ĐỀ THI THỬ THPTQG CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC MÔN VẬT LÝ (Đề số 6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong các môi trường: rắn, lỏng, khí và chân không, sóng cơ học không truyền được trong môi trường nào?

A. Khí

B. Chân không

C. Lỏng

D. Rắn

Câu 2:

Đơn vị đo cường độ âm là

A. Hz

B. A

C. dB

D. W/m2

Câu 3:

Một sóng có tần số 5 Hz lan truyền trong môi trường đồng tính, đẳng hướng với tốc độ 2 m/s. Tìm bước sóng ?

A. 2,5 m

B. 0,4 m

C. 10 cm

D. 0,4 cm

Câu 4:

Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu mạch điện chỉ có điện trở thuần. Cường độ dòng điện trong mạch là i. Tìm mối liên hệ về pha giữa u và i.

A. i trễ pha hơn u một góc π2.

B.  i và u cùng pha.

C. i sớm pha hơn u một góc π2.

D. i và u ngược pha.

Câu 5:

Khi cho vòng dây kín quay đều trong từ trường, dòng điện xoay chiều xuất hiện trong vòng dây là do hiện tượng

A. cảm ứng điện từ

B. tự cảm

C. cộng hưởng điện

D. điện phân

Câu 6:

Một tụ điện có điện dung C không đổi. Nếu đặt vào hai bản tụ điện một điện áp xoay chiều có tần số f1=50Hz thì dung kháng của tụ là 120Ω. Nếu đặt vào hai bản tụ điện một điện áp xoay chiều có tần số f2=60Hz thì dung kháng của tụ là bao nhiêu?

A. 100 Ω

B. 90 Ω

C. 60 Ω

D. 25 Ω

Câu 7:

Một con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối lượng m=100g và lò xo có độ cứng k=16N/m đang dao động điều hòa. Tìm chu kỳ dao động T của con lắc

A. 0,50 s

B. 1,00 s

C. 0,25 s

D. 2,00 s

Câu 8:

Đặt điện áp xoay chiều u=2202cos100πt V vào hai đầu một đoạn mạch thì dòng điện trong mạch có biểu thức . Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. 0,809

B. 0,727

C. 0,999

D. 0,2π

Câu 9:

Đối với đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, gọi UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện. Độ lệch pha φ của điện áp ở hai đầu đoạn mạch đối với cường độ dòng điện trong mạch được tính theo công thức nào sau đây

A. tanφ=UL-UCUR

B. tanφ=UL+UCUR

C. tanφ=UC-ULUR

D. tanφ=URUL-UC

Câu 10:

Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa với biên độ A. Gốc thế năng của vật là vị trí cân bằng. Cơ năng của vật được tính bằng biểu thức nào?

A. 12kA

B. kA

C. 12kA2

D. kA2

Câu 11:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn dao động cùng pha. Bước sóng λ=3cm. Trong vùng gặp nhau của hai sóng có bốn điểm M, N, P, Q mà hiệu đường đi từ chúng đền hai nguồn lần lượt là dM=6cm; dN=8,5cmdP=9cmdQ=10,5cm. Trong các điểm trên thì điểm nào dao động với biên độ cực tiểu

A. Điểm P

B. Điểm M

C. Điểm Q

D. Điểm N

Câu 12:

Dòng điện xoay chiều chạy qua một mạch điện có biểu thức i=2cos100πt A. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện là

A. 22

B. 2

C. 22

D. 2

Câu 13:

Một con lắc đơn chiều dài l, đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ của con lắc được tính bởi công thức nào

A. T=2πgl

B. T=12πlg

C. T=12πgl

D. T=2πlg

Câu 14:

Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây hai đầu cố định là chiều dài của sợi dây phải bằng một số

A. nguyên lần nửa bước sóng

B. lẻ lần một phần tư bước sóng

C. nguyên lần bước sóng

D. nửa nguyên lần bước sóng

Câu 15:

Tần số dao động của con lắc lò xo được tính bởi công thức nào?

