Đề thi thử THPTQG môn Toán chọn lọc, có lời giải chi tiết (Đề số 10)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho hàm số có đồ thị (C). Mệnh đề đúng nhất trong các mệnh đề sau
A. (C) có một tiệm cận đứng x = 3, không có tiệm cận ngang
B. (C) có một tiệm cận ngang y = 0, có tiệm cận đứng
C. (C) có một tiệm cận đứng x = 3 và một tiệm cận ngang y = 0
D. (C) không có tiệm cận
Khoảng đồng biến lớn nhất của hàm số là
A.
B.
C.
D. R
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tồn tại đồ thị hàm số không có cực trị
B. Hàm số luôn có 2 điểm cực trị
C. Hàm số luôn có 3 điểm cực trị
D. Hàm số luôn có ít nhất 1 điểm cực trị
Chọn khẳng định sai?
A. Đồ thị hàm số và đối xứng nhau qua trục Oy
B. Đồ thị hàm số luôn nằm dưới trục Oy
C. Đồ thị hàm số luôn luôn cắt Oy tại (0;1)
D. Đồ thị hàm số luôn luôn nằm phía trên Ox
Mọi số thực dương a, b. Mệnh đề nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Tìm nguyên hàm của hàm số.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số g(x) có đạo hàm trên đoạn . Có g(-1) = 3 và g(1) = 1. Tính
A. -2
B. 2
C. 4
D.
Số phức liên hợp của số phức z = 10 + i là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;-2;3) và B(5;4;7). Phương trình mặt cầu nhận AB làm đường kính có tâm là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Phương trình tham số của đường thẳng d là
A.
B.
C.
D.
Cho (S) là mặt cầu tâm I(3;0;0) và tiếp xức với mặt phẳng (P) có phương trình 2x - 2y - z + 3 = 0. Khi đó, bán kính của (S) là
A.
B. 4
C. 2
D. 3
Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vecto và
A.
B.
C.
D.
Gieo hai con xúc sắc và gọi kết quả xảy ra là tích hai số xuất hiện trên hai mặt. Không gian mẫu là bao nhiêu phần tử
A. 12
B. 20
C. 24
D. 36
Giá trị của bằng.
A. 0
B.
C. 1
D. -2
Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 1 điểm
B. Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 2 điểm
C. Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 3 điểm
D. Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 4 điểm
Đường thẳng qua hai cực trị của hàm số song song với
A. 2x + y - 1 = 0
B. x - 2y - 1 = 0
C. 2x - y - 3 = 0
D. x + 2y - 3 = 0
Cho đồ thị (C). . Tiếp tuyến tại N(1;3) cắt (C) tại điểm thứ 2 là M.Tọa độ M là
A. M (2;9)
B. M (-2;-3)
C. M (-1;3)
D. M(0;3)
Nếu n là số nguyên dương; b, c là số thực dương và a > 1 thì bằng
A.
B.
C.
D.
Với thì phương trình có nghiệm là
A. x = 1
B.
C.
D.
Giá trị của a để là
A. a = 1
B. a = 2
C. a = 5
D. a = 4
Cho phương trình . Nếu phương trình nhận z = 2 + i là một nghiệm thì có giá trị bằng
A. 36
B. 28
C. 41
D. 48
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ACD.
A.
B.
C.
D.
Cho tứ diện đều ABCD. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng.
A.
B.
C.
D.
Có hai chiếc hộp. Hộp A đựng 3 bi xanh và 5 bi vàng; Hộp B đựng 2 bi đỏ và 3 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một hộp, rồi lấy một viên bi từ hộp đó. Xác suất để lấy được bị xanh là.
A.
B.
C.
D.
Một hình trụ có chiều cao h, một thiết diện song song và cách trục một khoảng bằng d chắn trên đáy một dây cung sao cho cung nhỏ có số đo bằng . Thể tích của khối trụ là
A.
B.
C.
D.
Tổng giá trị m, n để đường thẳng nằm trong mặt phẳng
A. 10
B. -10
C. -8
D. 7
Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 ta lập được bao nhiêu số có 3 chữ số đôi một khác nhau chia hết cho 5?
