ĐỀ THI THỬ THPTQG CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC MÔN VẬT LÝ (Đề số 23)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong dao động tắt dần thì

A. tốc độ của vật giảm dần theo thời gian.

B. li độ của vật giảm dần theo thời gian.

C. biên độ của vật giảm dần theo thời gian.

D. động năng của vật giảm dần theo thời gian.

Câu 2:

Cho phản ứng hạt nhân . Trong phản ứng này XZA 

A. electron.

B. pôzitron.

C. proton.

D. hạt α.

Câu 3:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5μm. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm. Số vân sáng là

A. 17.

B. 11.

C. 13.

D. 15.

Câu 4:

Hiện tượng nào sau được ứng dụng để đo bước sóng ánh sáng?

A. Hiện tượng giao thoa.

B. Hiện tượng quang điện.

C. Hiện tượng tán sắc.

D. Hiện tượng quang-phát quang

Câu 5:

Thiết bị như hình vẽ bên là một bộ phận trong máy lọc nước RO ở các hộ gia đình và công sở hiện nay. Khi nước chảy qua thiết bị này thì được chiếu bởi một bức xạ có khả năng tiêu diệu hoặc làm biến dạng hoàn toàn vi khuẩn vì vậy có thể loại bỏ được 99,9% vi khuẩn. Bức xạ đó là

A. tử ngoại

B. gamma

C. hồng ngoại

D. tia X

Câu 6:

Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ

A. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.

B. luôn lớn hơn góc tới.

C. luôn bằng góc tới.

D. luôn nhỏ hơn góc tới.

Câu 7:

Tia tử ngoại được dùng

A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.

B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.

C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.

D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.

Câu 8:

Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là

A. 30 m/s.

B. 15 m/s.

C. 12 m/s.

D. 25 m/s.

Câu 9:

Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Biết điện áp hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V, hai đầu tụ điện là 60 V. Điện áp hai đầu điện trở thuần R là

A. 50 V.

B. 30 V.

C. 40 V.

D. 20 V.

Câu 10:

Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1π mH và tụ điện có điện dung 4π nF. Tần số dao động riêng của mạch là

A. 2,5.105 Hz

B. 5π.106 Hz

C. 2,5.106 Hz

D. 5π.105 Hz

Câu 11:

Công thức xác định toạ độ vân sáng trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng là

A. x=k.λ.aDkZ

B. x=k.λ.D2akZ

C. x=k.λ.DakZ

D. x=(k+0,5).λ.DakZ

Câu 12:

Cường đ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi

A. đoạn mạch chỉ có R và C mắc nối tiếp.

B. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.

C. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.

D. đoạn mạch chỉ có L và C mắc nối tiếp.

Câu 13:

Chất điểm dao động điều hòa trên đoạn MN=4 cm, với chu kì T=2 s. Chọn gốc thời gian khi chất điểm có li độ x=-1 m, đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động là

A. x= 2cosπt-2π3 (cm) (cm)

B. x= 4cosπt+π3 (cm)

C. x= 2cosπt+2π3 (cm)

D. x= 2cosπt-2π3 (cm)

Câu 14:

Trên một sợi dây có hai đầu cố định, chiều dài 1,2 m quan sát thấy sóng dừng ổn định với 6 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên đây có giá trị là

A. 40 cm.

B. 30 cm.

C. 20 cm.

D. 60 cm.

Câu 15:

So với hạt nhân Si1429, hạt nhân Ca2040 có nhiều hơn

A. 6 notron và 5 proton.

B. 5 notron và 6 proton.

C. 5 notron và 12 proton.

D. 11 notron và 6 proton.

Câu 16:

Kim loại có giới hạn quang điện λ0=0,3μm. Công thoát electron khỏi kim loại đó là

A. 0,6625.10-19J

B. 6,625.10-19J

C. 13,25.10-19J

D. 1,325.10-19J

Câu 17:

Đặt điện áp u=U2cosωt+π3 (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i=6cosωt+π6 (A) và công suất tiêu th của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị của U bằng

A. 1002 V.

B. 1003 V.

C. 120 V.

D. 100 V.

Câu 18:

Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với

A. điện trở của mạch.

B. độ lớn từ thông qua mạch.

C. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.

