Đề thi thử THPTQG môn Toán chọn lọc, có lời giải chi tiết (Đề số 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là

A. V=πr2h

B. V=2πr2h

C. V=16πr2h

D. V=13πr2h

Câu 2:

Tứ diện đều ABCD cạnh a, M là trung điểm của CD. Côsin góc giữa AM và BD là:

A. 36

B. 23

C. 33

D. 26

Câu 3:

Phương trình cot3x=cotx có mấy nghiệm thuộc 0;10π?

A. 9

B. 20

C. 19

D. 10

Câu 4:

limx-2x+1x-1 bằng

A. -1

B. 1

C. 2

D. -2

Câu 5:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A2;1;3,B1;-2;1và song song với đường thẳng d:x=-1+ty=2tz=-3-2t

A. 2x + y + 3z + 19 = 0

B. 10x - 4y + z - 19 = 0

C. 2x + y + 3z - 19 = 0

D. 10x - 4y + z + 19 = 0

Câu 6:

Giải phương trình log2x.log3x+x.log3x+3=log2x+3log3x+x. Ta có tổng các nghiệm là

A. 35

B. 9

C. 5

D. 10

Câu 7:

Cho số phức u = 3 + 4i. Nếu z2=u thì ta có

A. z=4+iz=-4-i

B. z=1+2iz=2-i

C. z=2+iz=-2-i

D. z=1+iz=1-i

Câu 8:

Đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng?

A. y=1x

B. y=1x4+1

C. y=1x2+1

D. y=1x2+x+1

Câu 9:

Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T). Diện tích xung quanh Sxq của hình trụ (T) là

A. Sxq=πRl

B. Sxq=πRh

C. Sxq=2πRl

D. Sxq=πR2h

Câu 10:

Hàm số y = f(x) (có đồ thị như hình vẽ) là hàm số nào trong 4 hàm số sau?

A. y=x2+22-1

B. y=x2-22-1

C. y=-x4+4x2+3

D. y=-x4+2x2+3

Câu 11:

Một người gửi vào ngân hàng 500 triệu đồng với lãi suất 0,6% một tháng, sau mỗi tháng lãi suất được nhập vào vốn. Hỏi sau một năm người đó rút tiền thì tổng số tiền người đó nhận được là bao nhiêu?

A.  500x1,006 ( triệu đồng)     

B. 500.1,0612 ( triệu đồng)

C. 5001+12.0,00612 ( triệu đồng)

D. 5001,00612 ( triệu đồng)

Câu 12:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I1;2;3 đi qua điểm A1;1;2 có pt là:

A. x-12+y-12+z-22=2

B. x-12+y-22+z-32=2

C. x-12+y-22+z-32=2

D. x-12+y-12+z-22=2

Câu 13:

Lập phương trình của mặt phẳng đi qua A2;6;-3 và song song với (Oyz).

A. x = 2

B. x  + z = 12

C. y = 6

D. z = -3

Câu 14:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số fx=x4-2x2+5 trên đoạn -2;2

A. max-2;2fx = 14

B. max-2;2fx = 13

C. max-2;2fx = -4

D. max-2;2fx = 23

Câu 15:

Nếu logx=23loga-15logb thì x bằng

A. a23b-15

B. a32b15

C. a32b-15

D. a32b-5

Câu 16:

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x-1x2-3x+2 và trụchoành là

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 17:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=ex-e-x 

A. fxdx=ex+e-x+C

B. fxdx=ex-e-x+C

C. fxdx=-ex-e-x+C

D. fxdx=-ex+e-x+C

Câu 18:

Tập nghiệm của bất phương trình 33x3x+2

A. -;1

B. 1;+

C. -;1

D. 0;1

Câu 19:

Khối đa diện bên dưới có bao nhiêu đỉnh?

A. 9

B. 3

C. 11

D. 12

Câu 20:

Một tổ có 20 học sinh.  Số cách chọn ngẫu nhiên 4 học sinh đi lao động là

A. C204

B. A204

C. 420

D. 204

Câu 21:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. -;0

B. (0;1)

C. (-1;1)

D. 1;+

Câu 22:

Khối 12 có 9 học sinh giỏi, khối 11 có 10 học sinh giỏi, khối 10 có 3 học sinh giỏi. Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh trong số đó. Xác suất để 2 học sinh được chọn cùng khối.

A. 2/11

B. 4/11

C. 3/11

D. 5/11

Câu 23:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.


A. Hàm số nghịch biến trong khoảng x1;x2

B. f;x>0,xx2;b

C. Hàm số nghịch biến trong khoảng a;x2

D. f'x<0,xa;x2

Câu 24:

Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc S lên đáy trùng với trung điểm BC và góc giữa SA và mặt phẳng đáy bằng 60o. Thể tích khối chóp S.ABC theo a là

A. 3a324

B. 3a38

C. a34

D. 3a34

Câu 25:

Cho đường thẳng  đi qua điểm M2;0;-1 và có vectơ chỉ phương a=4;-6;2. Phương trình tham số của đường thẳng  là:

A. x=2+2ty=-3tz=-1+t

B. x=-2+4ty=-6tz=1+2t

C. x=4+2ty=-6-3tz=1+t

D. x=-2+2ty=-3tx=1+t

Câu 26:

Tính I=0lb2e2xdx 

A. I=12

B. I=32

C. I=18

D. I = 1

Câu 27:

Cho hai hàm số y=fx, y=gx liên tục trên đoạn a;b. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đó và các đường thẳng x = a,x = b được tính theo công thức

A. S=abfx-gxdx

B. S=abfx-gxdx

C. S=abfx-gxdx

D. S=abfx-gxdx

Câu 28:

Cắt một hình nón bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác đều cạnh bằng a. Tính thể tích của khối nón tương ứng.

