ĐỀ THI THỬ THPTQG CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC MÔN VẬT LÝ (Đề số 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có đồ thị tọa độ theo thời gian như hình vẽ.

Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động trên. Vận tốc của chất điểm khi qua li độ x= 63 cm có độ lớn

A. 60πcm/s

 

B. 120πcm/s

C. 40πcm/s

D. 140πcm/s

Câu 2:

Tính tốc độ dài của một điểm nằm trên vĩ tuyến 60o. Khi Trái Đất quay quanh trục của nó. Cho bán kính Trái Đất R=6400km

A. 837km/h

B. 577km/h

C. 782km/h

D. 826km/h

Câu 3:

Một ôtô khối lượng 2 tấn (coi là chất điểm) chuyển động với vận tốc 36km/h trên chiếc cầu vồng lên có dạng một cung tròn, bán kính R=50m. Lấy g=10m/s2. Áp lực của ôtô lên cầu tại điểm cao nhất tính theo kN là

A. 16

B. 24

C. 20

D. 3,184

Câu 4:

Một xe monorail trong công viên chạy trên đường cong như hình vẽ.

Xe có khối lượng 100kg, độ cao so với mặt đất hA=20cm; hB=3m; hC=hE=15m; hD=10m; lấy g=10m/s2. Trọng lực thực hiện công như nhau khi xe di chuyển:

A. Từ A đến B bằng từ C đến D

B. Từ B đến C bằng từ D đến E

C. Từ B đến C bằng từ B đến E

D. Từ C đến D bằng từ D đến E

Câu 5:

Điều kiện cân bằng của vật chịu tác dụng của Ba lực đó có giá đồng phẳng và đồng quy không song song là

A. Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba.

B. Ba lực đó có độ lớn bằng nhau.

C. Ba lực đó phải vuông góc với nhau từng đôi một.

D. Ba lực đó không nằm trong một mặt phẳng.

Câu 6:

Một electron được tăng tốc từ trạng thái đứng yên nhờ hiệu điện thế U=200V. Với vận tốc cuối mà nó đạt được là

A. 2000m/s

B. 8,4.106 m/s

C. 2.105 m/s

D. 2,1.106 m/s

Câu 7:

Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng R1=3Ω đến R2=10,5Ω thì hiệu suất của nguồn tăng gấp 2 lần. Điện trở trong của nguồn là

A. r=1,4Ω

B. r=0,7Ω

C. r=7Ω

D. r=1,7Ω

Câu 8:

Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn mặt trên trong trường hợp cho nam châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ:

A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng hồ

B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng hồ

C. Không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây

D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ

Câu 9:

Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 9o thì góc khúc xạ là 8o. Tính vận tốc ánh sáng trong môi trường A, biết vận tốc ánh sáng trong môi trường B là 2.105km/s.

A. 225000km/s

B. 230000km/s

C. 180000km/s

D. 250000km/s

Câu 10:

Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l, tại nơi có gia tốc trọng trường g là

A. T=12πlg

B. T=2πlg

C. T=2πlg

D. T=2πgl

Câu 11:

Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1=0,75mm λ2=0,25mm vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện λ0=0,35mm . Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?

A. Chỉ có bức xạ λ1

B. Chỉ có bức xạ λ2

C. Cả hai bức xạ

D. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên

Câu 12:

Trong hạt nhân, bán kính tác dụng của lực hạt nhân vào khoảng

A. 10-15m

B. 10-13m

C. 10-19m

D. 10-27m

Câu 13:

Một hệ dao động chịu tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn Fn=F0sin10πt thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là

A. 10Hz

B. 10πHz

C. 5Hz

D. 5πHz

Câu 14:

Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch pha nhau

A. π4rad

B. π3rad

C. π rad

D. 2π rad

Câu 15:

Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u=acos4πt-0,02πx (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là

A. 100cm/s

B. 150cm/s

C. 200cm/s

D. 50cm/s

Câu 16:

Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều:

A. Dựa vào hiện tượng tự cảm.

B. Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.

