝ (Đề số 18)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong quang phổ vạch của nguyên tử hidro, các vạch trong dãy Pasen được tạo thành khi các electron chuyển từ quỹ đạo bên ngoài vế quỹ đạo nào sau đây?

A. L.

B. N.

C. M.

D. K.

Câu 2:

Dao động tắt dần là một dao động có

A. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.

B. biên độ thay đổi liên tục.

C. ma sát cực đại.

D. biên độ giảm dần theo thời gian.

Câu 3:

Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

A. chu kì của sóng tăng.

B. tần số của sóng không thay đổi.

C. bước sóng của sóng không thay đổi.

D. bước sóng giảm.

Câu 4:

Một con lắc đơn dao động điều hòa, mốc thế năng trọng trường được chọn là mặt phẳng nằm ngang qua vị trí cân bằng của vật nặng. Khi lực căng dây treo có độ lớn bằng trọng lực tác dụng lên vật nặng thì

A. thế năng gấp hai lần động năng của vật nặng.

B. động năng bằng thế năng của vật nặng.

C. động năng của vật đạt giá trị cực đại.

D. thế năng gấp ba lần động năng của vật nặng.

Câu 5:

Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L=1πH, C=2.10-4πF, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức: u=U0cos(100πt) (V). Để uC chậm pha 3π4 so với uAB thì R phải có giá trị

A. R=100Ω

B. R=1002Ω

C. R=50Ω

D. R=1503Ω

Câu 6:

Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tn số thay đổi được. Ban đầu tần số là f0 và hiệu điện thế hai đu tụ chậm pha hơn hiệu điện thế hai đu mạch là 0,5π. Tăng tần số, nhận định nào sau đây không đúng.

A. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện tăng.

B. Công suất giảm.

C. Mạch có tính cảm kháng.

D. Hiệu điện thế hai đẩu điện trở chậm pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch điện

Câu 7:

Kết luận nào dưới đây cho biết đoạn mạch RLC không phân nhánh khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng?

A. ω2<1LC

B. ω2=1LC

C. ω2>1RC

D. ω2>LC

Câu 8:

Trong nghiên cứu quang phổ vạch của một vật bị kích thích phát quang, dựa vào vị trí các vạch người ta biết

A. các nguyên tố hoá học cấu thành vật đó.

B. nhiệt độ của vật khi phát quang.

C. các hợp chất hoá học tổn tại trong vật đó.

D. phương pháp kích thích vật dẫn đến phát quang.

Câu 9:

Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ đin là 10-9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10-6 A thì điện tích trên tụ điện là

A. 6.10-10 C

B. 4.10-10 C

C. 8.10-10 C

D. 2.10-10 C

Câu 10:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Nếu thực hiện thí nghiệm trên trong nước thì:

A. khoảng vân không đổi.

B. tần số thay đổi.

C. vị trí vân sáng trung tâm không đổi.

D. bước sóng không đổi.

Câu 11:

Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là x. Tần số của âm là

A. 2vx

B. v2x

C. v4x

D. vx

Câu 12:

Dao động điện từ được hình thành trong mạch dao động LC là do hiện tượng

A. tự cảm.

B. cộng hưởng.

C. nhiễu xạ sóng.

D. sóng dừng.

Câu 13:

Giới hạn quang điện của Natri là 0,5μm. Công thoát của Kẽm lớn hơn của Natri là 1,4 ln. Giới hạn quang điện của kẽm là

A. 0,7μm

B. 0,36μm

C. 0,9μm

D. 0,63μm

Câu 14:

Chọn câu sai trong các câu sau:

A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.

B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau.

C. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng.

D. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.

Câu 15:

Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T=3,14s; biên độ A=1m. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng

A. 0,5m/s

B. 3m/s

C. 2m/s

D. 1m/s

Câu 16:

Một vật dao động điu hoà với phương trình gia tốc . Phương trình dao động của vật là

A. x=6cos(2πt-π4) cm

B. x=10cos(2πt-π2) cm

C. x=10cos(2πt) cm

D. x=20cos(2πt-π2) cm

Câu 17:

Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây.

A. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền k là một phẩn tư bước sóng.

B. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.

C. Khoảng thời gian giữa hai ln sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kì.

D. Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng.

Câu 18:

Công thức nào sau đây đúng:

A. i=uRR

B. i=uZ

C. i=uCZC

D. i=uLZL

Câu 19:

Cho khối lượng của proton; notron; Ar1840; Li36 lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145u và 1u=931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Li36 thì năng lượng liên kết riêng cùa hạt nhân Ar1840

A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.

B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.

C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.

D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.

