ĐỀ THI THỬ THPTQG CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC MÔN VẬT LÝ (Đề số 21)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong dao động điều hòa khi vận tốc của vật cực tiểu thì

A. li độ cực tiểu, gia tốc cực đại

B. li độ cực đại, gia tốc cực đại

C. li độ và gia tốc có độ lớn cực đại

D. li độ và gia tốc bằng 0

Câu 2:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Y-âng khoảng cách 2 khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe tới màn D = 2m. Chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng thỏa mãn . Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là

A. 3,24 mm

B. 1,52 mm

C. 2,40 mm

D. 2,34 mm

Câu 3:

Sóng điện từ

A. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương

B. là sóng dọc hoặc sóng ngang

C. không truyền được trong chân không

D. là điện tử trường lan truyền trong không gian

Câu 4:

Mạch RLC nối tiếp có điện áp đặt vào hai đầu mạch là  và cường độ dòng điện qua mạch là . Điện trở của mạch là

A. 50Ω

B. 252Ω

C. 25Ω

D. 253Ω

Câu 5:

Mạch xoay chiều RLC nối tiếp có L thuần cảm, tần số góc của dòng điện là ω. Nếu nói tắt tụ điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch không thay đổi. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. LCω2=0,5

B. LCω2=4

C. LCω2=2

D. LCω2=1

Câu 6:

Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc

A. độ lớn điện tích đó

B. độ lớn diện tích thử

C. hằng số điện môi của môi trường

D. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó

Câu 7:

Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 4 cm có hiệu điện thế 10V, giữa hai điểm cách nhau 6 cm có hiệu điện thế là

A. 22,5 V

B. 15 V

C. 10 V

D. 8V

Câu 8:

Một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động điện từ tự do trong mạch có chu kỳ 2.10-4s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hòa với chu kỳ là:

A. 1.10-4s

B. 4.10-4s

C. 0 s

D. 2.10-4s

Câu 9:

Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1 mH và một tụ điện có điện dung C=0,1μF. Tần số riêng của mạch có giá trị nào sau đây?

A. 1,6.104Hz

B. 3,2.103Hz

C. 3,2.104Hz

D. 1,6.103Hz

Câu 10:

Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20kHz

B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản

C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không

D. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn

Câu 11:

Chu kì bán rã của một chất phóng xạ là khoảng thời gian để

A. khối lượng ban đầu của chất áy giảm đi một phần tư

B. hằng số phóng xạ của của chất ấy giảm đi còn một nửa

C. quá trình phóng xạ lặp lại như lúc đầu

D. một nửa số nguyên tử chất ấy biến đổi thành chất khác

Câu 12:

Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

A. 600 m/s

B. 20 m/s

C. 60 m/s

D. 10 m/s

Câu 13:

Cho một đoạn mạch RC có . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp . Biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:

A. i=2cos(100πt) (A)

B. i=2cos(100πt-π2) (A)

C. i=2cos(100πt) (A)

D. i=2cos(100πt+π4) (A)

Câu 14:

Tần số của dòng điện do máy phát điện xoay chiều một pha phát ra tăng gấp 4 lần nếu

A. giảm tốc độ quay của rôto 8 lần và tăng số cặp cực từ của máy 2 lần

B. giảm tốc độ quay của rôto 4 lần và tăng số cặp cực từ của máy 8 lần

C. tăng tốc độ quay của rôto 2 lần và tăng số cực từ của máy 4 lần

D. tăng tốc độ quay của rôto 8 lần và giảm số cực từ của máy 2 lần

Câu 15:

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(10t)(t tính bằng s). Tại t= 2 s, pha của dao động là

A. 10 rad

B. 5 rad

C. 40 rad

D. 20 rad

Câu 16:

Đặt điện áp  vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm thì cường độ dòng điện trong mạch là  bằng

A. -3π4

B. -π4

C. π2

D. 3π4

Câu 17:

Bộ phận của mắt giống như thấu kính là

A. dịch thủy tinh

B. thủy dịch

C. giác mạc

D. thủy tinh thể

Câu 18:

Trong phản ứng hạt nhân  thì X là

A. hạt α

B. electron

C. hạt β+

D. notron

Câu 19:

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ

B. Sóng ánh sáng là sóng ngang

C. Chất khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch

D. Tia X và tia gamma đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy

Câu 20:

Trong nguyên tử hidro, khi êlêctrôn chuyển động trên quỹ đạo K với bán kính  thì tốc độ của electron chuyển động trên quỹ đạo đó là

A. 2,19.106m/s

B. 4,17.106m/s

C. 2,19.105m/s

D. 4,17.105m/s

Câu 21:

Một con lắc đơn có độ dài l thì dao động điều hòa với chu kì T. Hỏi cũng tại nơi đó nếu tăng gấp đôi chiều dài dây treo và giảm khối lượng của vật đi một nửa thì chu kì sẽ thay đổi như thế nào?

A. Tăng 2 lần

B. Giảm 2 lần

C. Không đổi

D. Tăng lên 2 lần

Câu 22:

Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.1026W. Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là

A. 3,3696.1029J

B. 3,3696.1030J

C. 3,3696.1032J

D. 3,3696.1031J

Câu 23:

Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với

A. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch

B. cường độ dòng điện trong mạch

C. thời gian dòng điện chạy qua mạch

D. hiệu điện thế hai đầu mạch

Câu 24:

Công thoát electron ra khỏi kim loại A=6,625.10-19J, hằng số Plăng h=6,625.10-34J, vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.108m/s . Giới hạn quang điện của kim loại đó là

A. 0,295μm

B. 0,375μm

C. 0,3μm

D. 0,25μm

Câu 25:

Một khối chất phóng xạ A ban đầu nguyên chất. Ở thời điểm t1 người ta thấy có 75% số hạt nhân của mẫu bị phân rã thành chất khác. Ở thời điểm t2 trong mẫu chỉ còn lại 5% số hạt nhân phóng xạ A chưa bị phân rã (so với số hạt ban đầu). Chu kỳ bán rã bán rã của chất đó là

A. T=t1+t23

B. T=t1+t22

C. T=t2-t13

D. T=t2-t12

Câu 26:

Trong ống Cu-lít-giơ electron được tăng tốc bởi một điện trường rất mạnh và ngay trước khi đập vào đối anôt nó có tốc độ 0,8c. Biết khối lượng ban đầu của electron là 0,511 Mev/c2. Bước sóng ngắn nhất của tia X có thể phát ra:

A. 3,64.10-12m

B. 3,79.10-12m

C. 3,64.10-12μm

D. 3,79.1012m

Câu 27:

Đặt điện áp  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện . Và cuộn cảm  mắc nối tiếp. Khi thay đổi R ứng với R1 và R2 thì mạch tiêu thụ cùng một công suất P và độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với dòng điện trong mạch tương ứng là φ1 và φ2 với φ1=2. Giá trị công suất P bằng

A. 120 W

B. 240 W

C. 603W

D. 1203W

Câu 28:

Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ . Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ . Dao động thứ hai có phương trình li độ là

A. x2=8cos(πt+π6)cm

B. x2=2cos(πt-5π6)cm

C. x2=8cos(πt-5π6)cm

D. x2=2cos(πt+π6)cm

Câu 29:

Cho mạch điện gồm R, L và C theo thứ tự nối tiếp, cuộn dây có điện trở r. Đặt vào hai đầu đm một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f = 50Hz. Cho điện dung C thay đổi người ta thu được đồ thị liên hệ giữa điện áp hiệu dụng hai đầu mạch chứa cuộn dây và tụ điện UrLC với điện dung C của tụ điện như hình vẽ phía dưới. Điện trở r có giá trị bằng

A. 120Ω

B. 90Ω

C. 50Ω

D. 30Ω

Câu 30:

Tại O có một nguồn phát âm đẳng hướng, công suất không đổi. Coi môi trường không hấp thụ âm. Một máy thu âm di chuyển theo một đường thẳng từ A đến B với AB=162cm. Tại A máy thu âm có cường độ âm là I, sau đó cường độ âm tăng dần đến cực đại 9I tại C rồi lại giảm dần về I tại B. Khoảng cách OC là:

A. 8 cm

B. 62cm

C. 42cm

D. 4 cm

Câu 31:

Pônôli Pb84210 là chất phóng xạ phóng ra tia α biến thành chì Pb82206, chu kì bán rã là 138 ngày. Sau bao lâu thì tỉ số số hạt giữa Pb và Po là 3?