A. f=12πmk

B. f=2πkm

C. f=2πmk

D. f=12πkm

Câu 16:

Một chiếc kèn sacxo và một chiếc sáo cùng phát ra một nốt La. Người ta phân biệt được âm của hai loại nhạc cụ trên là nhờ vào đặc trưng nào của âm ?

A. Âm sắc

B. Độ cao

C. Tần số

D. Độ to

Câu 17:

Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là N1, số vòng dây của cuộn thứ cấp là N2. Dùng máy biến áp này để làm tăng điện áp hiệu dụng lên 5 lần thì tỉ số N1N2 phải bằng

A. 5

B. 0,04

C. 0,2

D. 25

Câu 18:

Điện năng phát ra từ nhà máy phát điện có công suất P, được truyền đến nơi tiêu thụ trên một đường dây có điện trở tổng cộng là r. Điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát là U. Coi hệ số công suất bằng 1. Công suất tỏa nhiệt trên đường dây tải điện được tính bởi công thức

A. rPU

B. rU2P

C. rU2P2

D. rP2U2

Câu 19:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x=Acosωt+φ. Tần số dao động của vật được tính bởi công thức

A. Aω

B. ωA

C. 2πω

D. ω2π

Câu 20:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện R, L, C nối tiếp. Biết R=160Ω; ZL=50Ω; ZC=170Ω. Tổng trở của đoạn mạch bằng

A. 40 Ω

B. 380 Ω

C. 272 Ω

D. 200 Ω

Câu 21:

Tần số góc riêng của một hệ dao động là ω. Người ta cưỡng bức hệ dao động bằng ngoại lực tuần hoàn có biểu thức F=F0cosΩt. Trong đó Ω dương. Tìm điều kiện để biên độ dao động cưỡng bức của hệ đạt giá trị cực đại

A. Ω=2ω

B. Ω=ω

C. Ω=ω2

D. Ω=1ω

Câu 22:

Dao động của vật là tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động thứ nhất có A1=5cm, dao động thứ hai có A2=10cm và lệch pha một góc φ=2π3 so với dao động thứ nhất. Tìm biên độ dao động tổng hợp A?

A. 5 cm

B. 53cm

C. 57cm

D. 15 cm

Câu 23:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn dao động cùng pha, điểm M nằm trong vùng gặp nhau của hai sóng có biên độ dao động cực đại. Hiệu đường đi d từ M đến hai nguồn và bước sóng λ quan hệ thế nào với nhau?

A. d bằng một số nguyên lần λ2

 

B. d bằng một số nửa nguyên lần λ

C.d bằng một số nguyên lần λ

D.d bằng một số nửa nguyên lần λ2

Câu 24:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x=10cos5πt-π2cm. Tính gia tốc cực đại của vật

A. 2,5m/s2

B. 2,5πm/s2

C. 5πm/s2

D. 0,5m/s2

Câu 25:

Trong dao động tắt dần, đại lượng nào sau đây có giá trị giảm dần theo thời gian

A. Li độ

B. Chu kỳ

C. Biên độ

D. Tốc độ

Câu 26:

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Dao động thứ nhất có biên độ A1, dao động thứ hai có biên độ A2 và ngược pha với dao động thứ nhất. Biên độ dao động tổng hợp của vật được xác định bởi công thức nào?

 

A. A1-A22

B. A1-A2

C. A1+A22

D. A1+A2

Câu 27:

Một con lắc đơn chiều dài l=0,5m đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g=9,8m/s2. Tần số dao động của con lắc là

A. f=0,7Hz

B. f=0,32Hz

C. f=1,4 Hz

D. f=3,14Hz

Câu 28:

Cho các phần tử: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C. Đoạn mạch xoay chiều nào sau đây có hệ số công suất bằng không ?

A. RLC nối tiếp

B. L, R nối tiếp

C. LC nối tiếp

D. CR nối tiếp

Câu 29:

Đặt điện áp u=2202cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=0,6366H và tụ điện có điện dung C thay đổi. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung C của tụ điện tới giá trị bằng bao nhiêu ?