C. Dựa vào hiện tượng quang điện.

D. Dựa vào hiện tượng giao thoa.

Câu 17:

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là D=1m, khoảng vân đo được là i=2mm. Bước sóng của ánh sáng là

A. 0,4μm

B. 4μm

C. 0,4.10-3μm

D. 0,4.10-4μm

Câu 18:

Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi chiếu vào catôt chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 3.10-7m, thì hiệu điện thế hãm đã được có độ lớn là 1,2V. Suy ra công thoát của kim loại làm catôt của tế bào là

A. 8,545.10-19J

B. 4,705.10-19J

C. 2,3525.10-19J

D. 9,41.10-19J

Câu 19:

Một khối chất phóng xạ có chu kì bán rã bằng 10 ngày. Sau 30 ngày khối lượng chất phóng xạ chỉ còn lại trong khối đó sẽ bằng bao nhiêu phần lúc ban đầu?

A. 0,125

B. 0,5

C. 0,25

D. 0,33

Câu 20:

Một cuộn dây dẫn điện trở không đáng kể được cuộn lại và nối vào mạng điện xoay chiều 127V, 50Hz. Dòng điện cực đại qua nó bằng 10A. Độ tự cảm của cuộn dây là

A. 0,04H

B. 0.08H

C. 0,057H

D. 0,114H

Câu 21:

Một máy phát điện mà phần cảm gồm 2 cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp có suất điện động hiệu dụng 200V, tần số 50Hz. Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Lấy π=3,14, số vòng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng là

A. 127 vòng

B. 45 vòng

C. 180 vòng

D. 32 vòng

Câu 22:

Một lăng kính có góc chiết quang A=5o, chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ nđ=1,64 và đối với tia tím là nt=1,68. Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới rất nhỏ. Góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia tím ra khỏi lăng kính là

A. 0,2 rad

B. 0,2o

C. 0,02 rad

D. 0,02o

Câu 23:

Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của diện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của diện tích ở bản tụ điện này là

A. q=qocos107π3t+π3C

 

B. q=qocos107π3t-π3C

C. q=qocos107π6t+π3C

D. q=qocos107π6t-π3C

Câu 24:

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với diện tích cực đại của tụ điện là Q0  và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch chu kì là

A. 

 

B. T=πQ0  2I0

C. T=2πQ0  I0

D. T=3πQ0  I0

Câu 25:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có k=100N/m, khối lượng vật nặng m=0,5kg. Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng người ta chồng nhẹ một vật cùng khối lượng lên vật m, lấy g=10m/s2. Biên độ dao động của hệ hai vật sau đó là

A. 2,52cm

B. 52cm

C. 5cm

D. 2,56cm

Câu 26:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=2cos5πt+π3+1cm. Trong giây đầu tiên kể từ lúc vật bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có ly độ 2cm theo chiều dương mấy lần?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 27:

Hai tấm kim loại phẳng nằm ngang song song cách nhau 5cm. Hiệu điện thế giữa hai tấm là 50V. Một electron không vận tốc ban đầu chuyển động từ tấm tích điện âm về tấm tích điện dương. Hỏi khi đến tấm tích điện dương thì electron có vận tốc bao nhiêu:

A. 4,2.106m/s

B. 3,2.106m/s

C. 2,2.106m/s

D. 1,2.106m/s

Câu 28:

Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 2,4s. Trong một chu kỳ, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi tác dụng lên vật ngược chiều lực kéo về là

A. 0,4s

B. 0,2s

C. 0,3s

D. 0,1s

Câu 29:

Khi hiệu điện thế hai cực ống Cu-lít-giơ giảm đi 2000V thì tốc độ các electron tới anốt giảm 6000km/s. Tốc độ electron tới anốt ban đầu là

A. 5,86.107m/s

B. 3,06.107m/s

C. 4,5.107m/s

D. 6,16.107m/s

Câu 30:

Một mạch điện như hình vẽ. R=12Ω, Đ:6V-9W; bình điện phân CuSO4 có anot bằng Cu; ξ=9V, r=0,5Ω. Đèn sáng bình thường, khối lượng Cu bám vào catot mỗi phút là bao nhiêu:

A. 25mg

B. 36mg

C. 40mg

D. 45mg

Câu 31:

Một người bố trí một phòng nghe nhạc trong một căn phòng vuông. Người này bố trí 4 loa giống nhau coi như nguồn điểm ở 4 góc tường, các bức vách được lắp xốp để chống phản xạ. Do một trong 4 loa phải nhường vị trí để đặt chỗ lọ hoa trang trí, người này đã thay thế bằng một số lọ hoa nhỏ có công suất 1/8 loa ở góc tường và đặt vào trung điểm đường nối vị trí loa ở góc tường với tâm nhà. Phải đặt thêm bao nhiêu loa nhỏ để người ngồi ở tâm nhà nghe rõ như 4 loa đặt ở góc tường?

