ĐỀ THI THỬ THPTQG CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC MÔN VẬT LÝ (Đề số 19)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

B. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.

C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.

D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyến qua lăng kính.

Câu 2:

Hai dao đng điu hòa có phương trình dao đng lần lượt là (cm) và (cm). Biên độ và pha của dao động tổng hợp là

A. 10 cm; π2

B. 56cm; π3

C. 57cm; 5π6

D. 56cm; π2

Câu 3:

Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động

A. ngược pha.

B. lệch pha π4.

C. cùng pha.

D. lệch pha π2.

Câu 4:

Qua một thấu kính có tiêu cự 20 cm một vật thật thu được một ảnh cùng chiều, bé hơn vật cách kính 15 cm. Vật phải đặt

A. trước kính 30 cm.

B. trước kính 60 cm.

C. trước kính 45 cm.

D. trước kính 90 cm.

Câu 5:

Nguyên tử hidro chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En=-1,5 eV sang trạng thái dừng có năng lượng Em=-3,4 eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hidro phát ra xấp xỉ bằng

A. 0,654.10-5m

B. 0,654.10-6m

C. 0,654.10-7m

D. 0,654.10-4m

Câu 6:

Hạt nhân C614 phóng xạ β-. Hạt nhân con sinh ra có

A. 5 proton và 6 notron.

B. 7 proton và 7 notron.

C. 6 proton và 7 notron.

D. 7 proton và 6 notron.

Câu 7:

Cho đoạn mạch điện trở 10Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ cùa mạch là

A. 24 kJ.

B. 40 J.

C. 2,4 kJ.

D. 120 J.

Câu 8:

Đoạn mạch MN gồm các phần tử R=100Ω, L=2πH và C=100πμF ghép nối tiếp. Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch MN. Cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức là

A. i=2,2.2cos(100πt-7π12) (A)

B. i=2,2cos(100πt-π2) (A)

C. i=2,2.2cos(100πt-π12) (A)

D. i=2,2cos(100π) (A)

Câu 9:

Một tụ có điện dung 2μF. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào hai bản của tụ điện thì tụ tích được một điện lượng là

A. 4.10-6C

B. 16.10-6C

C. 2.10-6C

D. 8.10-6C

Câu 10:

Đặt điện áp xoay chiu (V), có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f=f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 

A. 2πLC

B. 1LC

C. 2LC

D. 12πLC

Câu 11:

Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 20 cm. Bước sóng λ có giá trị bằng

A. 10 cm

B. 20 cm

C. 5 cm

D. 40 cm

Câu 12:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?

A. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.

B. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.

C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không.

D. Tần số của sóng điện từ bằng hai lần tần số điện tích dao động.

Câu 13:

Cho đoạn mạch LRC. Cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL=80. Hệ số công suất của RC bằng hệ sổ công suất của cả mạch và bằng 0,6. Điện trở thuần R có giá trị

A. 100Ω

B. 30Ω

C. 40Ω

D. 50Ω

Câu 14:

Để tăng dung kháng của một tụ điện phẳng có điện môi là không khí ta

A. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ.

B. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ.

C. tăng tần số điện áp đặt vào hai bản của tụ điện.

D. đưa bản điện môi vào trong tụ điện.

Câu 15:

Một vật dao động điều hòa với phương trình dạng cos. Chọn gốc tính thời gian khi vật đổi chiều chuyển động và khi đó gia tốc của vật đang có giá trị dương. Pha ban đầu là

A. -π2

B. -π3

C. π

D. π2

Câu 16:

Tại một vị trí trên trái đất, con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa vỉ chu kỳ T1, con lắc đơn có chiều dài l2l2>l1 dao động điều hòa với chu kì T2, cũng tại vị trí đó con lắc đơn có chiu dài dao động điều hòa với chu kì là

A. T1T2T1-T2

B. T12+T22

C. T22-T12

D. T1T2T1+T2

Câu 17:

Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi với hai điểm A, B trên dây là các nút sóng thì chiều dài AB sẽ

