Đề thi thử THPTQG môn Toán chọn lọc, có lời giải chi tiết (Đề số 4)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là
A.
B.
C.
D.
Tứ diện đều ABCD cạnh a, M là trung điểm của CD. Côsin góc giữa AM và BD là:
A.
B.
C.
D.
Phương trình có mấy nghiệm thuộc ?
A. 9
B. 20
C. 19
D. 10
bằng
A. -1
B. 1
C. 2
D. -2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm và song song với đường thẳng
A. 2x + y + 3z + 19 = 0
B. 10x - 4y + z - 19 = 0
C. 2x + y + 3z - 19 = 0
D. 10x - 4y + z + 19 = 0
Giải phương trình Ta có tổng các nghiệm là
A. 35
B. 9
C. 5
D. 10
Cho số phức u = 3 + 4i. Nếu thì ta có
A.
B.
C.
D.
Đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng?
A.
B.
C.
D.
Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T). Diện tích xung quanh của hình trụ (T) là
A.
B.
C.
D.
Hàm số y = f(x) (có đồ thị như hình vẽ) là hàm số nào trong 4 hàm số sau?
A.
B.
C.
D.
Một người gửi vào ngân hàng 500 triệu đồng với lãi suất 0,6% một tháng, sau mỗi tháng lãi suất được nhập vào vốn. Hỏi sau một năm người đó rút tiền thì tổng số tiền người đó nhận được là bao nhiêu?
A. ( triệu đồng)
B. ( triệu đồng)
C. ( triệu đồng)
D. ( triệu đồng)
Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm đi qua điểm có pt là:
A.
B.
C.
D.
Lập phương trình của mặt phẳng đi qua và song song với (Oyz).
A. x = 2
B. x + z = 12
C. y = 6
D. z = -3
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
A.
B.
C.
D.
Nếu thì x bằng
A.
B.
C.
D.
Số giao điểm của đồ thị hàm số và trụchoành là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Khối đa diện bên dưới có bao nhiêu đỉnh?
A. 9
B. 3
C. 11
D. 12
Một tổ có 20 học sinh. Số cách chọn ngẫu nhiên 4 học sinh đi lao động là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B. (0;1)
C. (-1;1)
D.
Khối 12 có 9 học sinh giỏi, khối 11 có 10 học sinh giỏi, khối 10 có 3 học sinh giỏi. Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh trong số đó. Xác suất để 2 học sinh được chọn cùng khối.
A. 2/11
B. 4/11
C. 3/11
D. 5/11
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Hàm số nghịch biến trong khoảng
B.
C. Hàm số nghịch biến trong khoảng
D.
Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc S lên đáy trùng với trung điểm BC và góc giữa SA và mặt phẳng đáy bằng . Thể tích khối chóp S.ABC theo a là
A.
B.
C.
D.
Cho đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương . Phương trình tham số của đường thẳng là:
A.
B.
C.
D.
Tính
A.
B.
C.
D. I = 1
Cho hai hàm số liên tục trên đoạn Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đó và các đường thẳng x = a,x = b được tính theo công thức
A.
B.
C.
D.
Cắt một hình nón bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác đều cạnh bằng a. Tính thể tích của khối nón tương ứng.
A.
B.
C.
D.
Phần ảo của số phức z = 2 - 3i là
A. -3
B. -3i
C. 2
D. 3
Số hạng chứa trong khai triển là
A.
B.
C.
D.
Cho dãy số thỏa mãn và Khi đó bằng
A.
B.
C.
D.
Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của m là
A. 5
B. 4
C. 1
D. 3
Cho hình lăng trụ tứ giác đều cạnh đáy bằng 1 và chiều cao bằng x. Tìm x để góc tạo bởi đường thẳng và đạt giá trị lớn nhất.
A. 1
B. 0,5
C. 2
D.
Cho Số cực trị của hàm số là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 7
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng và mặt phẳng Phương trình đường thăng d nằm trong (P) sao cho d cắt và vuông góc với đường thẳng là
A.
B.
C.
D.
Cho hai số phức z; thỏa mãn với là tham số. Giá trị của m để ta luôn có là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) xác định trên R\{1} thỏa mãn và Giá trị f(-3) bằng
A.
B.
C. 1
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d và mặt cầu (S) lần lượt có phương trình là:
Biết d cắt (S) tại hai điểmM, N thì độ dài đoạn MN là:
A.
B.
C.
D.
Biết là. Tính P = a + b
A. 2
B. -4
C. 4
D. -2
Cho số phức thỏa mãn và Tính P = a + b
A. -3
B. -1
C. 1
D. 2
Cho hàm số có đồ thị (C) và điểm A(0;a). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của a để có đúng hai tiếp tuyến của (C) đi qua A . Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng
A. 1
B. -1
C. 0
D. 3
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol và nửa đường tròn có phương trình với (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng
A.
B.
C.
D.
Tìm m để hàm số nghịch biến
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
A. 4
B. 12
C. 9
D. 3
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD các cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên SA và mặt đáy bằng . Tính diện tích xung quanh của hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD và chiều cao bằng chiều cao của hình chóp S.ABCD
A.
B.
C.
D.
Cho hình lập phương cạnh bằng a. Gọi K là trung điểm của DD'. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CK và A’ D.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x). Hàm số có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số có bao nhiêu khoảng nghịch biến.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Cho hàm số liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có số nghiệm lớn nhất
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho và mp Có bao nhiêu điểm C trên mặt phẳng (P) sao cho ABC đều.
A. Vô số
B. 1
C. 3
D. 2
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên khoảng biết và Tính giá trị của
A.
B.
C.
D.