ĐỀ THI THỬ THPTQG CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC MÔN VẬT LÝ (Đề số 27)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một kim loại có công thoát electron là A=6,625 eV. Ln lượt chiếu vào quả cầu làm bằng kim loại này các bức xạ điện từ có bước sóng: λ1=0,1875μmλ2=0,1925μm; λ3=0,1685μm. Hỏi bước sóng nào gây ra được hiện tượng quang điện?

A. λ1; λ2; λ3

B. λ3

C. λ2; λ3

D. λ1; λ3

Câu 2:

Pha cùa dao động được dùng để xác định

A. chu kì dao động.

B. biên độ dao động.

C. tần số dao động.

D. trạng thái dao động.

Câu 3:

Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một hòn bi có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k=45 N/m. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 2 cm thì gia tốc cực đại của vật khi dao động bằng 18m/c2. Bỏ qua mọi lực cản. Khối lượng m bằng

A. 0,45 kg.

B. 0,25 kg.

C. 75 g.

D. 50 g.

Câu 4:

Suất điện động cảm ứng là suất điện động

A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.

B. sinh ra dòng điện trong mạch kín.

C. được sinh bởi nguổn điện hóa học.

D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng.

Câu 5:

Trên máy sấy tóc Philips HP8112 có ghi 220 V – 1100 W. Với dòng điện xoay chiều, lúc hoạt động đúng định mức, điện áp cực đại đặt vào hai đu máy này có giá trị là

A. 220 V

B. 1102 V

C. 1100 W.

D. 2202 V

Câu 6:

Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng cho sóng cơ học là không đúng?

A. Chu kỳ của sóng đúng bằng chu kỳ dao động của các phần tử môi trường.

B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.

C. Tốc độ truyền sóng đúng bằng tốc độ dao động của các phần tử môi trường.

D. Tần số của sóng đúng bằng tần số đao động của các phẩn tử môi trường.

Câu 7:

Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 2 cm có một hiệu điện thế không đổi 220 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là

A. 2200 V/m.

B. 11000 V/m.

C. 1100 V/m.

D. 22000 V/m.

Câu 8:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Điện từ trường biến thiên theo thời gian lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. Đó là sóng điện từ.

B. Sóng điện từ lan truyền với vận tốc rất lớn. Trong chân không, vận tốc đó bằng 3.108m/s.

C. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì điện trường biến thiên và từ trường biến thiên dao động cùng phương và cùng vuông góc với phương truyền sóng.

D. Sóng điện từ mang năng lượng.

Câu 9:

Tia hồng ngoại là những bức xạ có

A. bản chất là sóng điện từ.

B. khả năng ion hoá mạnh không khí.

C. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.

D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.

Câu 10:

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm có cảm kháng 14Ω, điện trở thuần 8Ω, tụ điện có dung kháng 6Ω, biết điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng 200 V. Điện áp hiệu dụng trên đoạn RC là

A. 250 V.

B. 1002 V.

C. 100 V.

D. 1252 V.

Câu 11:

Ảnh và vật thật bằng nó của nó cách nhau 100 cm. Thấu kính này

A. là thấu kính phân kì có tiêu cự 25 cm.

B. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm.

C. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm.

D. là thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm.

Câu 12:

Gọi ne, nl, nL, nv lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các tia chàm, lam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng ?

A. ne<nL< nl< nv

B. ne> nl> nL> nv

C. ne>nL> nl> nv

D. ne< nl< nL< nv

Câu 13:

Cho khối lượng của proton, notron và hạt nhân He24 lần lượt là: l,0073u; l,0087u và 4,0015u. Biết 1uc2=931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân He24 

A. 28,41 MeV

B. 18,3 eV

C. 30,21 MeV

D. 14,21 MeV

Câu 14:

Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là một nam châm gồm 6 cặp cực, quay với tốc độ góc 500 vòng/phút. Tần số của dòng điện do máy phát ra là

A. 50 Hz.

B. 83 Hz.

C. 42 Hz.

D. 300 Hz.

Câu 15:

Trong quang phổ vạch của Hidro (quang phổ của Hidro), bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217μm, vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển ML là 0,6563μm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển MK bằng

A. 0,1207 μm

B. 0,5346 μm

C. 0,7780 μm

D. 0,3890 μm

Câu 16:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trên màn là

A. 4 mm.

B. 8 mm.

C. 5 mm.

D. 10 mm.

Câu 17:

Một điện từ có tần số , vận tốc ánh sáng trong chân không là . Sóng điện từ đó có bước sóng là