A. 2

B. 4

C. 8

D. 6

Câu 32:

Một bộ acquy có suất điện động 6V có dung lượng là 15Ah. Acquy này có thể sử dụng thời gian bao lâu cho tới khi phải nạp lại, tính điện năng tương ứng dự trữ trong acquy nếu coi nó cung cấp dòng điện không đổi 0,5A:

A. 30h; 324kJ

B. 15h; 162kJ

C. 60h; 648kJ

D. 22h; 489kJ

Câu 33:

Pônôli Po84210 là chất phóng xạ phóng ra tia α biến thành chì Pb82206, chu kì bán rã là 138 ngày. Sau bao lâu thì tỉ số số hạt giữa Pb và Po là 3?

A. 179 ngày

B. 276 ngày

C. 384 ngày

D. 138 ngày

Câu 34:

Một sóng ngang có chu kì T=0,2s truyền trong một môi trường đàn hồi có tốc độ Xét trên phương truyền sóng Ox, vào một thời điểm nào đó một điểm M nằm tại đỉnh sóng thì ở sau M theo chiều truyền sóng, cách M một khỏng từ 42cm đến 60cm có điểm N đang từ vị trí cân bằng đi lên đỉnh sóng. Khoảng cách MN là:

A. 50cm

B. 55cm

C. 52cm

D. 45cm

Câu 35:

Điện năng truyền đi từ nhà máy đến một khu công nghiệp bằng đường dây tải một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở khu công nghiệp phải lắp một máy hạ áp có tỉ số vòng dây 541 để đáp ứng 1213 nhu cầu điện năng khu công nghiệp. Nếu muốn cung cấp đủ điện cho khu công nghiệp thì điện áp truyền đi phải là 2U và cần dung máy biến áp với tỉ số là

A. 1171

B. 1193

C. 1715

D. 2194

Câu 36:

Hạt α  có động năng 3,1MeV đập vào hạt nhân nhôm đứng yên gây ra phản ứng: α+Al1327P1530+n. Khối lượng các là hạt mα=4,0015u, mAl=26,97435u, mp=29,97005u, mn=1,008670u, 1u=931,5MeV/c2. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng tốc độ. Động năng của hạt n là

A. 0,9367MeV

B. 0,0138MeV

C. 0,8716MeV

D. 0,2367MeV

Câu 37:

Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ C nối tiếp với nhau theo thứ tự trên, và có CR2<2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức như sau u=U2cosωt, trong đó U không đổi, ω biến thiên. Điều chỉnh giá trị của ω để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó UC max=5U4. Gọi M là điểm nối giữa L và C. Hệ số công suất của đoạn mạch AM là

A. 27

B. 13

C. 56

D. 13

Câu 38:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi f=fo thì UC=U. Khi f=fo+75 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộc cảm UL=U và hệ số công suất của toàn mạch lúc này là 13. Hỏi fo gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. 75 Hz

B. 16 Hz

C. 25 Hz

D. 180 Hz

Câu 39:

Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp song song đi từ không khí vào một bể nước dưới góc tới i=60o chiều sâu của bể nước là h=1m. Dưới đáy bể đặt một gương phẳng song song với mặt nước. Biết chiết suất của nước đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,34 và 1,33. Kết quả nào có độ lớn gần bằng độ rộng của chùm tia ló trên mặt nước.

A. 11 mm

B. 12 mm

C. 13 mm

D. 14 mm

Câu 40:

Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc: ánh sáng đỏ có bước sóng 686nm, ánh sáng lam có bước sóng λ, với 450mm<λ<510mm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng lam. Trong khoảng này có bao nhiêu vân sáng đỏ?

A. 4

B. 7

C. 5

D. 6