Đề thi thử THPTQG môn Toán chọn lọc, có lời giải chi tiết (Đề số 5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng r có diện tích xung quanh Sxq cho bởi công thức

A. Sxq=2πrl

B. Sxq=πrl

C. Sxq=2πr2

D. Sxq=4πr2

Câu 2:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4x<2x+1 

A. S=1;+

B. S=-;1

C. S=0;1

D. S=-;+

Câu 3:

Tính giới hạn  limx3x-3x+3 

A. L=-

B. L = 0

C. L=+

D. L = 1

Câu 4:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y-12+z2=2. Trong các điểm được cho dưới đây, điểm nào nằm ngoài mặt cầu (S)?

A. M(1;1;1)

B. N(0;1;0)

C. P(1;0;1)

D. Q(1;1;0)

Câu 5:

Đồ thị hàm số nào trong các hàm số được cho dưới đây không có tiệm cận ngang?

A. y=x+2x2+1

B. y=x+2x+1

C. y=x2-1x+2

D. y=1x+2

Câu 6:

Trong các hàm số được cho dưới đây, hàm số nào có tập xác định là D = R

A. y=lnx2-1

B. y=ln1-x2

C. y=lnx+12

D. y=lnx2+1

Câu 7:

Tìm phần ảo của số phức z, biết 1+iz=3-i

A. 2

B. -2

C. 1

D. -1

Câu 8:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;2;2,B3;-2;0. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là

A. u-1;2;1

B. u1;2;-1

C. u2;-4;2

D. u2;4;-2

Câu 9:

Cho x, y là các số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là đúng

A. ex+y=ex+ey

B. ex-y=ex-ey

C. exy=ex.ey

D. exey=ex-y

Câu 10:

Kí hiệu Ank là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử 1kn. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Ank=n!n+k!

B. Ank=n!k!n+k!

C. Ank=n!k!n-k!

D. Ank=n!n-k!

Câu 11:

Nếu ba kích thước của một khối hộp chữ nhật tăng lên 3 lần thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần?

A. 27 lần    

B. 9 lần       

C. 18 lần     

D. 3 lần

Câu 12:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và x = 1

B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng -1

C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 2

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -2

Câu 13:

Cho đồ thị hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên

Tìm số nghiệm của phương trình f(x) = x

A. 0                           

B. 1

C. 2                        

D. 3

Câu 14:

Tính tích phân I=1e1+xxdx

A. I=1+1e

B. I=2-1e

C. I=2+1e

D. I=1-1e

Câu 15:

Hỏi điểm M(3;-1) là điểm biểu diễn số phức nào sau đây

A. z =  - 1 + 3i

B. z = 1 - 3i

C. z = 3 - i

D. z =  - 3 + i

Câu 16:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào được cho dưới đây là phương trình mặt phẳng (Oyz)?

A. z = y + z

B. y - z = 0

C. y + z = 0

D. x = 0

Câu 17:

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có đạo hàm f'x. Biết rằng hàm số f'x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng

A. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng (-2;0) 

B. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng -2;+

C. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng -;-3

D. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng -3;-2

Câu 18:

Cho các giả thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đường thẳng a song song với mặt phẳng α

A.  và bα

B. a//β và β//α

C. a//bb//α

D. aα=

Câu 19:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;2;2,B3;-2;0. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB

A. x-2y-2z=0

B. x - 2y - 2 - 1 = 0

C. x-2y-z=0

D. x-2y+z-3=0

Câu 20:

Một chiếc hộp có chín thẻ đánh số từ 1 đến 9 . Rút ngẫu nhiên hai thẻ rồi nhân hai số ghi trên thẻ với nhau. Tính xác suất để kết quả nhận được là một số chẵn.

A. 5/54

B. 8/9

C. 4/9

D. 13/18

Câu 21:

Cho hàm số f(x) thỏa mãn đồng thời các điều kiện f'x=x+sinx và f0=1. Tìm f(x)

A. fx=x22-cosx+2

B. fx=x22-cosx-2

C. fx=x22+cosx

D. fx=x22+cosx+12

Câu 22:

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=ex,y=2,x=0,x=1. 

A. S=4ln2+e-5

B. S=4ln2+e-6

C. S=e2-7

D. S = e - 3

Câu 23:

Cho các số thực dương a b, thỏa mãn log2a=x,log2b=y. Tính P=log2a2b3

A. P=x2y3

B. P=x2+y3

C. P=6xy

D. P=2x+3y

Câu 24:

Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. min-1;+fx = f0

B. min0;+fx = f1

C. min-1;1fx = f0

D. min-;-1fx = f-1

Câu 25:

Đường cong ở hình bên là dạng của một đồ thị hàm số.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào trong các hàm số sau

A. y=-x3-4

B. y=x3-3x2-4

C. y=-x3+3x-2

D. y=-x3+3x2-4

Câu 26:

Một công ti trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho các kĩ sư theo phương thức sau: Mức lương của quý làm việc đầu tiên cho công ti là 4,5 triệu đồng/quý, và kể từ quý làm việc thứ hai, mức lương sẽ được tăng thêm 0,3 triệu đồng mỗi quý. Hãy tính tổng số tiền lương một kĩ sư được nhận sau 3 năm làm việc cho công ti.