D. diện tích của mạch.

Câu 19:

Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C0 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m, phải mắc song song với tụ điện C0 của mạch dao động một tụ điện có điện dung

A. C=C0

B. C=2C0

C. C=8C0

D. C=4C0

Câu 20:

Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động tự do không tắt. Giá trị cực đại của điện áp giũa hai bản tụ điện bằng U0. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là

A. I0=U0LC

B. I0=U0LC

C. I0=U0CL

D. I0=U0LC

Câu 21:

Điện trở của kim loại không phụ thuộc trực tiếp vào

A. bản chất của kim loại.

B. nhiệt độ của kim loại.

C. hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại.

D. kích thước của vật dẫn kim loại.

Câu 22:

Một thấu kính mỏng hai mặt lồi có cùng bán kinh R1=R2=10 cm. Chiết suất của thấu kính đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là nd=1,61 nt=1,69. Chiếu chùm tia sáng trắng song song với trục chính ti thấu kính. Tính khoảng cách từ tiêu điểm ứng với tia đỏ đến tiêu điểm ứng với tia tím.. 1,6 cm.

A. 9,5 mm.

B. 9,5 cm.

C. 1,6 mm.

D. 1,6 cm.

Câu 23:

Một chất điểm dao động điểu hòa trên trục Ox theo phương trình x=5cos(4πt) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng

A. -20π cm/s

B. 0 cm/s

C. 20π cm/s

D. 5 cm/s

Câu 24:

Hiện nay đèn LED đang có bước nhảy vọt trong ứng dụng thị trường dân dụng và công nghiệp một cách rộng rãi như một bộ phận hiển thị trong các thiết bị điện tử, đèn quảng cáo, đèn giao thông, trang trí nội thất, ngoại thất... Nguyên lý hoạt động của đèn LED dựa vào hiện tượng

A. quang phát quang.

B. hóa phát quang.

C. điện phát quang.

D. catot phát quang.

Câu 25:

Cho 3 điện trở giống nhau cùng giá trị 8Ω, hai điện trở mắc song song và cụm đó nối tiếp với điện trở còn lại. Đoạn mạch này được nối với nguồn có điện trở trong 2Ω thì hiệu điện thế hai đầu nguồn là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động của mạch khi đó là

A. 0,5 A và 14 V.

B. 1 A và 14 V.

C. 0,5 A và 13 V.

D. 1 A và 13 V.

Câu 26:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang gồm vật nặng có khối lượng m = 1 kg và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi vật nặng của con lắc đi qua VTCB theo chiều dương với tốc độ v= 403 cm/s thì xuất hiện điện trường đều có cường độ điện trường E=2.104 V/m và E cùng chiều dương Ox. Biết điện tích của quả cầu là q=200 μC. Tính cơ năng của con lắc sau khi có điện trường.

A. 0,032 J.

B. 0,32 J.

C. 0,64 J.

D. 0,064 J.

Câu 27:

Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch C mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R=100Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là  (A). Nếu ngắt bỏ cuộn cảm (nối tắt) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là  (A). Dung kháng của tụ bằng

A. 150Ω

B. 50Ω

C. 200Ω

D. 100Ω

Câu 28:

Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ một dao động điều hoà theo thời gian. Biểu thức vận tốc của dao động này là

A. v = 4πcos(2,5πt-π6) cm/s

B. v = 4πcos(2,5πt-5π6) cm/s

C. v = 8πcos(2πt+5π6) cm/s

D. v = 8πcos(2πt+π3) cm/s

Câu 29:

Tại O có một nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi. Một người đi từ A đến C theo một đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I. Khoảng cách AO bằng

A. 32AC

B. 12AC

C. 22AC

D. 13AC

Câu 30:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng λd=70 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λ1 (có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λ1 là:

A. 520 nm.

B. 540 nm.

C. 560 nm.

D. 500 nm.

Câu 31:

Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân urani U234 phóng xạ tia α tạo thành đồng vị thori Th230. Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,10 MeV; của U234 là 7,63 MeV; của Th230 là 7,70 MeV.

