Đề thi thử THPTQG Hóa Học chuẩn cấu trúc bộ giáo dục có lời giải chi tiết (Đề số 16)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là:

A. Metyl axetat

B. Isoamyl axetat

C. Etyl fomiat

D. Amyl propionat

Câu 2:

Dung dịch của chất nào sau đây vừa hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ thường, vừa tham gia phản ứng tráng bạc?

A. Saccarozơ

B. Glucozơ

C. Sobitol

D. Amoni gluconat

Câu 3:

Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào?

A. Glucozơ

B. Mantozơ

C. Saccarozơ

D. Fructozơ

Câu 4:

Valin có tên thay thế là:

A. axit 3 – amino -2- metylbutanoic

B. axit amioetanoic

C. axit 2 – amino -3- metylbutanoic

D. axit 2 – aminopropanoic

Câu 5:

Kim loại nào sau đây khử được HCl ở nhiệt độ thường?

A. Cu

B. Fe

C. Pt

D. Ag

Câu 6:

Dung dịch NaOH không phản ứng với chất nào sau đây

A. Zn(OH)2

B. Al(OH)3

C. Al

D. KCl

Câu 7:

Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng tạo thạch nhũ trong các hang động tự nhiên:

A. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3  + H2O

B. CaO + CO2 → CaCO3

C. Ca(HCO3)2 → CaCO3  + CO2   + H2O

D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2

Câu 8:

Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04 M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 1,560

B. 5,064

C. 2,568

D. 4,128

Câu 9:

Ở nhiệt độ thường N2 phản ứng với chất nào dưới đây?

A. Li

B. Na

C. Ca

D. Cl2

Câu 10:

Từ 6,72 lít khí NH3 (ở đktc) thì thu được bao nhiêu lít dung dịch HNO3 3M? Biết hiệu suất của cả quá trình là 80%:

A. 0,3 lít

B. 0,33 lít

C. 0,08 lít

D. 3,3 lít

Câu 11:

Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa

A. NaCl, NaOH

B. NaCl

C. NaCl,NaHCO3, NH4Cl, BaCl2

D. NaCl, NaOH, BaCl2

Câu 12:

Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3- đien, vinylaxetilen, isobutilen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 13:

Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy, người ta tiến hành như sau: lấy 2 lít không khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thu được 0,3585 mg chất kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong không khí đã có khí nào trong các khí sau đây

A. H2S

B. CO2

C. SO2

D. NH3

Câu 14:

Để tăng độ giòn và trong của bánh, dưa chua, làm mềm nhanh các loại đậu trắng, đậu đỏ, đậu đen… người ta thường dùng nước tro tàu. Thành phần của nước tro tàu (tro thực vật) là?

A. Hỗn hợp K2CO3 và Na2CO3

B. Hỗn hợp MgCO3 và CaCO3

C. Nước vôi

D. Hỗn hợp K2CO3 và CaCO3

Câu 15:

Hợp chất hữu cơ (có CTCT như sau) có tên gọi đúng là

A. 3 – isopropyl – 5,5 – đimetylhexan

B. 2,2 – đimetyl – 4 – isopropylhexan

C. 3 – etyl – 2,5,5 – trimetylhexan

D. 4 – etyl – 2,2,5 – trimetylhexan

Câu 16:

Cho các phương trình ion rút gọn sau:

a) Cu2+ + Fe → Fe2+ + Cu

b) Cu + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+

c) Fe2+ + Mg → Mg2+ + Fe

Nhận xét đúng là:

A. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+ > Cu

B. Tính khử của: Mg > Fe2+ > Cu > Fe 

C. Tính oxi hóa của: Cu2+ >Fe3+ > Fe2+ > Mg2+

D. Tính oxi hóa của: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Mg2+

Câu 17:

Cho 3,18 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Fe tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 10% thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là:

A. 72,94

B. 75,98

C. 62,08

D. 68,42

Câu 18:

Cho một mẩu kim loại Ba vào dung dịch Al2(SO4)3 hiện tượng luôn đúng là:

A. Mẩu Ba tan, có khí bay ra, không có kết tủa xuất hiện

B. Mẩu Ba tan, có khí bay ra, có kết tủa xuất hiện

C. Mẩu Ba tan, có khí bay ra, có kết tủa xuất hiện sau đó kết tủa bị tan một phần

D. Mẩu Ba tan, có khí bay ra và sau phản ứng thu được hỗn hợp kết tủa

Câu 19:

