Đề thi thử THPTQG Hóa Học chuẩn cấu trúc bộ giáo dục có lời giải chi tiết (Đề số 2)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. 2-clopropen.
B. But-2-en.
C. 1,2-đicloetan.
D. But-2-in.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về N,N-đimetylmetanamin?
A. Là amin đơn chức bậc 2.
B. Là amin no, hai chức
C. Là amin no, đơn chức, bậc 3.
D. Là chất lỏng ở điều kiện thường.
Cho 2,9 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là
A. HCHO.
B. CH2=CH-CHO.
C. OHC-CHO.
D. CH3CHO.
Kim loại Ag có thể tác dụng với chất nào sau đây?
A. O2
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch HNO3
Este có khả năng tác dụng với dung dịch nước Br2 là:
A. CH2=CHCOOH
B. HCHO
C. triolein
D. CH3COOCH3
Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit HCl dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là
A. 6,72 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 67,2 lít.
Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2.
B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.
C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2.
D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2.
Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. aspirin.
B. moocphin.
C. nicotin.
D. cafein.
Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 8,60 gam.
B. 20,50 gam.
C. 11,28 gam.
D. 9,40 gam.
Chất nào dưới đây chứa CaCO3 trong thành phần hóa học?
A. Cacnalit.
B. Xiđerit.
C. Pirit.
D. Đôlômit.
Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất nóng lên làm cho băng tan chảy nhanh và nhiều hiện tượng thiên nhiên khác. Một số khí là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng này khi nồng độ của chúng vượt quá tiêu chuẩn cho phép. Nhóm khí đó là
A. CH4 và H2O.
B. N2 và CO.
C. CO2 và CO.
D. CO2 và CH4.
Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Tripeptit tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu
A. đỏ.
B. vàng.
C. trắng.
D. tím.
Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1).
B. (4), (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (2), (3), (4), (1).
Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong Valin là
A. 18,67%.
B. 15,05%.
C. 11,96%.
D. 15,73%.
Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,128.
B. 1,560.
C. 5,064.
D. 2,568.
Mô hình thí nghiệm sau dùng để điều chế chất khí X theo phương pháp đẩy nước. Chất khí nào sau đây là hợp lý với X?
A. SO2
B. O2
C. H2
D. NH3
Cho m gam hỗn hợp chứa K và Al vào nước dư thu được 2 gam chất rắn và 0,2 mol khí H2. Giá trị của m là?
A. 7,0
B. 8,6
C. 6
D. 9
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng dư.
(c) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư.
(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.
B. l.
C. 4.
D. 2.
Cho 0,1 mol FeCl2 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 28,7.
C. 39,5.
D. 17,9.
Cho 6 gam Gly vào 50 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi các phản ứng hoàn toàn cô cạn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là?
A. 7,10
B. 4,85
C. 6,35
D. 6,85
Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Cho dãy các chất: glucozơ, metylfomat, phenol, axit acrylic, etyl axetat, anilin. Số chất làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Hòa tan hoàn toàn 2,57 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Li và Al trong nước dư thu được dung dịch chứa 4,34 gam chất tan và 2,352 lít khí H2 (đktc). Phần trăm số mol của Al trong X là:
A. 37,15%
B. 52,53%
C. 45,45%
D. 71,43%
Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4.
B. 6.
D. 2.
Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ axetat.
C. Tơ tằm.
D. Tơ capron
Hỗn hợp E chứa hai este đơn chức, mạch hở X, Y (đều được tạo từ các axit no). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E cần dùng vừa đủ 0,65 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên cần vừa đủ 0,14 mol NaOH thu được muối và hỗn họp các ancol. Đốt cháy toàn bộ lượng ancol trên cần dùng 0,37 mol O2 thu được 0,28 mol H2O. Giá trị của m?
A. 11,84
B. 12,28
C. 12,92
D. 10,88
Cho các chất: Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3, Al. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là.
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3X (mol/1) và Al2(SO4)3y (mol/1). Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị của x + y là?
A. 0,07
B. 0,06
C. 0,04
D. 0,05
Hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 7.
Cho các phát biểu sau:.
(a) Để xử lí thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Cho các chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau:
Chất Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
T |
NaOH |
Có phản ứng |
Có phản ứng |
Không phản ứng |
Có phản ứng |
NaHCO3 |
Sủi bọt khí |
Không phản ứng |
Không phản ứng |
Không phản ứng |
Cu(OH)2 |
Hòa tan |
Không phản ứng |
Hòa tan |
Không phản ứng |
AgNO3/NH3 |
Không tráng gương |
Có tráng gương |
Tráng gương |
Không phản ứng |
X, Y, Z, T lần lượt là
A. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozo, CH3CHO
B. CH3COOH, HCOOCH3, glucozo, phenol.
C. HCOOH, CH3COOH, glucozo, phenol.
D. HCOOH, HCOOCH3, fructozo, phenol
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân dung dịch AlCl3.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4.
(c) Điện phân nóng chảy NaCl
(d) Cho luồng khí co qua bột Al2O3 nung nóng.
(e) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.
(f) Cho luồng khí NH3 qua CuO nung nóng.
Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng tạo sản phẩm có chứa kim loại là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và2 hidrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho m gam X trên vào dung dịch NaOH dư thấy có 0,08 mol NaOH tham gia phản ứng. Giá trị của m là?
A. 14,72
B. 15,02
C. 15,56
D. 15,92
Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(1) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(2) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(3) Dung dịch glucozo và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo phức màu xanh lam thẫm.
(4) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozo trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(5) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được Ag.
(6) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Hỗn hợp E chứa đipeptit X (hở), tripeptit Y (hở) và anilin . Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn họp E cần dùng vừa đủ 0,4425 mol O2 thu được H2O, 0,36 mol CO2 và 0,055 mol N2. Biết X, Y được tạo từ các aminoaxit thuộc dãy đồng đẳng của Gly. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với?
A. 19,6%
B. 20,5%
C. 16,8%
D. 24,2%
Điện phân cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi, dung dịch X chứa CuSO4 và 0,3 mol KCl trong thời gian t giây, thu được 2,24 lít khí ở anot (đktc) và dung dịch . Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 19,6 gam so với khối lượng dung dịch X. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Cô cạn Y thì lượng chất rắn khan (gam) thu được gần nhất với?
A. 21,5
B. 24,5
C. 26,5
D. 23,5
X, Y là hai chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng ancol anlylic; Z là axit no hai chức; T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy 13,9 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 17,024 lít O2 (đktc) thu được 9,18 gam nước. Mặt khác 13,9 gam E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,11 mol Br2. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng T có trong E thì số mol CO2 thu được là?
A. 0,33
B. 0,40
C. 0,36
D. 0,44
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Fe, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,32 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chứa (m + 25,48) gam hỗn hợp muối và 2,688 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm H2 và NO với tổng khối lượng là 1,92 gam. Cho Ba(OH)2 dư vào Y thấy xuất hiện 95,18 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 có trong X là:
A. 15,9%
B. 26,3%
C. 20,2%
D. 14,8%