A. 3πa3

B. 23πa39

C. 3πa324

D. 3πa38

Câu 29:

Phần ảo của số phức z = 2 - 3i là

A. -3

B. -3i

C. 2

D. 3

Câu 30:

Số hạng chứa x31 trong khai triển x+1x240

A. C4037x31

B. C4031x31

C. C402x31

D. C404x31

Câu 31:

Cho dãy số un thỏa mãn logu1+-2+logu1-2logu8=2logu10 và un+1=10un,nN*. Khi đó u2018 bằng

A. 102000

B. 102008

C. 102018

D. 102017

Câu 32:

Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y=x2+2x+m-4 trên đoạn -2;1 đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của m là

A. 5

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 33:

Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A1B1C1D1 cạnh đáy bằng 1 và chiều cao bằng x. Tìm x để góc tạo bởi đường thẳng B1D và B1D1C đạt giá trị lớn nhất.

A. 1

B. 0,5

C. 2

D. 2

Câu 34:

Cho fx=m4+1x4+-2m+1.m2-4x2+4m+16,mR. Số cực trị của hàm số y=fx-1 là

A. 3

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 35:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng Δ:x1=y-11=z-2-1 và mặt phẳng P:x+2y+2z-4=0. Phương trình đường thăng d nằm trong (P) sao cho d cắt và vuông góc với đường thẳng  là

A. d:x=-3+ty=1-2ttRz=1-t

B. d:x=3ty=2+ttRz=2+2t

C. d:x=-2-4ty=-1+3ttRz=4-t

D. d:x=-1-ty=3-3ttRz=3-2t

Câu 36:

Cho hai số phức z; ω thỏa mãn z-1=z+3-2i;ω=z+m+i với m  R là tham số. Giá trị của m để ta luôn có ω25 là

A. m7m3

B. m7m-3

C. -3m<7

D. 3m7

Câu 37:

Cho hàm số f(x) xác định trên R\{1} thỏa mãn f'x=3x+1;f0=1 f1+f-2=2. Giá trị f(-3) bằng

A. 1+2ln2

B. 1-ln2

C. 1

D. 2+ln2

Câu 38:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d và mặt cầu (S) lần lượt có phương trình là:

d:x+3-1=y2=z+12;S:x2+y2+z2-2x+4y+2z-18=0. Biết d cắt (S) tại hai điểmM, N thì độ dài đoạn MN là:

A. MN=303

B. MN=203

C. MN=163

D. MN = 8

Câu 39:

Biết 2π3π1-xtanxx2cosx+xdx=lnπ-aπ-ba;bZ là. Tính P = a + b

A. 2

B. -4

C. 4

D. -2

Câu 40:

Cho số phức z=a+bia,bR thỏa mãn z+1+iz¯-i+3i=9  z¯>2.Tính P = a + b

A. -3

B. -1

C. 1

D. 2

Câu 41:

Cho hàm số y=x3-3x2 có đồ thị (C) và điểm A(0;a). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của a để có đúng hai tiếp tuyến của (C) đi qua A . Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng

A. 1

B. -1

C. 0

D. 3

Câu 42:

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y=3x2 và nửa đường tròn có phương trình y=4-x2 với -2x2 (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng

A. 2π+533

B. 4π+533

C. 4π+33

D. 2π+33

Câu 43:

Tìm m để hàm số fx=-x3-mx+328x7 nghịch biến 0;+

A. m-154

B. -154m0

C. m-154

D. -154<m0

Câu 44:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 4x2-3.2x2+1+m-3=0 có 4 nghiệm phân biệt.

A. 4

B. 12

C. 9

D. 3

Câu 45:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD các cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên SA và mặt đáy bằng 30o. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD và chiều cao bằng chiều cao của hình chóp S.ABCD

A. Sxq=πa2612

B. Sxq=πa2312

C. Sxq=πa236

D. Sxq=πa266

Câu 46:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh bằng a. Gọi K là trung điểm của DD'. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CK và A’ D.

A. 4a3

B. a3

C. 2a3

D. 3a4

Câu 47:

Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f'x có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số y=fx2 có bao nhiêu khoảng nghịch biến.

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 48:

Cho hàm số y=fxx-1 liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình fxx-1=m có số nghiệm lớn nhất

A. -0;6;0

B. -0;7;-0;6

C. 0;0;6

D. 0;6;0;7

Câu 49:

Trong không gian Oxyz, cho A0;0;-3,B2;0;-1 và mp P:3x-8y+7z-1=0. Có bao nhiêu điểm C trên mặt phẳng (P) sao cho ABC đều.

A. Vô số

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 50:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên khoảng 0;+ biết f'x+2x+3f2x=0,fx>0,x>0 và f1=16. Tính giá trị của P=1+f1+f2+...+f2017

A. 60594038

B. 60554038

C. 60534038

D. 60474038