A. 600 m.

B. 60 m.

C. 6 m.

D. 0,6 m.

Câu 18:

Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên dây là

A. 1 m.

B. 2 m.

C. 0,25 m.

D. 0,5 m.

Câu 19:

Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thi tụ tích được một điện lượng 20.10-9C. Điện dung của tụ là

A. 2 nF.

B. 2 mF.

C. 2 F.

D. 2μ F

Câu 20:

Trong hạt nhân nguyên tử Po84210 

A. 126 proton và 84 notron.

B. 210 proton và 84 notron.

C. 84 proton và 210 notron.

D. 84 proton và 126 notron.

Câu 21:

Các hạt nhân nặng (urani, plutôni...) và các hạt nhân nhẹ (hidro, Heli,...) có cùng tính chất nào sau đây:

A. tham gia phản ứng nhiệt hạch.

B. có năng lượng liên kết lớn.

C. gây phản ứng dây chuyền.

D. dễ tham gia phản ứng hạt nhân.

Câu 22:

Một vật dao động điều hoà tần số f=2 Hz. Vận tốc cực đại bằng 24π cm/s. Biên độ dao động của vật là

A. A = 4m

B. A = 4cm

C. A = 6m

D. A = 6cm

Câu 23:

Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng màu chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là

A. ánh sáng màu đỏ.

B. ánh sáng màu lục.

C. ánh sáng màu tím.

D. ánh sáng màu vàng.

Câu 24:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 120 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. 1,33.

B. 0,75.

C. 0,80.

D. 0,60.

Câu 25:

Một con lắc lò xo được treo trên trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên thì con lắc được kích thích dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,4 s, biên độ 5 cm. Vừa lúc quả cầu của con lắc đang đi qua vị trí lò xo không biến dạng theo chiều từ trên xuống thì thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc có độ lớn 5m/s2. Lấy g=π2=10 m/s2. Sau đó con lắc dao động với biên độ là

A. 7 cm.

B. 35 cm

C. 53 cm

D. 5 cm

Câu 26:

Sóng truyền theo phương ngang trên một sợi dây dài với tần số 10 Hz. Điểm M trên dây tại một thời điểm đang ở vị trí cao nhất và tại thời điểm đó điểm N cách M một khoảng 5 cm đang đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ và đi lên. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Biết khoảng cách MN nhỏ hơn bước sóng của sóng trên dây. Chọn đáp án đúng cho tốc độ truyền sóng và chiều truyền sóng.

A. 60 cm/s, truyền từ M đến N.

B. 3 m/s, truyền từ N đến M.

C. 60 cm/s, truyền từ N đến M.

D. 3 m/s, truyền từ M đến N.

Câu 27:

Chiếu chùm ánh sáng trắng, hẹp từ không khí vào bể đựng chất lỏng có đáy phẳng, nằm ngang với góc tới 60oC. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng tím nt=1,7, đối với ánh sáng đỏ nd=1,68. Bể rộng của dải màu thu được ở đáy chậu là 1,5 cm. Chiều sâu của nước trong bể là

A. 1,56 m.

B. 1,20 m.

C. 2,00 m.

D. 1,75 m.

Câu 28:

Cho mạch điện như hình vẽ. C là tụ xoay còn L là cuộn dây thuần cảm. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi, V1 và V2 là các vôn kế lí tưởng. Điều chỉnh giá trị của C để số chỉ của V1 cực đại là U1,  khi đó số chỉ của V2 là 0,5U1. Khi số chỉ của V2 cực đại là U2, thì số chỉ của V1 lúc đó là

A. 0,4U2

B. 0,6U2

C. 0,7U2

D0,5U2

Câu 29:

Thực hiện giao thoa ánh sáng với thí nghiệm Young. Chiếu sáng đồng thời hai khe Y-âng bằng hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 thì khoảng vân tương ứng là i1=0,48 mm  i2=0,36 mm. Xét điểm A trên màn quan sát, cách vân sáng chính giữa O một khoảng x=2,88 mm. Trong khoảng từ vân sáng chính giữa O đến điểm A (không kể các vạch sáng ở O và A) ta quan sát thấy tổng số các vạch sáng là

A. 7.

B. 9.

C. 16.

D. 11.

Câu 30:

Dùng hạt proton có động năng Kp=5,58 MeV bắn vào hạt nhân Na1129 đứng yên, ta thu được hạt α và hạt X có động năng tương ứng là Kα=6,6 MeV; KX=2,64 MeV. Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt X là:

A. 170o

B. 70o

C. 30o

D. 50o

Câu 31:

Ở nơi tiêu thụ cần một công suất không đổi. Khi truyền điện năng từ máy tăng thế đến nơi tiêu thụ trên với điện áp hiệu dụng nơi truyền đi là U thì hiệu suất truyền tải là 90%. Coi điện áp cùng pha với cường độ dòng điện trên đường dây. Để hiệu suất truyền tải là 99% thì điện áp hiệu dụng nơi truyền tải phải bằng:

A. 10U

B. U10

C. U1110

D. U1011

Câu 32:

Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây từ C đến B với chu kì T=2s, biên độ không đổi. Ở thời điểm t0, ly độ các phần tử tại B và C tương ứng là -20 mm và +20 mm; các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t, li độ các phần tử tại B và C cùng là +8 mm. Tại thời điểm  li độ của phần tử D có li độ gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 6,55 mm.

B. 6,62 mm.

C. 6,88 mm.

D. 21,54 mm.

Câu 33:

Ba vật nhỏ trong 3 con lắc lò xo theo thứ tự (1), (2), (3) dao động theo phương thẳng đứng trong ba trục tọa độ song song với nhau, phương trình dao động của vật (1) và vật (2) lần lượt là  . Biết rằng vị trí cân bằng của ba vật cùng nằm trên một đường thẳng nằm ngang. Ngoài ra còn thấy rằng trong quá trình dao động vật (2) luôn cách đều vật (1) và vật (3), ba vật luôn nằm trên cùng một đường thẳng. Phương trình dao động của vật 3 là:

A. x=4cos(5πt-2π3) (cm)

B. x=43cos(5πt-2π3) (cm)

C. x=43cos(5πt+π3) (cm)

D. x=4cos(5πt+π3) (cm)

Câu 34:

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với tụ C có điện dung, đoạn mạch MB là cuộn dây có điện trở R2 và độ tự cảm L. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u=602cos(100πt) (V) thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và M là 245 V, nếu nối tắt hai đầu tụ C bằng dây dẫn có điện trở không đáng kể thì điện áp hiệu dụng của hai đoạn AM và MB lần lượt là 202 V và 205 V. Hệ số công suất trên mạch AB khi chưa nối tắt là

 

A. 0,81.

B. 0,95.

C. 0,86.

D. 0,92.R1

Câu 35:

Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng L1C1 và L2C2 đang có dao động điện từ tự do. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2. Cho T1=nT2. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có cùng độ lớn cực đại q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ điện của hai mạch điện đều có độ lớn bằng q thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là:

A. 1n

B. 1n

C. n

D. n

Câu 36:

Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidro, chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đu. T số giữa tốc độ của electron trên quỹ đạo L và tốc độ của electron trên quỹ đạo N bằng

A. 9.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 37:

Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X mắc nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X, Y là một trong ba phần tử: điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp  (V) thì điện áp hiệu dụng trên hai phần tử X, Y đo được lần lượt là U2 và U. Hai phần tử X, Y là:

A. hai cuộn dây L1 và L2.

B. cuộn dây L và tụ điện C.

C. cuộn dây L và điện trở R.

D. tụ điện C và điện trở R.

Câu 38:

Catôt của tế bào quang điện có công thoát 1,5 eV, được chiếu bởi bức xạ đơn sắc λ. Lần lượt đặt vào tế bào, điện áp UAK=3V và U'AK=15V, thì thấy vận tốc cực đại của electron khi đập vào anốt tăng gấp đôi. Giá trị của λ là:

A. 0,259μm

B. 0,795μm

C. 0,497μm

D. 0,211μm

Câu 39:

Một con lắc lò xo dao động trên mặt sàn nằm ngang gm một lò xo nhẹ có độ cứng k=10 N/m, một đầu gắn cố định, đầu còn lại gắn vào vật khối lượng m=100g. Hệ số ma sát giữa vật với mặt sàn là μ=0,1. Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo bị nén một đoạn 7 cm và thả ra. Lấy g=10 m/s2. Quãng đường vật đi được cho đến khi vật dừng lại là:

A. 32,5 cm.

B. 24,5 cm.

C. 24 cm.

D. 32 cm.

Câu 40:

Một mẫu chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Ở các thời điểm t1 và t2 (với t2>t1) kể từ thời điểm ban đầu thì độ phóng xạ của mẫu chất tương ứng là H1 và H2. Số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 bằng:

A. H1+H22(t2-t1)

B. H1-H2Tln2

C. H1+H2Tln2

D. H1-H2ln2T