ĐỀ THI THỬ THPTQG CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC MÔN VẬT LÝ (Đề số 28)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Phát biểu nào dưới đây về dao động tắt dần là sai:

A.  Cơ năng dao động giảm dần theo thời gian.

B. Lực cản môi trường càng lớn dao động tắt dần càng nhanh.

C. Biên độ giảm dần theo thời gian.

D. Vận tốc giảm dần theo thời gian.

Câu 2:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m=100 (g) dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 10 (cm) và tần số góc 4π (rad/s). Thế năng của con lắc khi vật nhỏ ở vị trí biên là

A. 0,79 (J)

B. 7,9 (mJ)

C. 0,079 (J)

D. 79 (J)

Câu 3:

Đối với nguyên tử hiđro, khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng 0,1026 μm. Lấy h=6,625.10-34 Js, e=1,6.10-19 C và c=3.108 m/s. Năng lượng của photon này bằng

A. 11,2 eV.

B. 1,21 eV.

C. 121 eV.

D. 12,1 eV.

Câu 4:

Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

Câu 5:

Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của photon ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì

A. ε3>ε1>ε2

B. ε1>ε2>ε3

C. ε2>ε3>ε1

D. ε2>ε1>ε3

Câu 6:

Người ta làm nóng 1 kg nước thêm 1oC bằng cách cho dòng điện 1 A đi qua một điện trở 7Ω. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K, Thời gian cần thiết là

A. 1 h.

B. 10 s.

C. 10 phút.

D. 600 phút.

Câu 7:

Trên vỏ một tụ điện hóa học có các số ghi là 100μF-250V. Khi tụ điện này hoạt động ở mạng điện sinh hoạt có tần số 50 Hz thì dung kháng của tụ điện xấp xỉ bằng

A. 200Ω

B. 63,7Ω

C. 31,8Ω

D. 100Ω

Câu 8:

Tia tử ngoại

A. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn.

B. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước.

C. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma.

D. không truyền được trong chân không.

Câu 9:

Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lãng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng

A. tán sắc ánh sáng.

B. nhiễu xạ ánh sáng.

C. khúc xạ ánh sáng.

D. giao thoa ánh sáng.

Câu 10:

Qua thấu kính phân kì, vật thật thì ảnh không có đặc điểm

A. cùng chiều vật

B. nhỏ hơn vật

C. nằm sau kính

D. ảo

Câu 11:

Một ấm đun nước có ghi 200 V - 800 W, có độ tự cảm nhỏ không đáng kể, được mắc vào điện áp xoay chiều u=2002cos100πt (V). Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua ấm có dạng

A. i=42cos100πt+π2

 

B. i=4cos100πt

C. i=4sin100πt+π2

D. i=42sin100πt+π2

Câu 12:

Giao thoa

A. chỉ xảy ra khi ta thực hiện với sóng cơ

B. chỉ xảy ra khi ta thực hiện thí nghiệm trên mặt nước

C. là hiện tượng đặc trưng cho sóng

D. là sự chồng chất hai sóng trong không gian

Câu 13:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sảng của Y-âng có a=1 mm; D=1m; ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4  μm đến 0,75  μm. Tại điểm M cách vân trung tâm 5 mm có mấy quang phổ chồng lên nhau:

A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 7.

Câu 14:

Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos6πtπx(cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng

A. 3 m/s.

B. 16 m/s.

C. 6 m/s.

D. 13 m/s.

Câu 15:

Một đoạn mạch có hiệu điện thế 2 đầu không đổi. Khi chỉnh điện trở của mạch là 100  Ω thì công suất của mạch là 20 W. Khi chỉnh điện trở của mạch là 200  Ω thì công suất của mạch là

A. 40 W.

B. 5 W.

C. 10 W.

D. 80 W.

Câu 16:

Hạt nhân của một nguyên tử oxi có 8 proton và 9 notron, số electron của nguyên tử oxi là

A. 9.

B. 17.

C. 8.

D. 16.

Câu 17:

Đại lượng nào sau đây không bảo toàn trong các phản ứng hạt nhân?

