Đề thi thử THPTQG môn Toán chọn lọc, có lời giải chi tiết (Đề số 6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho parabol P:y=x2+2 và hai tiếp tuyến của (P) tại các điểm M-1;3N2;6. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và hai tiếp tuyến đó bằng

A. 94

B. 134

C. 74

D. 214

Câu 2:

Hàm số y=x3+3x2-4 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. -;-2

B. 0;+

C. -2;0

D. R

Câu 3:

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x+2x-2 bằng 4

B. Hàm số y=23-x nghịch biến trên R

C. Hàm số y=log2x2+1 đồng biến trên R

D. Hàm số y=log12x2+1 đạt cực đại tại x = 0  

Câu 4:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có một véc tơ pháp tuyến n=2;2;-1. Phương trình của (P) là:

A. 2x + 2y - z - 6 = 0

B. 2x + 2y - z + 2 = 0

C. 2x + 2y - z - 6 = 0

D. 2x + 2y - z - 2 = 0

Câu 5:

Tập nghiệm của bất phương trình log2x-3+log2x2

A. 3;+

B. 4;+

C. -;-14;+

D. 3;4

Câu 6:

Lớp 12A2 có 10 học sinh giỏi, trong đó có 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra 3 học sinh đi dự hội nghị ‘’Đổi mới phương pháp dạy và học’’ của nhà trường. Tính xác suất để có đúng hai học sinh nam và một học sinh nữ được chọn. Giả sử tất cả các học sinh đó đều xứng đáng được đi dự đại hội như nhau

A. 25

B. 13

C. 23

D. 12

Câu 7:

Với các số thực x, y dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. log2x+y=log2x+log2y

B. log2xy=log2xlog2y

C. log2x2y=2log2x-log2y

D. log2xy=log2x.log2y

Câu 8:

Cho hàm số y=-x3-mx2+4m+9x+5, với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên -;+?

A. 5

B. 6

C. 7

D. 4

Câu 9:

Biết rằng 12lnx+1dx=aln3+bln2+c với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a + b + c

A. S = 0

B. S = 1

C. S = 2

D. S = -2

Câu 10:

Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC = 3a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng OA và BC bằng:

A. 12a

B. 32a

C. 322a

D. 332a

Câu 11:

Cho lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi cạnh a, góc BAD^=60°;AA'=a2.M là trung điểm của AA’ . Gọi φ của góc giữa hai mặt phẳng (B'MD ABCD. Khi đó cosφ bằng:

A. 33

B. 34

C. 23

D. 53

Câu 12:

Bổ dọc một quả dưa hấu ta được thiết diện là hình elip có trục lớn 28cm, trục nhỏ 25cm. Biết cứ 1000cm3 dưa hấu sẽ làm được cốc sinh tố giá 20.000đ. Hỏi từ quả dưa hấu trên có thể thu được bao nhiêu tiền từ việc bán nước sinh tố? Biết rằng bề dày vỏ dưa không đáng kể.

A. 183000 đ

B. 180000 đ

C. 185000 đ

D. 190000 đ

Câu 13:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x3-x2-8x trên 1;3

A. -8

B. -6

C. 17627

D. -4

Câu 14:

Trong một buổi khiêu vũ có 20 nam và 18 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để khiêu vũ?

A. C382

B. A382

C. C202C181

D. C201C181

Câu 15:

Cho hàm số y=3x4-2mx2+2m+m4. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số đã cho có ba điểm cực trị tạo thành tam giác có diện tích bằng 3.

A. m = -3

B. m = 3

C. m = 4

D. m = -4

Câu 16:

Cho hàm số y=log13x2-2x. Tập nghiệm của bất phương trình y' > 0 là

A. -;-1

B. -;0

C. 1;+

D. 2;+

Câu 17:

Cho hàm số f(x) xác định trên R\13 thỏa mãn f'x=33x-1,f0=1f23=2. Giá trị của biểu thức f-1+f3 bằng

A. 5ln2+3

B. 5ln2-2

C. 5ln2+4

D. 5ln2+2

Câu 18:

Nghiệm của phương trình 25x-23-x5x+2x-7=0 nằm trong khoảng nào sau đây?

