Đề thi thử THPTQG Hóa Học chuẩn cấu trúc bộ giáo dục có lời giải (Đề số 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong các kim loại: Cu, Al, Fe, Ag. Kim loại có tính khử yếu nhất là

A. Fe

B. Al

C. Ag

D. Cu

Câu 2:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A.  Hidroxit của các kim loại kiềm thổ đều là các bazơ mạnh.

B.  Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hóa các  tạp chất trong gang bằng oxi.

C.  Ở trạng thái cơ bản, lớp ngoài cùng của kim loại kiềm đều có 1 electron.

D. Trong phản ứng nhiệt nhôm, nhôm đóng vai trò là chất khử.

Câu 3:

Cho m gam bột Mg vào dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 và 0,2 mol Fe(NO3)3, sau phản ứng thu được 38 gam chất rắn. Giá trị của m là:

A. 8,4 gam

B. 9,6 gam

C. 7,2 gam

D. 6,0 gam

Câu 4:

Nhóm chức có trong tristearin là:

A.  Andehit

B.  Este

C. Axit

D. Ancol

Câu 5:

Polime nào sau đây trên thực tế được sử dụng để làm tơ?

A.  Poli (metyl metacrylat)

B.  Poli (vinyl xianua)

C.  Polietilen

D. Poliisopren

Câu 6:

Chất nào sau đây là aminoaxit?

A.  CH3COONH3-CH3

B.  H2NCOOCH3

C.  H2N-CH(CH3)-COOH

D. ClH3N-CH2-COOH

Câu 7:

Phản ứng để điều chế phân ure là?

A.  Ca3(PO4)2 + H3PO4

B.  NH3 + dung dịch H3PO4

C.  Ca3(PO4)2 + H2SO4

D.  NH3 + CO2 

Câu 8:

Cho dãy các chất: axetilen, glucozơ, metylfomat, axit acrylic, axetandehit, saccarozơ. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 cho kết tủa là:

A.  3

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 9:

Đối với bệnh nhân thiếu máu, các bác sỹ sẽ cung cấp cho bệnh nhân một loại thuốc bổ máu nhằm bổ sung nguyên tố nào sau đây cho cơ thể người bệnh?

A.  Nhôm

B. Kẽm

C.  Canxi

D. Sắt

Câu 10:

Dung dịch có pH >7 là:

A.  NaNO3

B. Na2CO3

C. KCl

D. CuSO4

Câu 11:

Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử?

A.  SO2 + 2Mg to S + 2MgO

B. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

C.  Fe(OH)2 + H2SO→ FeSO4 + H2O

D. HCl + NaOH → NaCl + H2O

Câu 12:

Dung dịch chất làm đổi màu quỳ tím sang xanh là:

A.  Phenyl amoni clorua

 B. Anilin

C.  Etyl amin

D. Glyxin

Câu 13:

Loại phân bón có tác dụng kích thích quá trình sinh trưởng của cây, làm tăng tỷ lệ protein thực vật, giúp cây trồng phát triển nhanh cho nhiều hạt củ hoặc quả là:

A.  Phân kali

B. Phân lân

C.  Phân vi lượng

D. Phân đạm

Câu 14:

Nguyên tố thuộc nhóm VIA là?

A.  Brom

B. Lưu huỳnh

C.  Cacbon

D. Photpho

Câu 15:

Chất nào sau đây không phải là chất điện li?