Cho sơ đồ chuyển hóa

Fe+O2,toX+CO2,toYdd FeCl3dung dch Z+(T)Fe(NO3)3

Các chất Y và T có thể lần lượt là:

A. Fe3O4; NaNO3

B. Fe; Cu(NO3)2

C. Fe; AgNO3

D. Fe2O3; HNO3

Câu 20:

Cho 0,15 mol CH3COOC2H5 vào dung dịch chứa 0,2 mol KOH sau khi các phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn chứa m gam muối khan. Giá trị của m là:

A. 17,5

B. 12,3

C. 14,7

D. 15,7

Câu 21:

Phản ứng nào sau đây không thu được ancol?

Câu 22:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hđro khi đun nóng có xúc tác Ni

B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước

C. Chất béo thường bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm

D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo

Câu 23:

Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?

A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat)

B. CH3COOH_[CH2]2_OOCH2CH3 

C. CH3OOC-COOCH3

D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat)

Câu 24:

Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y (MX < MY). Cho 0,05 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ B. Đốt cháy hết toàn bộ B thu được 0,12 mol CO2; 0,03 mol Na2CO3. Khi làm bay hơi B thu được m gam chất rắn. Phần tăm khối lượng của X trong A là:

A. 56,2%

B. 38,4%

C. 45,8%

D. 66,3%

Câu 25:

Hỗn hợp X chứa etyl axetat, etyl acrylat, viny axetat và CH2=CH-CH2-NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,27 mol X cần dùng vừa đủ 1,345 mol O2 sản phẩm cháy thu được chứa 0,95 mol H2O và 0,05 mol N2. Nếu cho 0,27 mol X vào dung dịch nước Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là:

A. 0,36

B. 0,32

C. 0,24

D. 0,19

Câu 26:

Amin bậc một X chứa vòng benzene và có công thức phân tử C8H11N. Nếu cho X tác dụng với nước brom thì thu được chất kết tủa có công thức C8H10NBr3. Số công thức cấu tạo của X là:

A. 2

B. 3

C. 5

D. 6

Câu 27:

Cho hỗn hợp 2 kim loại Al và Cu vào dung dịch hỗn hợp 2 muối AgNO3 và Ni(NO3)2. Kết thúc phản ứng thu được rắn X (tan một phần trong dung dịch HCl dư) và thu được dung dịch Y (phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH được tủa gồm 2 hydroxit kim loại). Nhận xét nào sau đây không đúng về thí nghiệm trên:

A. Rắn X gồm Ag, Al, Cu

B. Kim loại Al đã tham gia phản ứng hoàn toàn

C. Dung dịch Y gồm Al(NO3)3, Ni(NO3)2

D. Rắn X gồm Ag, Cu và Ni

Câu 28:

Hòa tan hết 17,72 gam hỗn hợp X gồm Al2O3 và FeCO3 cần dùng vừa đủ 280 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được dung dịch Y. Cho V ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch Y, thu được 77,36 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là:

A. 320

B. 240

C. 280

D. 260

Câu 29:

Cho 6,88 gam hỗn hợp chứa Mg và Cu với tỷ lệ mol tương ứng là 1:4 vào dung dịch chứa 0,12 mol Fe(NO3)3. Sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là:

A. 5,12

B. 3,84

C. 2,56

D. 6,96

Câu 30:

Cho các phát biểu sau:

(a). Cho Al tan trong dung dịch NaOH thì Al là chất khử còn NaOH là chất oxi hóa.

(b). Cho Cl2 đi qua bột Fe (dư) nung nóng thu được muối FeCl2.

(c). Các chất béo lỏng có thể làm nhạt màu dung dịch nước Br2.

(d). Nước chứa nhiều  là nước cứng tạm thời.

Tổng số phát biểu đúng là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 31:

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm axetanđehit, etanđial và anđehitacrylic cần 0,975 mol O2 và thu được 0,9 mol CO2 và 0,65 mol H2O. Nếu cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?

A. 97,2 gam

B. 108,0 gam

C. 54,0 gam

D. 216,0 gam

Câu 32:

X là hỗn hợp chứa 9,68 gam CH3COOH và C2H5OH tỷ lệ mol tương ứng là 5:4. Cho 6 gam NaOH vào X. Sau phản ứng cô cạn thu được m gam chất rắn. Các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của m là:

A. 13,88

B. 12,0

C. 10,2

D. 8,2

Câu 33:

Cho các mệnh đề sau:

(1) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài, không phân nhánh.

