ĐỀ THI THỬ THPTQG CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC MÔN VẬT LÝ (Đề số 5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một người cao 1,6m, mắt cách đỉnh đầu 10cm đứng soi gương (gương treo thẳng đứng). Người này muốn nhìn thấy đỉnh đầu thì chiều cao tối thiểu của gương là bao nhiêu?

A. 0,75m

B. 0,8m

C. 0,85m

D. 0,9m

Câu 2:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, chu kì và biên độ của con lắc lần lượt là 0,4s và 8cm, lấy g=π2=10m/s2. Thời gian lò xo nén trong một chu kì là

A. 215s

B. 415s

C.715s

D. 1115s

Câu 3:

Biết công thoát electron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là 2,89 eV; 2,26eV; 4,78eV và 4,14eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 μm vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây?

A. Kali và đồng.

B. Canxi và bạc.

C. Bạc và đồng.

D. Kali và canxi.

Câu 4:

Một mạch dao động LC có tụ điện C = 25 pF và cuộn cảm L=4.10-4H. Lúc t = 0, dòng điện trong mạch có giá trị cực đại và bằng 20 mA. Biểu thức của điện tích trên bản cực của tụ điện là

A. q=2cos107t(nC)

B.  q=2.10-9cos2.107t(C)

C. q=2cos107t-π2(nC)

D. q=2.10-9cos107t+π2(C)

Câu 5:

Một bánh xe bán kính 60cm quay đều 100 vòng trong thời gian 2s. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là

A. 314,1 m/s

B. 126,3 m/s

C. 188,4 m/s

D. 628,4 m/s

Câu 6:

Trong đèn hình của máy thu hình, các electron được tăng tốc bởi hiệu điện thế 25000V. Hỏi khi đập vào màn hình thì vận tốc của nó bằng bao nhiêu, bỏ qua vận tốc ban đầu của nó:

A. 6,4.107m/s

B. 7,4.107m/s

C. 8,4.107m/s

D. 9,4.107m/s 

Câu 7:

Một bộ acquy có suất điện động ξ=6V, điện trở trong r = 0,6Ω. Người ta mắc nối tiếp với acquy một biến trở R để nạp điện. Biết nguồn điện nạp cho acquy có hiệu điện thế U = 12V, dòng điện chạy vào mạch là 2A. Giá trị của biến trở là

A. R = 1,2Ω

B. R = 2,4Ω

C. R = 2,0Ω

D. R = 0,6Ω

Câu 8:

Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 μm. Công thoát electron ra khỏi kim loại này bằng

A. 2,65.10-19J

B. 26,5.10-19J

C. 2,65.10-32J

D. 26,5.10-19J

Câu 9:

Một vật dao động điều hòa có phương trình . Đồ thị tọa độ - thời gian của vật là hình nào dưới đây?

A.

B. 

C.

D. 

Câu 10:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kẻ, có độ cứng k = 100 N/m, khối lượng của vật nặng m = 1kg. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng x = 3cm và truyền cho vật vận tốc v = 30 cm/s theo chiều dương. Chọn t = 0 là lúc vật bắt đầu chuyển động. Phương trình dao động của vật là

A. x=32cos10t+π4cm

B. x=32cos10t+π3cm

C. x=32cos10t+3π4cm

D. x=32cos10t-π4cm

Câu 11:

Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và t2=t1+0,3 (s) (đường liền nét). Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm N trên dây là:

A. 65,4 cm/s

B. -65,4 cm/s

C. -39,3cm/s

D. 39,3 cm/s

Câu 12:

Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực đại I0. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2=2T1. Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng độ lớn và nhỏ hơn I0  thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là q1 và mạch của dao động thứ hai là q2. Tỉ số q1q2

A. 2

B. 1,5

C. 0,5

D. 2,5

Câu 13:

Một vật trượt có ma sát trên một mặt tiếp xúc nằm ngang. Nếu vận tốc của vật đó tăng 2 lần thì độ lớn lực ma sát trượt giữa vật và mặt tiếp xúc sẽ:

A. tăng 2 lần

B. tăng 4 lần

C. giảm 2 lần

D. không đổi

Câu 14:

Cho dòng diện thẳng cường độ I không đổi. Khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ đặt gần dòng điện thẳng, cạnh MQ song song với dòng điện thẳng như hình vẽ. Hỏi khi nào thì trong khung dây không có dòng điện cảm ứng:

A. tịnh tiến khung theo phương song song với dòng điện thẳng I

B. dịch chuyển khung dây ra xa dòng điện thẳng I

C. dịch chuyển khung dây lại gần dòng điện thẳng I

D. quay khung dây quanh trục OO'

Câu 15:

Một ống khí có một đầu bịt kín, một đầu hở tạo ra âm cơ bản có tần số 112Hz. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 336m/s. Bước sóng dài nhất của các họa âm mà ống này tạo ra bằng:

A. 1m

B. 0,8m

C. 0,2m

D. 2m

Câu 16:

Chiếu 1 tia sáng vàng vào mặt bên của 1 lăng kính có góc chiết quang A=9o (coi là góc nhỏ) dưới góc tới nhỏ. Vận tốc của tia vàng trong lăng kính là 1,98.108m/s. Lấy l'=3.10-4rad. Góc lệch của tia ló:

A. 0,0842 rad

B. 0,0843 rad

C. 0,0844 rad

D. 0,0824 rad

Câu 17:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, biết D = 1m, a = 1mm. Khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6 mm. Tính bước sóng ánh sáng.