A.  C6H12O6 (Glucozơ)

B.  HCl

C.  NaHCO3

D. NaOH

Câu 16:

Cho cân bằng hóa học sau đây:

N2 + 3H2 xt,to,p 2NH3

∆Hphản ứng = -92 kJ

Tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là:

A.  Tăng lượng NH3

B.  Tăng lượng xúc tác

C.  Tăng nhiệt độ

D. Tăng áp suất

Câu 17:

Để trung hòa 100 gam dung dịch amin X đơn chức, mạch hở có nồng độ 13,5%, cần dùng 100 ml dung dịch H2SO4 1,5 M. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là:

A.  1 

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 18:

Cho sơ đồ điều chế khí ở hình bên. Sơ đồ đó phù hợp với phản ứng điều chế khí nào sau đây:

A.  Na2SO3 + H2SO4 đặc to SO2 + Na2SO4+ H2O

B.  2NaCl rắn + H2SO4 đặc to 2HCl khí  + Na2SO4

C.  NaOH + NHCl → NH3 +NaCl +  H2O

D. HCOOH H2SO4dac  CO + H2O

Câu 19:

Phát biểu đúng là:

A.  Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử ankan đều là liên kết xíchma.

B.  Trong phân tử amin, số nguyên tử hidro luôn là số nguyên dương, lẻ.

C.  Trong thành phần hợp chất hữu cơ, nhất thiết phải có nguyên tố Cacbon và Hidro.

D. Hidrocacbon có công thức chung CnH2n-2 đều là các ankin.

Câu 20:

Khi cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sản phẩm thu được gồm:

A.  Fe2(SO4)3 và H2

B.  FeSO4 và H2

C. FeSO4, SO2 và H2O

D. Fe2(SO4)3, SO2 và H2O

Câu 21:

Cho 100ml dung dịch HCl 0,1M vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,06M thu được 200ml dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:

A.  13

B.  2

C.  12

D. 7

Câu 22:

Hidrocacbon không làm mất màu dung dịch Brom là:

A.  Etan

B.  Stiren

C.  Isopren

D. Etilen

Câu 23:

Dung dịch ancol hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam là

A.  Etanol

B.  Glixerol

C.  Propan-2-ol

D. Propan-1,3-điol

Câu 24:

Kim loại không tan trong nước ở nhiệt độ thường là: 

A.  Ca

B.  Fe

C. Na

D. Ba

Câu 25:

Chất vừa tác dụng với dung dịch NaHCO3 vừa có phản ứng tráng gương là:Chất vừa tác dụng với dung dịch NaHCO3 vừa có phản ứng tráng gương là:

A.  HO-CH2-COOH

B.  HCOOCH=CH2

C. O=CH-CH2-COOH

D. CH2=CH-COOH

Câu 26:

Cho dãy chuyển hóa sau:

CrCl3 +NaOH du X +Cl2+KOH du Y +H2SO4 loang duZ

Chất Z là:

A.  K2CrO4

B.  Cr2(SO4)3

C.  K2Cr2O7

D. CrO3

Câu 27:

Chất chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là:

A.  N2

B.  HCl

C.  Cl2

D. NaCl

Câu 28:

Nhúng thanh hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa học. Bán phản ứng xảy ra tại anot là:

A.  Cu → Cu2+ + 2e 

B.  Zn → Zn2+ + 2e

C.  Cu2+ + 2e→ Cu

D. 2H+ + 2e→ H2

Câu 29:

Chất có thể điều chế trực tiếp từ etanol là:

A.  Axetilen

B.  Vinyl axetilen

C.  Axetandehit

D. Đimetyl ete

Câu 30:

Thành phần chính của đường mía là:

A.  Saccarozơ

B.  Glucozơ

C.  Amilozơ

D. Frutozơ

Câu 31:

Số nhóm –NH2 và số nhóm –COOH trong phân tử đipeptit Gly-Lys là:

A.  3 và 2.

B.  1 và 2

C.  2 và 2

D. 2 và 1

Câu 32:

Cho m gam axit glutamic vào dung dịch NaOH thu được dung dịch X chứa 23,1 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với chất tan trong X cần dùng 200ml dung dịch HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch chứa 38,4 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là:

A. 14,7

B.  20,58

C.  17,64

D. 22,05

Câu 33:

Cho dãy chất sau: (1) ClH3N-CH2-COOH; (2) CH3-COONH3-CH3; (3) H2N-CH2-CO-NH-CH2COOH; (4) H2N-CH2-COOCH3; (5) CH3COOC6H5; (6) m-OH-C6H4-CH2-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy mà 1 mol chất đó có khả năng tác dụng tối đa với 2 mol NaOH?