A. 12
B. 24
C. 36
D. 48
Tìm m để trên đường cong có hai điểm phân biệt và sao cho tiếp tuyến tại mỗi điểm đó vuông góc với đường thẳng và
A.
B.
C. hoặc
D.
Cho hàm . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của thỏa mãn hàm số đồng biến trên các khoảng biết
A. 672
B. 673
C. 674
D. 0
Giá trị m để điểm A (3;5) nằm trên đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
A. m = 4
B.
C.
D. m = 1
Số giá trị nguyên của m để phương trình có 6 nghiệm phân biệt
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
Trong tất cả các cặp (x;y) thỏa mãn . Tìm m nhỏ nhất để tồn tại duy nhất cặp (x;y) sao cho
A.
B.
C.
D.
Cho là hàm chẵn trên và . Tính
A. -1
B. 1
C. 2
D. -2
Gọi (H) và (K) là hình phẳng giới hạn bởi và đường x = k (k < 0). Để tỉ số thể tích khối tròn xoay tạo bởi khi quay (H) và (K) quanh Ox bằng thì k bằng.
A. k = -4
B. k = -3
C. k = -2
D. k = -1
Biết rằng. . Trong đó a, b, c là những số nguyên. Khi đó S = a + b + c bằng.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho thỏa mãn thỏa mãn . Biết tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức là đường tròn I, bán kính R. Khi đó
A.
B.
C.
D.
Tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc. Tam giác ABC cân tại A, có . M là trung điểm AB, sao cho . Khi đó khoảng cách từ P đến mặt phẳng (BCD) bằng (với P là giao điểm MN và AC)
A.
B.
C.
D.
Cho hình thang cân ABCD, AD // BC có . Thể tích của khối tròn xoay thu được khi xoay hình thang theo trục AC là.
A.
B.
C.
D.
Cho 2 đường thẳng và .Phương trình đường vuông góc chung của là
A.
B.
C.
D.
Cho mặt phẳng và hai điểm .Gọi (S) là mặt cầu đi qua hai điểm A, B sao cho .Khi đó phương trình (S) là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi d đi qua điểm A (1; -1; 2), song song với , đồng thời tạo với đường thẳng một góc lớn nhất. Phương trình đường thẳng d là
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác ABC. Với lập thành cấp số cộng nếu và chỉ nếu
A. sinA, sinB, sinC lập thành cấp số cộng
B. sinA, sinB, sinC lập thành cấp số nhân
C. cosA, cosB, cosC lập thành cấp số cộng
D. cosA, cosB, cosC lập thành cấp số nhân
Cho hàm số có đồ thị là ( C). Gọi I là giao điểm 2 đường tiệm cận. Gọi , là một điểm trên (C) sao cho tiếp tuyến với (C) tại M cắt hai đường tiệm cận lần lượt tại A, B thỏa mãn .Khi đó tích bằng.
A.
B.
C. 1
D. 2
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường thẳng ,trục hoành. Một đường x = k cắt diện tích trên tạo thành 2 phần có diện tích bằng sao cho khi đó k bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z thỏa mãn . Modun của z có giá trị nhỏ nhất là
A.
B.
C. 1
D. Kết quả khác
Lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của lên (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Mặt phẳng (P) chứa BC vuông góc với cắt lăng trụ theo thiết diện có diện tích bằng . Thể tích khối đa diện A bằng.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V. Điểm P là trung điểm của SC, một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và N. Gọi là thể tích của khối chóp S.AMPN. Tìm giá trị nhỏ nhất của
A.
B.
C.
D.
Cho mặt phẳng và hai điểm . Số các điểm thuộc mặt phẳng (P) sao cho tam giác ABM vuông tại M là
A. 0
B. 1
C. 2
D. vô số điểm
Cho hàm số .Số giá trị nguyên của m để y đạt giá trị nhỏ hơn -1?
A. 5
B. 7
C. 9
D. Vô số
Cho n là nghiệm của , khi đó tổng bằng
A.
B.
C.
D.