A. bằng một phần tư bước sóng.

B. bằng một bước sóng.

C. bằng một số nguyên lẻ của phần tư bước sóng.

D. bằng số nguyên lần nửa bước sóng.

Câu 18:

Một dây dẫn tròn mang dòng điện 20 A thì tâm vòng dây có cảm ứng từ 0,4π μT. Nếu dòng điện qua giảm 5 A so với ban đu thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây là

A. 0,6π μT

B. 0,3π μT

C. 0,2π μT

D. 0,5π μT

Câu 19:

Trong thí nghiệm Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1,S2 đến M có độ lớn bằng

A. 2,5λ

B. 2λ

C. 3λ

D. 1,5λ

Câu 20:

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cưng độ dòng điện cực đại trong mạch là

A. ωq0

B. q0ω2

C. q0f2

D. q0f

Câu 21:

Giới hạn quang điện của kim loại λ0=0,5μm. Công thoát electron của natri là

A. 3,975.10-19J

B. 3,975.10-20J

C. 39,75 eV

D. 3,975 eV

Câu 22:

Poloni Po84210 phóng xạ theo phương trình: . Hạt X là

A. He23

B. e-10

C. He24

D. e10

Câu 23:

Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 750 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng là 50 Hz. Số cặp cực của máy phát là

A. 16.

B. 12.

C. 4.

D. 8.

Câu 24:

Thông tin nào sau đây là sai khi nói về tia X?

A. Có khả năng làm ion hóa không khí.

B. Có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại.

C. Có khả năng hủy hoại tế bào.

D. Có khả năng xuyên qua một tấm chì dày vài cm.

Câu 25:

Hình dưới đây mô tả một sóng dừng trên sợi dây MN. Gọi H là một điểm trên dây nằm giữa nút M và nút p, K là một điểm nằm giữa nút Q và nút N. Kết luận nào sau đây là đúng?


A. H và K dao động ngược pha với nhau.

B. H và K dao động lệch pha nhau góc π2.

C. H và K dao động lệch pha nhau góc π5.

D. H và K dao động cùng pha với nhau.

Câu 26:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc ω=20 rad/s tại vị trí có gia tốc trọng trường g=10m/s2. Khi qua vị trí x=2cm, vật có vận tốc v=403cm. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn:

A. 0,2 N.

B. 0,1 N.

C. 0 N.

D. 0,4 N.

Câu 27:

Chiếu bức xạ có bước sóng 0,5μm vào một tấm kim loại có công thoát 1,8 eV. Dùng màn chắn tách một chùm hẹp các electron quang điện và cho nó bay vào một điện trường từ A đến B sao cho UAB=-10,8V. Vận tốc nhỏ nhất và lớn nhất của electron khi tới B lần lượt là:

A. 1875.103 m/s và 1887.103 m/s

B. 1949.103 m/s và 2009.103 m/s

C. 16,75.105 m/s và 18.105 m/s

D. 18,57.105 m/s và 19.105 m/s

Câu 28:

Một bản mặt song song làm bằng thủy tinh có bề dày e=10cm được đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào một mặt của bản song song với góc tới 30o. Chiết suất của bản đối với ánh sáng đỏ là nd=1,642 và đối với ánh sáng tím là n1=1,685. Độ rộng của dải sáng ló ra ở mặt kia của bản là

A. 0,64 mm

B. 0,91 mm

C. 0,78 mm

D. 0,86 mm

Câu 29:

Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình mm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v=15cm/s. Hai điểm M1,M2 cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có AM1-BM1=1cm và AM2-BM2=3,5cm. Tại thời điểm li độ của M1 là 3 mm thì li độ của M2 tại thời điểm đó là:

A. 3 mm.

B. -3 mm.

C. -3 mm.

D. -33 mm.

Câu 30:

Cho phản ứng hạt nhân . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 g khí Heli xấp xỉ bằng


A. 4,24.108J

B. 4,24.1011J

C. 4,24.105J

D. 5,03.1011J

Câu 31:

Cho cơ hệ như hình vẽ, lò xo lí tưởng có độ cứng k=100N/m được gắn chặt vào tường tại Q, vật M=200g được gắn với lò xo bằng một mối nối hàn. Vật M đang ở vị trí cân bng, một vật m=50g chuyển động đu theo phương ngang với tốc độ v0=2m/s tới va chạm hoàn toàn mm với vật M. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và dao động điu hòa. Bỏ qua ma sát giữa vật M với mặt phẳng ngang, chọn trục tọa độ như hình vẽ, gốc O tại vị trí cân bằng, gc thời gian t=0 lúc xảy ra va chạm. Sau một thời gian dao động, mối hàn gần vật M với lò xo bị lỏng dn, ở thời điểm t hệ vật đang ở vị trí lực nén của lò xo vào Q cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (tính từ thời điểm t) mối hàn sẽ bị bật ra? Biết rng, kể từ thời điểm t mối hàn có thể chịu được một lực nén tùy ý nhưng chỉ chịu được một lực kéo tối đa là 1 N.

A. π20 (s)

B. π10 (s)

C. π40 (s)

D. π30 (s)

Câu 32:

Vật tham gia đng thời vào 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x1=A1cosωt và x2=A2cosωt-π2. Với vmax là vận tốc cực đại của vật. Khi hai dao động thành phần x1=x2=x0 thì x0 bằng:

A. x0=vmaxA1A2ω

B. x0=ωA1A2vmax

C. x0=vmaxωA1A2

D. x0=ωvmaxA1A2

Câu 33:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa 2 khe là 1 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1 m. Nguồn sáng S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,75μm. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 4 mm có mấy bức xạ cho vân sáng?

A. 4.

B. 6.

 C. 7.

D. 5.

Câu 34:

Điện áp  (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm  và điện trở , tụ điện có điện đung . Tại thời điểm t1 (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 100 V, đến thời điểm (s) thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 100 V. Giá trị của U0 gần đúng là.

A. 1003 V.

B. 125 V.

C. 150 V.

D. 115 V.

Câu 35:

Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là i1 và i2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng diện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng


A. 4πμC

B. 3πμC

C. 5πμC

D. 10πμC

Câu 36:

Một hộp đen có 4 đầu dây A, B, C, D chứa ba phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung  mắc nối tiếp. Mắc vào hai đầu A, B một hiệu điện thế xoay chiều (V)  thì (V). Biết rằng trong mạch không xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Các giá trị R và L của hộp đen là:

A. 40Ω;0,5πH

B. 40Ω;0,4πH

C. 20Ω;0,5πH

D. 20Ω;0,4πH

Câu 37:

Người ta làm nóng 1 kg nước thêm 1oC bằng cách cho dòng điện I đi qua một điện trở 7Ω. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Thời gian cần thiết là đun lượng nước trên là 10 phút. Giá trị của I là

A. 10 A.

B. 0,5 A.

C. 1 A.

D. 2 A.

Câu 38:

Một tấm pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp. Diện tích tổng cộng của các pin nhận năng lượng ánh sáng là 0,6m2. Mỗi mét vuông của tấm pin nhận công suất 1360 W của ánh sáng. Dùng bộ pin cung cấp năng lượng cho mạch ngoài, khi cường độ dòng điện là 4 A thì điện áp hai cực của bộ pin là 24 V. Hiệu suất của bộ pin là

A. 16,52 %.

B. 11,76 %.

C. 14,25 %.

D. 12,54 %.

Câu 39:

Mỗi phân hạch của hạt nhân U92235 bằng notron tỏa ra một năng lượng hữu ích 185 MeV. Một lò phản ứng công suất 100 MW dùng nhiên liệu  trong thời gian 8,8 ngày phải cần bao nhiêu kg Urani?

A. 3 kg.

B. 2 kg.

C. 1 kg.

D. 0,5 kg.

Câu 40:

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng trong khoảng từ 0,4μm đến 0,76μm. Tại vị trí cách vân sáng trung tâm 1,56 mm là một vân sáng. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

A. λ=0,42μm

B. λ=0,62μm

C. λ=0,52μm

D. λ=0,72μm