A.  5

B.  2

C.  4

D. 3

Câu 34:

Điện phân (với điện cực trơ, có màng ngăn) dung dịch chứa x mol CuSO4 và y mol NaCl (x<y) bằng dòng điện một chiều có cường độ 2,68A, sau thời gian t (giờ), thấy khối lượng dung dịch giảm 18,95 gam, thu được dung dịch Y. Thêm tiếp lượng dư Al vào dung dịch Y, thấy thoát ra 3,36 lít khí H2 ở đktc và dung dịch sau phản ứng chứa 2 chất tan có số mol bằng nhau. Giá trị của t là:

A.  3,5

B.  5

C.  4,5

D. 4,0

Câu 35:

Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:

(1) X + NaOH dư to X1 + X2 + X3

(2) X2 + H2  Ni,to X3

(3) X1 + H2SO4 loãng  to Y + Na2SO4

Công thức cấu tạo của chất Y là:

A.  HOOC-CH=CH-COOH

B. HOOC-CH2-CH2-COOH

C.  CH2=CH-COOH

D. HOOC-CH2-COOH

Câu 36:

Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp Al, CuO, Fe2O3 và Fe3O4 trong khí trơ, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4 thu được dung dịch chứa 16,2 gam muối sunfat và 2,464 lít khí SO2 (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất của H2SO4. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:

A.  10,26 gam

B.  11,24 gam

C.  14,28 gam

D. 12,34 gam

Câu 37:

Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ X (C2H7O3N) và Y (C3H12O3N2). X và Y đều có tính chất lưỡng tính. Cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí Z (Z là hợp chất vô cơ). Mặt khác, khi cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thoát ra 6,72 lít khí T (T là hợp chất hữu cơ đơn chức chứa C,H,N và làm xanh giấy quỳ ẩm). Cô cạn dung dịch thu được chất rắn gồm hai chất vô cơ. Thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị của m là:

A.  23,1 gam

B.  22,4 gam

C.  21,7 gam

D. 20,5 gam

Câu 38:

Cho hơi ancol đơn chức X qua CuO dư đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp hơi Y. Tỷ khối của Y so với H2 là 22,5. Số công thức cấu của X là:

A.  2

B.  1

C. 3

D. 4

Câu 39:

Geranyl axetat (X) là một este đơn chức, mạch hở có mùi hoa hồng. X tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỷ lệ 1:2. Trong phân tử X, cacbon chiếm 73,47% theo khối lượng. Tổng số nguyên tử có trong phân tử Geranyl axetat là:

A.  30

B.  34

C.  32

D. 28

Câu 40:

Trong quá trình kết tinh, người ta thực hiện các giai đoạn sau:

(a) Hòa tan chất rắn chứa hỗn hợp chất vào dung môi, đun nóng để tạo dung dịch bão hòa ở nhiệt độ sôi.

(b) Lọc bỏ phần chất rắn không tan bằng phễu lọc.

(c) Để nguội để các chất bắt đầu kết tinh.

(d) Thực hiện bơm hút chân không để tách lấy chất rắn kết tinh.

Phương pháp sử dụng trong quá trình sau đây thuộc loại phương pháp kết tinh?

A.  Giã lá chàm, cho vào nước, lọc lấy dung dịch để nhuộm màu sợi, vải.

B.  Ngâm rượu thuốc, rượu rắn.

C.  Làm đường cát, đường phèn từ nước mía.

D. Nấu rượu uống.

Câu 41:

Cho các thí nghiệm sau:

(1) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch (BaHCO3)2.