Câu 20:

Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên bản tụ là Q0=2.10-6C và dòng điện cực đại trong mạch là I0=0,314 (A). Lấy π2=10. Tn số dao động điện từ tự do trong mạch là

 

A. 2,5 MHz.

B. 3 MHz.

C. 25 MHz.

D. 50 MHz.

Câu 21:

Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho

A. Một hạt trong 1 moi nguyên tử.

B. Một nuclon

C. Một notron

D. Một proton

Câu 22:

Khi cho đi qua cùng một cuộn dây, một dòng điện không đổi sinh công suất gấp 6 lần một dòng điện xoay chiều. Tỉ số giữa cường độ dòng điện không đổi với giá trị cực đại của dòng xoay chiều là

A. 3

B. 32

C. 2

D. 12

Câu 23:

Khi chiếu bực xạ có bước sóng λ vào một bản kim loại thì thấy có hiện tượng quang điện. Electron quang điện có động năng ban đầu cực đại khi

A. photon ánh sáng tới có năng lượng lớn nhất.

B. công thoát electron có năng lượng nhỏ nhất.

C. năng lượng mà electron bị mất đi là nhỏ nhất.

D. năng lượng mà electron thu được lớn nhất.

Câu 24:

Khi nói về tia α, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia α là dòng các hạt nhân heli (He24).

B. Khi đi qua điện trường giũa hai bản tụ điện, tia α bị lệch về phía bản âm của tụ điện.

C. Tia α phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000m/s.

D. Khi đi trong không khí, tia α làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.

Câu 25:

Một vật khối lượng m=250g thực hiện dao động điều hòa. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng, người ta thấy cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất là π10s thì thế năng của con lắc lại bằng động năng của nó, và gia tốc của vật khi ấy lại có độ lớn là 2m/s2. Cơ năng của vật là

A. 80 mJ.

B. 0,04 mJ.

C. 2,5 mJ.

D. 40 mJ.

Câu 26:

Một chất điểm tham gia đổng thời hai dao động điều hòa trên cùng một trục Ox với các phương trình x1=23sin (ωt) cm  x2=A2cos (ωt+φ2) cm . Phương trình dao động tổng hợp là x=2cos (ωt+φ) cm. Biết φ2-φ=π3. Cặp giá trị nào của A2 và φ2 là đúng?

A. 4 cm và π3

B. 43 cm và π2

C. 6 cm và π6

D. 23 và π4

Câu 27:

Một điện thoại di động hãng Blackberry Pastport được treo bằng sợi dây cực mảnh trong một bình thủy tinh kín đã rút hết không khí. Điện thoại dùng số thuê bao 0977.560.138 vẫn đang nghe gọi bình thường và được cài đặt âm lượng lớn nhất với nhạc chuông bài hát “Nối lại tình xưa” do ca sĩ Mạnh Quỳnh - Như Quỳnh thể hiện. Thầy Oai đứng gần bình thủy tinh trên và dùng một điện thoại Iphone X gọi vào thuê bao 0977.560.138. Câu trả lời nào của Thầy Oai sau đây là câu nói thật:

A. Nghe thấy nhạc chuông nhưng nhỏ hơn bình thường.

B. Nghe thấy nhạc chuông như bình thường.

C. Chỉ nghe một cô gái nói: “Thuê bao quý khách vừa gọi tạm thời không liên lạc được, xin quý khách vui lòng gọi lại sau”.

D. Vẫn liên lạc được nhưng không nghe thấy nhạc chuông.

Câu 28:

Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB=18cm, M là điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phân tử M là 0,1 s. Tốc dộ truyền sóng trên dây là:

A. 4,8 m/s

B. 5,6 m/s

C. 3,2 m/s

D. 2,4 m/s

Câu 29:

Chiếu bức xạ có bước sóng 533 nm lên tấm kim loại có công thoát A=3.10-19J. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho bay vào từ trường theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của quỹ đạo của các electron quang điện là 22,75 mm. Độ lớn cảm ứng từ B của từ trường là

    A. 2,5.10-3T          B. 1,0.10-3T           C. 1,0.10-4T           D. 2,5.10-4T

A. 2,5.10-3T

B. 1,0.10-3T

C. 1,0.10-4T

D. 2,5.10-3T

Câu 30:

Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng 500 nm, khoảng cách giữa hai khe 1,5 mm, màn quan sát E cách mặt phẳng hai khe 2,4 m. Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn E theo đường vuông góc với hai khe, thì cứ sau một khoảng bằng bao nhiêu kim điện kế lại lệch nhiều nhất?