(2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,...

(3) Phản ứng của chất béo với dung dịch kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa và nó xảy ra phản ứng chậm hơn phản ứng thủy phân trong môi trường axit.

(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và gọi là xì dầu.

(5) Dầu mỡ bị ôi là do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị khử chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit.

(6) Mỗi vị axit có vị riêng: Axit axetit có vị giấm ăn, axit oxalit có vị chua của me,..

(7) Phương pháp hiện đại sản xuất axit axetit được bắt đầu từ nguồn nguyên liệu metanol.

(8) Phenol có tính axit rất yếu: dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.

(9) Cho dung dịch HNO3 vào dung dịch phenol, thấy có kết tủa trắng của 2,4,6-trinitrophenol.

Số mệnh đề đúng là:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Câu 34:

Cho các phát biểu sau:

(1) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.

(20 Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

(3) Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo phức màu xanh lam thẫm.

(4) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.

(5) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được Ag.

(6) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.

(7) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl thì có 6 trường hợp có kết tủa xuất hiện.

(8) Đipeptit có 2 liên kết peptit.

Số phát biểu đúng là

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 35:

Hỗn hợp E chứa hai este X, Y đều đơn chức, mạch hở (MX<MY). Thủy phân hoàn toàn 7,06 gam E bằng dung dịch chứa NaOH vừa đủ, sau phản ứng thu được một ancol duy nhất và 7,7 gam hỗn hợp gồm hai muối của một axit hữu cơ và Gly. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng E trên cần 0,315 mol O2, sản phẩm cháy thu được có chứa 0,26 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với:

A. 30,5%

B. 20,4%

C. 24,4%

D. 35,5%

Câu 36:

Hỗn hợp E chứa3 este (MX<MY<MZ) đều mạch hở, đơn chức và cùng được tạo thành từ một ancol. Đốt cháy 9,34 gam E cần dùng vừa đủ 0,375 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên trong NaOH (dư) thu được 10,46 gam hỗn hợp muối. Biết số mol mỗi chất đều lớn hơn 0,014 mol. Phần trăm khối lượng của Y có trong E gần nhất với:

A. 25,0%

B. 20,0%

C. 30,0%

D. 24,0%

Câu 37:

Hòa tan hết 7,44 gam hỗn hợp FeS2, FeS, CuS và Cu2S vào 250ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu được gồm dung dịch X và một chất khí thoát ra. Nếu cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thì thu được 18,64 gam kết tủa, còn nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thì thu được 26,75 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch X có khả năng hòa tan tối đa m gam Fe. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N5+ đều là NO2. Giá trị m gần nhất với?

A. 7,2

B. 7,8

C. 3,6

D. 5,0

Câu 38:

Hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và kim loại M (có hóa trị không đổi), trong X số mol oxi bằng 0,6 lần số mol M. Hòa tan 15,52 gam X trong dung dịch HNO3 loãng dư thấy có 0,82 mol HNO3 phản ứng, sau phản ứng thu được 61 gam hỗn hợp muối và 0,448 lít NO (đktc). Phần tăm khối lượng của M trong X gần nhất với:

A. 45,0%

B. 50,0%

C. 40,0%

D. 55,0%

Câu 39:

X là tripeptit, Y là tetrapeptit và Z là hợp chất có CTPT là C4H9NO4 (đều mạch hở). Cho 0,2 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,59 mol NaOH (vừa đủ). Sau phản ứng thu được 0,09 mol ancol đơn chức; dung dịch T chứa 3 muối (trong đó có muối của Ala và muối của một axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở) với tổng khối lượng là 59,24 gam. Phần trăm khối lượng của X trong E là:

A. 16,45%

B. 17,08%

C. 32,16%

D. 25,32%

Câu 40:

Trộn 0,04 mol Fe3O4 với hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe, FeCO3, MgCO3 thu được 16,26 gam hỗn hợp X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch chứa x mol HNO3 và 0,64 mol HCl thu được 2,464 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2, NO với tổng khối lượng 2,6 gam và dung dịch Z chỉ chứa 33,6 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là:

A. 0,02

B. 0,03

C. 0,04

D. 0,05