A. 63,6 µF

B. 16,4 µF

C. 15,4 µF

D. 15,9 µF

Câu 30:

Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa theo phương ngang. Khi vật nặng cách vị trí cân bằng một đoạn 1,5 cm thì có tốc độ 40 cm/s. Tìm biên độ dao động của vật

A. 4,0 cm

B. 2,5 cm

C. 2,0 cm

D. 3,5 cm

Câu 31:

Thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi. Hình bên là ảnh của sợi dây tại hai thời điểm t1t2. Với A điểm nút, G là điểm bụng. Khoảng cách từ A đến vị trí cân bằng của G là 75 cm. Tần số sóng là 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu?

A. 60 m/s

B. 24 m/s

C. 40 m/s

D. 48 m/s

Câu 32:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có đồ thị như hình vẽ. Tìm tốc độ dao động cực đại của vật

A. 80 cm/s

B. 0,08 m/s

C. 0,04 m/s

D. 40 cm/s

Câu 33:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=120V và tần số f=60Hz vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm có R=30Ω; L=56πH; C=17200πF. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng bao nhiêu ?

A. 420,1 W

B. 480,0 W

C. 288,0 W

D. 172,8 W

Câu 34:

Đặt một điện áp xoay chiều tần số 50Hz, có giá trị hiệu dụng 220V vào hai đầu đoạn mạch thì dòng điện qua mạch trễ pha π2 so với điện áp ở hai đầu mạch. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 4,4 A. Biết đoạn mạch chỉ chứa một phần tử. Phần tử này là

A. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm 12πH

B. Điện trở có giá trị 50 Ω

C. Tụ điện có điện dung 15000πF

D. Cuộn dây có điện trở 50 Ω

Câu 35:

Một sóng hình sin lan truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình là u=6cos20πt-2πxcm. Trong đó t tính bằng giây và x tính bằng m. Tìm tốc độ truyền sóng

A. 1,2πm/s

B. 40 m/s

C. 10 m/s

D. 0,12πm/s

Câu 36:

Để đo gia tốc trọng trường tại một nơi trên Trái Đất, người ta dùng một con lắc đơn có chiều dài l, Cho con lắc dao động với biên độ nhỏ quanh vị trí cân bằng rồi đo khoảng thời gian t của con lắc thực hiên N dao động. Tìm biểu thức tính gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm theo các đại lượng trên

A. g=4π2lt2N2

B. g=2πlNt

C. g=4π2lN2t2

D. g=lN24π2t2

Câu 37:

Một sóng hình sin lan truyền trong một môi trường theo chiều dương trục Ox với tần số 20 Hz và biên độ 10 mm. Tốc độ truyền sóng là 1,2 m/s. MN là hai điểm trên trục Ox có tọa độ lần lượt là xM=6cm và xN=20cm. Tại thời điểm t1 điểm M có li độ uM=5mm và có vận tốc dương. Tìm tốc độ của điểm N tại thời điểm t2=t1+0,16s.

A. 1257 mm/s

B. 1195 mm/s

C. 1088 mm/s

D. 628 mm/s

Câu 38:

Hai chất điểm M1 M2 đang dao động điều hòa cùng chu kỳ T=0,4πs và cùng biên độ A=2cm trên hai trục song song. Trên M1 có đặt một cảm biến để đo tốc độ của M2 đối với M1. Số chỉ cực đại của cảm biến là 103cm/s. Khi số chỉ cảm biến bằng 0, tốc độ của mỗi chất điểm là bao nhiêu?

A. 5,0 cm/s

B. 53cm/s

C. 0

D. 10 cm/s

Câu 39:

Một con lắc đơn dài 2,0 m có vật nặng khối lượng 500 g đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do 10 m/s2. Khi động năng của vật là 4,5 mJ thì độ lớn của lực kéo về là 0,20 N. Khi động năng của vật là 8 mJ thì độ lớn của lực kéo về là bao nhiêu?

A. 0,15 N

B. 2 N

C. 0 N

D. 1 N

Câu 40:

Đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM chỉ có điện trở R=1003Ω và đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung C=100πµF. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng UAB=240V và tần số 50 Hz. Khi điện áp uAM=606V và đang tăng thì điện áp tức thời uMB bằng bao nhiêu?

A. -62V

B. 2V

C. 66V

D. –2V