A. 0,8 mm.

B. 0,3 mm.

C. 0,6 mm.

D. 0,4 mm.

Câu 31:

Mức năng lượng En trong nguyên tử hidro được xác định En=E0n2 (trong đó n là số nguyên dương, E0 là năng lượng ứng với trạng thái cơ bản). Khi electron nhảy từ quỹ đạo thứ ba về quỹ đạo thứ hai thì nguyên tử hidro phát ra bức xạ có bước sóng λ0. Nếu electron nhảy từ quỹ đạo thứ hai về quỹ đạo thứ nhất thì bước sóng của bức xạ được phát ra sẽ là:

A. 115λ0

B. 57λ0

C. λ0

D. 527λ0

Câu 32:

Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc màu đỏ và màu lục thì khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là 1,5 mm và 1,1 mm. Hai điểm M và N nằm hai bên vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,4 mm và 26,5 mm. Trên đoạn MN, số vân sáng màu đỏ quan sát được là

A. 20.

B. 28.

C. 2.

D. 22.

Câu 33:

Một nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Ở khoảng cách 10 m mức cường độ âm là L1=80dB. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Hỏi ở khoảng cách 1 m thì mức cường độ âm là bao nhiêu?

A. 80 dB.

B. 82 dB.

C. 100 dB.

D. 120 dB.

Câu 34:

Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R không đi, tụ điện có điện dụng C không đổi và cuộn cảm thun có độ tự cảm thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đu mạch hiệu điện thế xoay chiu u=1202cos(ωt) (V) trong đó ω thay đổi được. Cố định L=L1 thay đổi ω, thấy khi ω=120π rad/s thì UL có giá trị cực đại khi đó UC=403 V. Sau đó cố định L=L2=2L1 thay đổi ω, giá trị của ω để UL có giá trị cực đại là:

A. 60π rad/s

B. 100π rad/s

C. 40π3 rad/s

D. 120π3 rad/s

Câu 35:

Một tàu phá băng công suất 16 MW. Tàu dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235. Trung bình mỗi phân hạch tỏa ra 200 MeV. Nhiên liệu dùng trong lò là U235 làm giàu đến 12,5% (tính theo khối lượng). Hiệu suất của lò là 30 %. Hỏi nếu tàu làm việc liên tục trong 3 tháng thì cn bao nhiêu kg nhiên liệu (coi mỗi ngày làm việc 24 giờ, 1 tháng tính 30 ngày)

A. 10,11 kg.

B. 80,9 kg.

C. 24,3 kg.

D. 40,47 kg.

Câu 36:

Một mạch dao động LC được dùng thu sóng điện từ, Bước sóng thu được là 40 m. Để thu được sóng có bước sóng là 10 m thì cần mắc vào tụ C tụ C’ có giá trị bao nhiêu và mắc như thế nào?

A. C'=C16 và mắc nối tiếp.

B. C'=C15 và mắc nối tiếp.

C. C'=15C và mắc song song.

D. C'=16C và mắc song song.

Câu 37:

Một con lắc đơn gm quả cu nhỏ khối lượng 250 g mang điện tích 10-17 C được treo vào sợi dây mảnh cách điện có chiều dài 90 cm trong điện trường đu nằm ngang có cường độ E=2.106 V/m. Khi quả cu đang nằm yên ở vị trí cân bằng, người ta đột ngột đổi chiu điện trường thì con lắc dao động điu hòa. Cho g=10m/s2. Tốc độ cực đại của quả cu sau khi đổi chiều điện trường có giá trị gần bằng

A. 55cm/s

B. 24cm/s

C. 40cm/s

D. 48cm/s

Câu 38:

Đặt vào mạch R, L, C nối tiếp một điện áp xoay chiu có giá trị hiệu dụng không đổi. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần, tụ điện của mạch là: 402 V, 502 V và 902 V. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở là 40 V và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đu mạch là:

A. -29,28 V.

B. -80 V.

C. 81,96 V.

D. 109,28 V.

Câu 39:

Đặt điện áp u=U0cosωt (U0 ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C=C1 và C=C2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có cùng giá trị và độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt là φ1 rad và φ2 rad. Khi C=C0 điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại và độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là φ0. Giá trị của φ0 là:

A. 1φ1+1φ2=2φ0

B. φ1+φ2=2φ0

C. φ1+φ2=φ02

D. φ12+φ22=2φ02

Câu 40:

Công sut bức xạ toàn phần của mt trời là P=3,9.1026W. Biết phản ứng hạt nhân trong lòng mặt trời là phản ứng tổng hợp Hidro thành Heli và lượng Heli tạo thành trong một năm 1,945.1019kg. Tính khối lượng Hidro tiêu thụ hàng năm là:

A. mH=1,945.1019kg

B. mH=0,9725.1019kg

C. mH=3,89.1019kg

D. mH=1,958.1019kg