Đề thi thử THPTQG môn Toán chọn lọc, có lời giải chi tiết (Đề số 5)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng r có diện tích xung quanh cho bởi công thức
A.
B.
C.
D.
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Tính giới hạn
A.
B.
C.
D. L = 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu Trong các điểm được cho dưới đây, điểm nào nằm ngoài mặt cầu (S)?
A. M(1;1;1)
B. N(0;1;0)
C. P(1;0;1)
D. Q(1;1;0)
Đồ thị hàm số nào trong các hàm số được cho dưới đây không có tiệm cận ngang?
A.
B.
C.
D.
Trong các hàm số được cho dưới đây, hàm số nào có tập xác định là D = R
A.
B.
C.
D.
Tìm phần ảo của số phức z, biết
A. 2
B. -2
C. 1
D. -1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là
A.
B.
C.
D.
Cho x, y là các số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là đúng
A.
B.
C.
D.
Kí hiệu là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Nếu ba kích thước của một khối hộp chữ nhật tăng lên 3 lần thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần?
A. 27 lần
B. 9 lần
C. 18 lần
D. 3 lần
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và x = 1
B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng -1
C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 2
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -2
Cho đồ thị hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên
Tìm số nghiệm của phương trình f(x) = x
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
Hỏi điểm M(3;-1) là điểm biểu diễn số phức nào sau đây
A. z = - 1 + 3i
B. z = 1 - 3i
C. z = 3 - i
D. z = - 3 + i
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào được cho dưới đây là phương trình mặt phẳng (Oyz)?
A. z = y + z
B. y - z = 0
C. y + z = 0
D. x = 0
Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có đạo hàm . Biết rằng hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng (-2;0)
B. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng
D. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng
Cho các giả thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đường thẳng a song song với mặt phẳng
A. và
B. và
C. và
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB
A.
B.
C.
D.
Một chiếc hộp có chín thẻ đánh số từ 1 đến 9 . Rút ngẫu nhiên hai thẻ rồi nhân hai số ghi trên thẻ với nhau. Tính xác suất để kết quả nhận được là một số chẵn.
A. 5/54
B. 8/9
C. 4/9
D. 13/18
Cho hàm số f(x) thỏa mãn đồng thời các điều kiện và Tìm f(x)
A.
B.
C.
D.
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
B.
C.
D.
Cho các số thực dương a b, thỏa mãn Tính
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Đường cong ở hình bên là dạng của một đồ thị hàm số.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào trong các hàm số sau
A.
B.
C.
D.
Một công ti trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho các kĩ sư theo phương thức sau: Mức lương của quý làm việc đầu tiên cho công ti là 4,5 triệu đồng/quý, và kể từ quý làm việc thứ hai, mức lương sẽ được tăng thêm 0,3 triệu đồng mỗi quý. Hãy tính tổng số tiền lương một kĩ sư được nhận sau 3 năm làm việc cho công ti.
A. 83,7 (triệu đồng)
B. 78,3 (triệu đồng)
C. 73,8 (triệu đồng)
D. 87,3 (triệu đồng)
Cho các số tự nhiên m n, thỏa mãn đồng thời các điều kiện và Khi đó m + n bằng
A. 25
B. 24
C. 26
D. 23
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng và . Giả sử sao cho MN là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng và . Tính
A.
B.
C.
D.
Cho tứ diện ABCD có . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Xác định độ dài đoạn thẳng MN để góc giữa hai đường thẳng AB và MN bằng
A.
B.
C.
D.
Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ là một tam giác đều cạnh là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;2;-2) và B(2;2;-4). Giả sử I(a;b;c) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB. Tính
A. 8
B. 2
C. 6
D. 14
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và Xác định x để hai mặt phẳng (SBC) và (SDC) tạo với nhau một góc bằng
A.
B. x = a
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng mặt phẳng và Đường thẳng cắt d và (P) lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN . Một vectơ chỉ phương của là:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (C). Biết rằng khi thì tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ đi qua A(1;3). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) có đạo hàm xác định, liên tục đồng thời thỏa mãn các điều kiện và Đặt hãy chọn khẳng định đúng?
A.
B.
C.
D.
Gọi là các nghiệm của phương trình Biết là số thuần ảo. Đặt hãy chọn khẳng định đúng?
A. 4 < P < 5
B. 2 < P < 3
C. 3 < P < 4
D. 1 < P < 2
Tích tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A.
B. 1
C.
D.
Biết rằng với a, b, c là các số nguyên dương. Tính T = a + b + c
A. 31
B. 29
C. 33
D. 27
Cho hình lập phương có cạnh bằng a. Gọi K là trung điểm của DD¢. Khoảng cách giữa hai đường thẳng CK và A’D¢ bằng
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm duy nhất?
A. 1
B. 3
C. Vô số
D. 2
Cho hàm số Khi hàm số f(x) có đạo hàm tại . Tính giá trị biểu thức T = a + 2b
A. -4
B. 0
C. -6
D. 4
Cho lăng trụ có diện tích mặt bên bằng 4; khoảng cách giữa cạnh và mặt phẳng bằng 7. Tính thể tích khối lăng trụ
A. 14
B.
C.
D. 28
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có đúng bảy nghiệm khác nhau thuộc khoảng
A. 3
B. 5
C. 7
D. 1
Biết rằng hàm số có đồ thị được cho như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Từ các chữ số 0; 2; 3; 5; 6; 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau, trong đó hai chữ số 0 và 5 không đứng cạnh nhau
A. 384
B. 120
C. 216
D. 600
Cho hàm số trong đó a, b là các tham số thực. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số f(x) trên đoạn bằng 1. Hãy chọn khẳng định đúng
A. a < 0,b < 0
B. a > 0,b > 0
C. a < 0,b > 0
D. a > 0,b < 0
Cho tứ diện đều là một đường cao của tứ diện. Gọi I là trung điểm của Mặt phẳng (BCI) chia tứ diện đã cho thành hai tứ diện. Tính tỉ số hai bán kính của hai mặt cầu ngoại tiếp hai tứ diện đó.
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z thỏa mãn Tìm giá trị lớn nhất M của
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm . Gọi và là tâm của hai đường tròn nằm trên hai mặt phẳng khác nhau và có chung một dây cung AB. Biết rằng luôn có một mặt cầu (S) đi qua cả hai đường tròn ấy. Tính bán kính R của (S).
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn và Tính tích phân
A.
B.
C.
D.