A. 276 ngày

B. 138 ngày

C. 384 ngày

D. 179 ngày

Câu 32:

Đặt một điện áp xoay chiều ổn định  vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Điện dung của tụ điện có thể thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp tức thời cực đại trên R là 12a. Biết khi điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là 16a thì điện áp tức thời giữa hai đầu tụ là 7a. Chọn hệ thức đúng:

A. 4R=3ωL

B. 3R=4ωL

C. R=2ωL

D. 2R=ωL

Câu 33:

Dụng cụ đo khối lượng trong một con tàu vũ trụ có cấu tạo gồm một chiếc ghế có khối lượng m được gắn vào đầu một chiếc lò xo có độ cứng k = 480 N/m. Để đo khối lượng của nhà du hành thì nhà du hành phải ngồi vào ghế rồi cho chiếc ghế dao động. Chu kì dao động của ghế khi không có người là T0=1,0 s; còn khi có nhà du hành ngồi vào ghế là T=2,5 s. Khối lượng nhà du hành là

A. 75 kg

B. 60 kg

C. 64 kg

D. 72 kg

Câu 34:

Một Angten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía rađa. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 90μm. Angten quay với tần số góc n = 18 vòng/phút. Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay Angten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 84μs. Tính vận tốc trung bình của máy bay?

A. 720 km/h

B. 810 km/h

C. 972 km/h

D. 754 km/h

Câu 35:

Lăng kính có tiết diện tam giác đều ABC, góc chiết quang A, mặt bên có độ rộng a=10cm. Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên AB của lăng kính theo phương song song với BC sao cho toàn bộ chùm sáng khúc xạ ở mặt AB truyền đến AC. Biết rằng chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ vừa vặn thỏa mãn điều kiện phản xạ toàn phần tại AC và chiết suất đối với ánh sáng tím là 3. Độ rộng của chùm sáng ló ra là:

A. 0,534 cm

B. 0,735 cm

C. 0,389 cm

D. 0,337 cm

Câu 36:

Một nguồn sáng có công suất 2 W phát ra chùm sóng ánh sáng có bước sóng 0,597μm tỏa ra đều theo mọi hướng. Một người đứng từ xa quan sát nguồn sáng. Biết rằng con ngươi mắt có đường kính khoảng 4 mm và mắt còn thấy nguồn sáng khi có ít nhất 80 photon phát ra từ nguồn này lọt vào con ngươi trong mỗi dây. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng của khí quyển. Khoảng cách xa nhất mà người này còn trông thấy được nguồn sáng là

A. 8.103m

B. 2,74.10-2m

C. 8.104m

D. 274.103m

Câu 37:

Mạch điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB mắc nối tiếp. Điện áp của hai đầu mạch ổn định . Điện áp ở hai đầu đoạn AB sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc 30o. Đoạn MB chỉ có một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng  có giá trị lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là

A. 440 V

B. 220 V

C. 2202V

D. 2203V

Câu 38:

Do sóng dừng xảy ra trên sợi dây. Các điểm dao động với biên độ 3cm có vị trí cân bằng cách nhau những khoảng liên tiếp là 10 cm hoặc 20 cm. Biết tốc độ truyền sóng là 15m/s. Tốc độ dao động cực đại của bụng có thể là

A. 15π cm/s

B. 150π cm/s

C. 300π cm/s

D. 75π cm/s

Câu 39:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng. Nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng tương ứng là λ1 và λ2. Trên miền giao thoa bề rộng L, quan sát được 12 vân sáng đơn sắc ứng với bức xạ λ1, 6 vân sáng đơn sắc ứng với bức xạ λ2 và tổng cộng 25 vân sáng. Trong số các vân sáng trùng nhau trên miền giao thoa có hai vân sáng trùng nhau ở hai đầu. Tỉ số λ1λ2 bằng

A. 12

B. 1825

C. 13

D. 23

Câu 40:

Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400 g đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ

A. 25 cm

B. 4,25 cm

C. 32 cm

D. 22 cm