A. 83,7 (triệu đồng)        

B. 78,3 (triệu đồng)

C. 73,8 (triệu đồng)

D. 87,3 (triệu đồng)

Câu 27:

Cho các số tự nhiên m n, thỏa mãn đồng thời các điều kiện Cm2=153Cmn=Cmn+2. Khi đó m + n bằng

A. 25

B. 24

C. 26

D. 23

Câu 28:

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng Δ1:x-43=y-1-2=z+5-1 và Δ2:x-21=y+33=z1. Giả sử MΔ1,NΔ2 sao cho MN là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng 12. Tính MN

A. MN5;-5;10

B. MN2;-2;4

C. MN3;-3;6

D. MN1;-1;2

Câu 29:

Cho tứ diện ABCD có AB=CD=a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Xác định độ dài đoạn thẳng MN để góc giữa hai đường thẳng AB và MN bằng 30°. 

A. MN=a2

B. MN=a32

C. MN=a33

D. MN=a4

Câu 30:

Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x=π, biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x0xπ là một tam giác đều cạnh là 2sinx 

A. V = 3

B. V=3π 

C. V=2π3

D. V=23

Câu 31:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;2;-2) và B(2;2;-4). Giả sử I(a;b;c) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB. Tính a2+b2+c2 

A. 8

B. 2

C. 6

D. 14

Câu 32:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SAABCD,SA=x. Xác định x để hai mặt phẳng (SBC)(SDC) tạo với nhau một góc bằng 60°

 

A. x=a3

B. x = a

C. x=a32

D. x=a2

Câu 33:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d:x+12=y1=z-21, mặt phẳng P:x+y-2z+5=0 và A(1;-1;2). Đường thẳng   cắt d và (P) lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN . Một vectơ chỉ phương của  là:

A. uΔ2;3;2

B. uΔ1;-1;2

C. uΔ-3;5;1

D. uΔ4;5;-13

Câu 34:

Cho hàm số y=x3+3mx2+m+1x+1 có đồ thị (C). Biết rằng khi m=m0 thì tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0=-1 đi qua A(1;3). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. -1<m0<0

B. 0<m0<1

C. 1<m0<2

D. -2<m0<-1

Câu 35:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm xác định, liên tục [0;1] đồng thời thỏa mãn các điều kiện f0=-1 và f'x2=f''x. Đặt T=f1-f0 hãy chọn khẳng định đúng?

A. -2T<-1

B. -1T<0

C. 0T<1

D. 1T<2

Câu 36:

Gọi z1,z2,z3 là các nghiệm của phương trình iz3-2z2+1-iz+i=0. Biết z1 là số thuần ảo. Đặt P=z2-z3 hãy chọn khẳng định đúng?

A. 4 < P < 5

B. 2 < P < 3

C. 3 < P < 4

D. 1 < P < 2

Câu 37:

Tích tất cả các nghiệm của phương trình log22x+log2x+1=1 bằng

A. 2-1-52

B. 1

C. 21-52

D. 15

Câu 38:

Biết rằng 23x2-x+1x+x-1dx=a-4bc với a, b, c là các số nguyên dương. Tính T = a + b + c 

A. 31

B. 29

C. 33

D. 27

Câu 39:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi K là trung điểm của DD¢. Khoảng cách giữa hai đường thẳng CK và A’D¢ bằng

A. a33

B. a32

C. 2a33

D. a3

Câu 40:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình log5mxlog5x+1=2 có nghiệm duy nhất?

A. 1

B. 3

C. Vô số

D. 2

Câu 41:

Cho hàm số fx=ax2+bx+c khi x0ax-b-1 khi x<0. Khi hàm số f(x) có đạo hàm tại x0=0. Tính giá trị biểu thức T = a + 2b 

A. -4

B. 0

C. -6

D. 4

Câu 42:

Cho lăng trụ ABC.A1B1C1 có diện tích mặt bên ABB1A1 bằng 4; khoảng cách giữa cạnh CC1 và mặt phẳng ABB1A1 bằng 7. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A1B1C1

A. 14

B. 283

C. 143

D. 28

Câu 43:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos3x-cos2x+mcosx=1 có đúng bảy nghiệm khác nhau thuộc khoảng -π2;2π 

A. 3

B. 5

C. 7

D. 1

Câu 44:

Biết rằng hàm số có đồ thị được cho như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số y=ffx?

 

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 45:

Từ các chữ số 0; 2; 3; 5; 6; 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau, trong đó hai chữ số 0 và 5 không đứng cạnh nhau

A. 384        

B. 120         

C. 216         

D. 600

Câu 46:

Cho hàm số fx=8x4+ax2+b, trong đó a, b là các tham số thực. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số f(x) trên đoạn [-1;1] bằng 1. Hãy chọn khẳng định đúng

A. a < 0,b < 0

B. a > 0,b > 0

C. a < 0,b > 0

D. a > 0,b < 0

Câu 47:

Cho tứ diện đều ABCD,AA1 là một đường cao của tứ diện. Gọi I là trung điểm của AA1. Mặt phẳng (BCI) chia tứ diện đã cho thành hai tứ diện. Tính tỉ số hai bán kính của hai mặt cầu ngoại tiếp hai tứ diện đó.

A. 4351

B. 12

C. 14

D. 48153

Câu 48:

Cho số phức z thỏa mãn 5z-i=z+1-3i+3z-1+i. Tìm giá trị lớn nhất M của z-2+3i?

A. M=103

B. M=1+3

C. M=45

D. M = 9

Câu 49:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A0;2;2,B2;-2;0. Gọi I1(1;1;-1) và I2(3;1;1) là tâm của hai đường tròn nằm trên hai mặt phẳng khác nhau và có chung một dây cung AB. Biết rằng luôn có một mặt cầu (S) đi qua cả hai đường tròn ấy. Tính bán kính R của (S).

A. R=2193

B. R=22

C. R=1293

D. R=26

Câu 50:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn f1=1,01f'x2dx=95 và 01fxdx=25. Tính tích phân I=01fxdx 

A. I=35

B. I=14

C. I=34

D. I=15