A. 0,44 μm

B. 0,52 μm

C. 0,60 μm

D. 0,58 μm

Câu 18:

Cho hạt nhân nguyên tử Liti Li37 có khối lượng 7,0160u. Cho biết mp=1,0073u; mn=1,0087u; lu=931MeV/e2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân liti bằng

A. 5,413MeV

B. 5,341MeV

C. 541,3MeV

D. 5,413KeV

Câu 19:

Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì dung kháng có tác dụng:

A. làm cho điện áp hai bản tụ điện luôn sớm pha hơn dòng điện góc π2.

B. làm cho điện áp hai bản tụ điện luôn trễ pha hơn so với dòng điện góc π2.

C. làm cho điện áp cùng pha với dòng điện.

D. làm thay đổi góc lệch pha giữa điện áp và dòng điện.

Câu 20:

Một vật chịu tác dụng của lần lượt ba lực khác nhau F1>F2>F3 và cùng đi được quãng đường trên phương AB như hình vẽ. Có thể kết luận gì về quan hệ giữa các công của các lực này:

A. A1>A2>A3

B. A1<A2<A3

C. A1=A2=A3

D. còn phụ thuộc vào vật di chuyển đều hay không

Câu 21:

Một động cơ không đồng bộ ba pha đấu theo hình sao vào một mạng điện ba pha có điện áp dây 380V. Động cơ có công suất 5kW và cosΦ=0,8. Cường độ dòng điện chạy qua động cơ là

A. 5,48A

B. 3,2A

C. 9,5A

D. 28,5A

Câu 22:

Urani phân rã theo chuỗi phóng xạ: U92238αThβ-Paβ-XZA. Trong đó Z, A là

A. Z = 90; A = 236.

B. Z = 90; A = 238.

C. Z = 92; A = 234.

D. Z = 90; A = 234.

Câu 23:

Hai lực song song cùng chiều và cách nhau một đoạn 0,2m. Nếu một trong hai lực có giá trị là 13N và hợp lực của chúng có đường tác dụng cách lực kia một đoạn 0,08m. Độ lớn hợp lực là:

A. 32,5N

B. 21,5N

C. 19,5N

D. 20,5N

Câu 24:

Một cuộn dây có lõi thép, độ tự cảm 318mH và điện trở thuần 100Ω. Người ta mắc cuộn dây vào mạng điện không đổi có điện áp 20V, thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là

A. 0,2A

B. 0,14A

C. 0,1A

D. 0,21A

Câu 25:

Một nguồn sáng có công suất P = 2W, phát ra ánh sáng có bước sóng λ = 0,597μm tỏa ra đều theo mọi hướng. Nếu coi đường kính con ngươi của mắt là 4mm và mắt còn có thể cảm nhận được ánh sáng khi tói thiểu có 80 photôn lọt vào mắt trong 1s. Bỏ qua sự hấp thụ photôn của môi trường. Khoảng cách xa nguồn sáng nhất mà mắt còn trông thấy nguồn là

A. 27 km

B. 470 km

C. 6 km

D. 274 km

Câu 26:

Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g=π2m/s2. Độ lớn lực đàn hồi của lò xo biến thiên theo đồ thị như hình vẽ. Lấy π210. Khối lượng của vật nhỏ bằng

A. 100g

B. 300g

C. 200g

D. 400g

Câu 27:

Một quả cầu kim loại nhỏ có khối lượng 1g được tích điện q=10-5C treo vào đầu một sợi dây mảnh và đặt trong điện trường đều E. Khi quả cầu đứng cân bằng thì dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 60o, lấy g=10m/s2. Cường độ điện trường E có độ lớn:

A. 1730V/m

B. 1520V/m

C. 1341V/m

D. 1124V/m

Câu 28:

Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp (gần nhau nhất) là t1=1,75s; t2=2,5s; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16cm/s. Ở thời điểm t = 0 chất điểm ở cách gốc tọa độ một khoảng là

A. 2cm

B. 4cm

C. 3cm

D. 1cm

Câu 29:

Một chất điểm có khối lượng m = 400g dao động điều hòa trên đường kính của một đường tròn. Cho biết vị trí của chất điểm trên đường kính cũng là hình chiếu của điểm chuyển dộng tròn đều trên đường tròn tâm O, bán kính 15cm và gia tốc hướng tâm của nó bằng 9,6m/s2. Khi đi qua tâm điểm giữa bán kính đường tròn thị động năng của vật bằng

A. 288mJ

B. 576mJ

C. 0,216J

D. 0,072J

Câu 30:

Cho phản ứng hạt nhân: . Lúc đầu có 27g Beri. Thể tích khí He tạo thành ở điều kiện tiêu chuẩn sau hai chủ kì bán rã là

A. 67,2 lít

B. 50,4 lít

C. 100,8 lít

D. 134,4 lít

Câu 31:

Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng AB = 12 (cm) đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ = 1,6cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 (cm). Số điểm dao động cùng pha với nguồn ở trên đoạn CD là

A. 3

B. 10

C. 5

D. 6

Câu 32:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5 cm dao động ngược pha. Điểm M trên AB gần trung điểm O của AB nhất, cách O một đoạn 0,5cm luôn dao động cực đại. Số điểm dao động cực đại trên đường elip thuộc mặt nước nhận A, B làm tiêu điểm là

A. 26

B. 28

C. 18

D. 14

Câu 33:

Cho mạch xoay chiều RLC nối tiếp, giữa AM là R, giữa MN là C, giữa NB là cuộn dây không thuần cảm. R = 80Ω, uAB=2402cosωt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch A. Biết điện áp hai đầu MB nhanh pha hơn điện áp hai đầu AB là 30o. Điện áp hai đầu AB và AN vuông pha. Giá trị của cảm kháng là

A. 803Ω

B. 1203Ω

C. 603Ω

D. 203Ω

Câu 34:

Có hai máy biến áp lí tưởng (bỏ qua mọi hao phí) cuộn sơ cấp có cùng số vòng dây nhưng cuộn thứ cấp có số vòng dây khác nhau. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu cuộn thứ cấp của máy thứ nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp để hở của máy đó là 1,5. Khi đặt điện áp xoay chiều nói trên vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy thứ hai thì tỉ số đó là 2. Khi cùng thay đổi số vòng dây của cuộn thứ cấp của mỗi máy 50 vòng dây rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên của hai máy là bằng nhau. Số vòng dây của cuộn sơ cấp của mỗi máy là

A. 100 vòng

B. 250 vòng

C. 200 vòng

D. 150 vòng

Câu 35:

Hạt nhân Po84210 phóng xạ anpha thành hạt nhân chì bền. Ban đầu trong mẫu Po chứa một lượng mo. Bỏ qua năng lượng hạt của photon gamma. Khối lượng hạt nhân con tạo thành tính theo mo sau bốn chu kì bán rã là?

A. 9,8mo

B. 0,06mo

C. 0,92mo

D. 0,12mo

Câu 36:

Đặt điện áp u=U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C=C1 và C=C2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có cùng giá trị và độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt là ϕ1 rad và ϕ2 rad. Khi C=C0 điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại và độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là ϕ0. Giá trị của ϕ0

A. 1ϕ1+1ϕ2=2ϕ0

B. ϕ1+ϕ2=2ϕ0

C. ϕ1+ϕ2=ϕ02

D. ϕ12+ϕ22=ϕ02

Câu 37:

Một thấu kính mỏng hai mặt lồi có cùng bán kính R1=R2=10cm. Chiết suất của thấu kính đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là nđ=1,61 nt=1,69. Chiếu chùm tia sáng trắng song song với trục chính tới thấu kính. Đặt mọt màn ảnh vuông góc với trục chính và đi qua tiêu điểm của tia đỏ. Tính độ rộng của vệt sáng trên màn. Biết thấu kính có rìa là đường tròn có đường kính d = 25cm.

A. 1,64cm

B. 3,28cm

C. 1,64mm

D. 3,28mm

Câu 38:

Khi mắc vào hai cực của acqui điện trở mạch ngoài R1=14Ω, thì hiệu điện thế giữa hai cực của acqui là U1=28V. Khi mắc vào hai cực của acqui điện trở mạch ngoài R2=29Ω, thì hiệu điện thế giữa hai cực của acqui là U2=29V. Điện trở trong của acqui là

A. r = 10Ω

B. r = 1Ω

C. r = 11Ω

D. r = 0,1Ω

Câu 39:

Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với ánh sáng trắng, có bước sóng biến thiên từ λđ=0,76μm đến λt=0,4μm. Tại vị trí có vân sáng bậc 5 của bức xạ λ = 0,550μm còn có vân sáng của những bức xạ nào nữa?

A. Bức xạ có bước sóng 0,393μm và 0,458μm.

B. Bức xạ có bước sóng 0,3938μm và 0,688μm.

C. Bức xạ có bước sóng 0,4583μm và 0,6875μm.

D. Không có bức xạ nào.

Câu 40:

Một nguồn gồm 30 pin mắc hỗn hợp thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc song song, mỗi pin có suất điện động 0,9V và điện trở trong 0,6Ω. Một bình điện phân dung dịch đồng có anot bằng đồng có điện trở 205Ω nối với hai cực bộ nguồn trên thành mạch kín. Tính khối lượng đồng bám vào catot trong thời gian 50 phút, biết A = 64, n = 2:

A. 0,01g

B. 0,023g

C. 0,013g

D. 0,018g