(2) Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3

(3) Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch NaOH

Và các đồ thị sau:

Đồ thị biểu diễn đúng với lượng hay số mol ion CO32- trong dung dịch theo tiến trình phản ứng là

A.  Thí nghiệm 1-(c); Thí nghiệm 2 – (d); Thí nghiệm 3 – (a)

B.  Thí nghiệm 1-(a); Thí nghiệm 2 – (b); Thí nghiệm 3 – (d)

C.  Thí nghiệm 1-(b); Thí nghiệm 2 – (d); Thí nghiệm 3 – (c)

D.  Thí nghiệm 1-(c); Thí nghiệm 2 – (b); Thí nghiệm 3 – (a)

Câu 42:

Peptit E bị thủy phân theo phương trình hóa học sau:

E + 5NaOH → X + 2Y + Z + 2H2O

(Trong đó X, Y, Z là các muối của các aminoaxit)

Thủy phân hoàn toàn 6,64 gam E thu được m gam X.  Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 2,352 lít khí O2 (đktc), thu được 2,12 gam Na2CO3, 3,52 gam CO2, 1,26 gam H2O và 224 ml khí N2 ở đktc. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Công thức cấu tạo của Z là:

A. (CH3)2CH-CH(NH2)-COONa

B.  H2N-CH2-COONa

C. H2NCH(CH3)-COONa

D. CH3-CH2-CH(NH2)-COONa

Câu 43:

Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al (có tỷ lệ mol 3:4) vào dung dịch chứa HNO3 loãng dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa 8,2m gam muối. Biết rằng có 0,3 mol N+5 trong HNO3 đã bị khử. Số mol HNO3 đã phản ứng là:

A. 2,1

B.  3,0

C.  2,4

D. 4,0

Câu 44:

Cho m gam bột Fe vào bình đựng dung dịch HCl, thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Thêm tiếp dung dịch AgNO3 dư vào bình, thu được 52,46 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:

A.  8,40 gam

B.  6,72 gam

C.  7,84 gam

D. 5,60 gam

Câu 45:

Hỗn hợp đồng số mol (số mol các chất trong hỗn hợp bằng nhau) nào sau đây tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư?

A.  Cu và Fe3O4.

B.  Cu và Al2O3.

C.  CuO và Ag

D. Cu và Fe

Câu 46:

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 vào 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đktc). Thêm 300 hoặc 700 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y đều thu được một lượng kết tủa có khối lượng m gam. Giá trị của m gần nhất với?

A.  6,9

B.  8,0

C.  9,1

D. 8,4

Câu 47:

Dẫn khí CO đi qua m gam hỗn hợp X gồm 0,25 mol CuO, 0,1 mol Fe3O4 và 0,1 mol Al2O3 đun nóng. Sau một thời gian thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 3,2 gam chất rắn và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

A.  86,5

B. 90,2

C. 95,4

D. 91,8

Câu 48:

Hợp chất X có thành phần nguyên tố C, H, O và chứa vòng benzen. Cho 0,05 mol X vào dung dịch NaOH nồng độ 10% ( dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan Y và phần hơi Z chỉ chứa một chất. Ngưng tụ Z, cho tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 41,44 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,09 mol Na2CO3, 0,26 mol CO2 và 0,14 mol H2O. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của m là:

A.  10,8

B. 12,3

C. 11,1

D. 11,9

Câu 49:

Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:

(1) X + NaOH to Y + CH3CHO

(2) Y rắn + NaOH rắn  to C2H6 + Na2CO3

Chất X là:

A.  vinyl propionat

B.  Etyl axetat

C. Vinyl acrylat

D. Etyl propionat

Câu 50:

Hỗn hợp X gồm MgCO3 và CaCO3. Nung m gam hỗn hợp X ở nhiệt độ cao, thu được chất rắn Y và khí CO2. Cho Y vào nước, thu được chất rắn Z và dung dịch E. Hấp thụ hết lượng khí CO2 trên vào dung dịch E thu được 0,4 m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % theo khối lượng của CaCO3 trong hỗn hợp gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 60,0%

B. 64,8%

C.  40%

D. 72,6%