A. năng lượng toàn phần.

B. khối lượng nghỉ.

C. điện tích.

D. số nuclon.

Câu 18:

Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức

A. f=2πLC.

B. f=12πLC.

C. f=1πLC.

D. f=1LC.

Câu 19:

Vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hoà với biên độ 3 cm, thì chu kì dao động của nó là T=0,3. Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ bằng 6 cm thì chu kì biến thiên của động năng là

A. 0,15 s

B. 0,3 s

C. 0,6 s

D. 0,423 s

Câu 20:

Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây và một tụ điện. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện đểu bằng nhau. Hệ số công suất cosφ của mạch bằng

A. 14

B. 22

C. 0,5

D. 32

Câu 21:

Cho phản ứng hạt nhân: X+919F24He+816O. Hạt X là

A. đơteri.

B. anpha.

C. notron.

D. proton.

Câu 22:

Một tụ điện phẳng gồm hai bản kim loại đặt song song với nhau và cách nhau d. Nếu giảm khoảng cách giữa hai bản tụ điện lên hai lần thì điện dung của tụ điện:

A. tăng 2 lần

B. giảm 2 lần

C. không đổi

D. giảm lần

Câu 23:

Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li để dùng trong truyền thông vệ tinh?

A. Sóng ngắn

B. Sóng dài

C. Sóng cực ngắn

D. Sóng trung

Câu 24:

Công thức tính tổng trở của một đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp là

A. Z2=R2+ZL2ZC2

B. Z=R2+ZLZC2

C. Z=R2+ZLZC2

D. Z=R+ZLZC

Câu 25:

Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) với CR2<2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=U0cosωt(V) với ω thay đổi được. Điều chỉnh ω để điện áp giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên điện trở gấp 5 lần điện áp hiệu dụng trên cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch đó là

A. 319

B. 229

C. 529

D. 531

Câu 26:

Một ống Cu-lít-giơ phát ra tia X có bước sóng nhỏ nhất là 80 pm. Lấy hằng số Plăng h=6,625.1034  Js; tốc độ ánh sáng trong chân không c=3.108  m/s. Nếu tăng hiệu điện thế giữa anốt và catôt thêm 5 kV thì tia X phát ra có tần số lớn nhất bằng

A. 2,568.1018Hz

B. 4,958.1018Hz

C. 4,187.1018Hz

D. 3,425.1018Hz

Câu 27:

Một tụ điện xoay có điện dung tỉ lệ thuận với góc quay các bản tụ. Tụ có giá trị điện dung C biến đổi giá trị C1=10 pF đến C2=490 pF ứng với góc quay của các bản tụ là α tăng dần từ 0° đến 180°. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L=2  μH để làm thành mạch dao động ở lối vào của một máy thu vô tuyến điện. Để bắt được sóng 19,2 m phải quay các bản tụ một góc α là bao nhiêu tính từ vị trí điện dung C bé nhất

A. 15,5°.

B. 19,1°.

C. 51,9°.

D. 19,1°.

Câu 28:

Cho ba linh kiện: điện trở thuần R=60  Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là i1=2cos100πtπ12  A i2=2cos100πt+7π12  A. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức:

A. i=22cos100πt+π3  A.

 

B. i=2cos100πt+π3  A.

C. i=2cos100πt+π4  A.

D. i=22cos100πt+π4  A.

Câu 29:

Nếu tốc độ quay của rôto tăng thêm 60 vòng/phút thì tần số của đòng điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 50 Hz đển 60 Hz và suất điện động hiệu dụng của máy thay đổi 40 V so với ban đầu. Hỏi nếu tiếp tục tăng tốc độ của rôto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng khi đó do máy phát ra là

A. 320 V

B. 240 V

C. 400 V

D. 280 V

Câu 30:

Một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Khi điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giá trị C=C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị và bằng U, cường độ dòng điện trong mạch khi đó có biểu thức i1=26cos100πt+π4 (A). Khi điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giả trị C=C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó có biểu thức là

A. i2=22cos100πt+5π12  A

B. i2=23cos100πt+5π12  A

C. i2=22cos100πt+π3  A

D. i2=23cos100πt+π3A

Câu 31:

Một khối chất phóng xạ hỗn hợp gồm hai đồng vị với số lượng hạt nhân ban đầu như nhau. Đồng vị thứ nhất có chu kỳ bán rã T1=2,4 ngày, đồng vị thứ 2 có chu kỳ bán rã T2=40 ngày. Kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân của hỗn hợp bị phân rã tại thời điểm t1 và t2 lần lượt là 87,5% và 75% so với số hạt ban đầu của hỗn hợp. Tính tỉ số t1t2.