A. 15 MeV.

B. 13 MeV.

C. 12 MeV.

D. 14 MeV.

Câu 32:

Trong nguyên tử Hidro, khi electron chuyển động trên quỹ đạo M thì vận tốc của electron là v1. Khi electron hấp thụ năng lượng và chuyển lên quỹ đạo P thì vận tốc của electron là v2. Tỉ số vận tốc v2v1 

A. 4

B. 0,5

C. 2

D. 0,25

Câu 33:

Đặt điện áp  (V) lên hai đầu tụ điện có điện dung C. Nếu điện dung C của tụ có giá trị  thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,2 A. Nếu điện dung C của tụ có giá trị  thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,3A. Điện áp cực đại U0 có giá trị bằng:

A. 10V.

B. 20 V.

C. 102 V.

D. 202 V.

Câu 34:

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi tần số f=f1=60 Hz, hệ số công suất đạt cực đại cosφ=1. Khi tần số f=f2=120 Hz, hệ số công suất nhận giá trị cosφ=22. Khi tần số f=f3=90 Hz, hệ số công suất của mạch gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,781

B. 0,486

C. 0,625

D. 0,874

Câu 35:

Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A=10cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi thời điểm, li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức: . Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 6 cm; 8 cm và x0. Giá trị x0 gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau:

A. 8,7 cm.

B. 9,0 cm.

C. 7,8 cm.

D. 8,5 cm.

Câu 36:

Một đàn ghita có phần dây dao động l0=40 cm, căng giữa hai giá A và B như hình vẽ. Đầu cán đàn có các khắc lồi C, D, E,... chia cán thành các ô 1,2, 3,... Khi gảy đàn mà không ấn ngón tay vào ô nào thì dây đàn dao động và phát ra âm L quãng ba có tẩn số là 440Hz. Ấn ô 1 thì phần dây dao động là CB=l1, ấn vào ô 2 thì phẩn dây dao động là DB=l2,... biết các âm phát ra cách nhau nửa cung, quãng nửa cung ứng với tỉ số tần số bằng a= 212= 1,05946 hay 1a=0,944. Khoảng cách AC có giá trị là

A. 2,05 cm.

B. 2,34 cm.

C. 2,24 cm.

D. 2,12 cm.

Câu 37:

Khi chiếu một tia sáng từ chân không vào một môi trường trong suốt có chiết suất 1,2 thì thấy tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Góc khúc xạ chỉ có giá trị gần đúng bằng

A. 50o

B. 60o

C. 70o

D40o

Câu 38:

Một người dùng bộ sạc điện USB Power Adapter A1385 lấy điện từ mạng điện sinh hoạt để sạc điện cho Smartphone Iphone 6 Plus. Thông số kỹ thuật của A1385 và pin của Iphone 6 Plus được mô tả bằng bảng sau:

Khi sạc pin cho Iphone 6 từ 0% đến 100% thì tổng dung lượng hao phí và dung lượng mất mát do máy đang chạy các chương trình là 25%. Xem dung lượng được nạp đều và bỏ qua thời gian nhồi pin. Thời gian sạc pin từ 0% đến 100% khoảng

A. 3 giờ 53 phút.

B. 3 giờ 26 phút.

C. 3 giờ 55 phút.

D. 2 giờ 11 phút.

Câu 39:

Cho phản ứng hạt nhân . Hạt nhân Li69 đứng yên, notron có động năng Kα=2 MeV. Hạt α và hạt nhân H13 bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của notron những góc tương ứng bằng θ=15o và φ=30o. Lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối của chúng. Bỏ qua bức xạ gamma. Hỏi phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng?

A. Tỏa 1,66 MeV.

B. Tỏa 1,52 MeV.

C. Thu 1,66 MeV.

D. Thu 1,52 MeV.

Câu 40:

Tại một điểm trên mặt phẳng chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Coi môi trường là tuyệt đối đàn hồi. M và N là 2 điểm trên mặt chất lỏng, cách nguốn lần lượt là R1và R2. Biết biên độ dao động của phần tử tại M gấp 4 lần tại N. Tỉ số R1R2 bằng

A. 12

B. 116

C. 14

D. 18