A. 52

B. 25

C. 32

D. 23

Câu 32:

Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q=20  μC và lò xo có độ cứng k=10  N/m. Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện, trên mặt bàn nhẵn thì xuất hiện tức thời một điện trường đều trong không gian bao quanh có hướng dọc theo trục lò xo. Sau đó con lắc dao động trên một đoạn thẳng dài 4 cm. Độ lớn cường độ điện trường E là:

A. 2.104  V/m.

B. 2,5.104  V/m.

C. 1,5.104  V/m.

D. 104  V/m.

Câu 33:

Tại O có một nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi. Một người đi bộ từ A đến C theo một đường thăng và lắng nghe âm thanh từ nguổn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I. Khoảng cách AO bằng:

A. 22AC.

B. 33AC.

C. 12AC.

D. 13AC.

Câu 34:

Bắn một hạt proton với vận tốc 3.107 m/s đến va chạm với hạt nhân Li đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân. Sau phản ứng tạo thành hai hạt nhân giống nhau bay theo hai hướng tạo với nhau góc 160°. Coi khối lượng của các hạt gần đúng là số khối. Năng lượng tỏa ra là

A. 20,0 MeV.

B. 14,6 MeV.

C. 17,4 MeV.

D. 10,2 MeV.

Câu 35:

Thấu kính mỏng làm bằng thủy tinh có chiết suất đối với tia đỏ là nd=1,5145, đối với tia tím là nt=1,5318. Tỉ số giữa tiêu cự đối với tia đỏ và tiêu cự đối với tia tím là

A. 1.0597

B. 1.2809

C. 1.1057

D. 1.0336

Câu 36:

Một nguồn âm O, phát sóng âm theo mọi phương như nhau. Hai điểm A, B nằm trên cùng đường thẳng đi qua nguồn O và cùng bên so với nguồn. Khoảng cách từ B đến nguổn lớn hơn từ A đến nguồn bốn lần. Nếu mức cường độ âm tại A là 60 dB thì mức cường độ âm tại B xấp xỉ bằng

A. 48 dB.

B. 160 dB.

C. 15 dB.

D. 20 dB.

Câu 37:

Cần phải tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần nhưng vẫn đảm bảo công suất nơi tiêu thụ nhận được là không đổi. Biết điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i và ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 10% điện áp của tải tiêu thụ

A. 9,1 lần

B. 10 lần

C. 3,2 lần

D. 7,8 lần

Câu 38:

Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc bằng khe Y-âng ở không khí (chiết suất n=1). Đánh dấu điểm M trên màn, tại M có một vân sáng. Trong khoảng từ M đến vân trung tâm còn 3 vân sáng nữa. Nhúng toàn bộ hệ giao thoa vào môi trường chất lỏng thì thấy M vẫn là một vân sáng nhưng khác so với khi ở không khí một bậc. Chiết suất n của môi trường đó là:

A. 43

B. 1,75

C. 1,25

D. 1,5

Câu 39:

Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng được treo vào hai điểm gần nhau cùng một độ cao, cho hai con lắc dao động điều hòa trong hai mặt phẳng song song. Chu kỳ dao động của con lắc thứ nhất bằng hai ln chu kỳ dao động của con lắc th hai và biên độ góc dao động của con lắc thứ hai bằng hai lần biên độ góc dao động của con lắc thứ nhất. Tại một thời điểm hai sợi dây treo song song với nhau thì con lắc thứ nhất có động năng bằng ba lần thế năng, khi đó tỉ số độ lớn vận tốc của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai là

A. 55

B. 255

C. 25

D. 510

Câu 40:

Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được tính theo biểu thức E=13,6n2 (eV) với nN*. Kích thích để nguyên tử chuyển trạng thái dừng m lên trạng thái dừng n bằng photon có năng lượng 2,856 eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng lên 6,25 lần. Bước sóng nhỏ nhất mà nguyên tử có thể phát ra sau khi ngừng khích thích là

A. 4,87.107m.

B. 9,51.108m.

C. 4,06.106m.

D. 1,22.107m.