A. (5;10)

B. (0;2)

C. (1;3)

D. (0;1)

Câu 19:

Cho hàm số y = f(x) có limx+fx=3 và limx-fx=3. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang

B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = -3, y = 3 

C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang

D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = -3, x = 3 

Câu 20:

Cho -12fxdx=2 và -12gxdx=-1. Tính I=-12x+2fx-3gxdx

A. I=112

B. I=72

C. I=172

D. I=52

Câu 21:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu đi qua hai điểm A(3;1;2), B(-1;1;-2) và có tâm thuộc trục Oz là:

A. x2+y2+z2-2y-11=0

B. x-12+y2+z2=11

C. x2+y-12+z2=11

D. x2+y2+z2-2z-10=0

Câu 22:

Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao h là

A. V=12Bh

B. V=13Bh

C. V = Bh

D. V=23Bh

Câu 23:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x - 2y + 3z + 3 = 0. Trong các véc tơ sau véc tơ nào là véc tơ pháp tuyến của (P)?

A. n=1;2;-3

B. n=-1;2;3

C. n=1;2;3

D. n=1;-2;3

Câu 24:

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên tập R và có đạo hàm f'x=x3x+122-x. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 0

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 25:

Cho tứ diện ABCD có các cạnh AD=BC=3,AC=BD=4;AB=CD=23. Thể tích tứ diện ABCD bằng:

A. 274012

B. 204712

C. 207412

D. 247012

Câu 26:

Tìm trên mỗi nhánh của đồ thị C:y=4x-9x-3 các điểm M1,M2 để độ dài M1M2 đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị nhỏ nhất đó bằng

A. 25

B. 22

C. 26

D. 32

Câu 27:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=3x2+2x+5 là

A. Fx=x3+x2+5

B. Fx=x3+x+C

C. Fx=x3+x2+5x+C

D. Fx=x3+x2+C

Câu 28:

Một hình nón có đường sinh bằng 5a và bán kính đáy bằng 4a. Thể tích của khối nón bằng:

A. 5πa3

B. 16πa3

C. 9πa3

D. 15πa3

Câu 29:

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 4x-8.2x+4=0 bằng bao nhiêu?

A. 1

B. 0

C. 2

D. 8

Câu 30:

Cho hàm số y=x+3x-3. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng -;33;+ 

B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng -;33;+ 

C. Hàm số nghịch biến trên R\3 

D. Hàm số đồng biến trên R\3

Câu 31:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a3;AD=a2.SA vuông góc với mặt phẳng đáy SA=a3. Cosin của góc giữa SC và mặt đáy bằng:

A. 54

B. 104

C. 64

D. 74

Câu 32:

Tích phân I=012x+1dx có giá trị bằng:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 33:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a=3;-2;-1,b=-2;0;-1. Độ dài a+b là:

A. 2

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 34:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;0;1;B2;1;2 và mặt phẳng P:x+2y+3z+3=0. Phương trình mặt phẳng α đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P) là:

A. x + 2y - z + 6 = 0

B. x + 2y - 3z + 6 = 0

C. x - 2y + z - 2 = 0

D. x + 2y - 3z + 6 = 0

Câu 35:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?

A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = -3 và y = 3 

B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x = -1 và x = 1 

C. Hàm số không có đạo hàm tại x = 0 nhưng vẫn đạt cực trị tại x = 0

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 

Câu 36:

Tâm I và bán kính R của mặt cầu S:x-12+y-22+z+32=9 là:

A. I-1;2;-3;R=3

B. I-1;-2;3;R=3

C. I1;2;-3;R=3

D. I1;-2;3;R=3

Câu 37:

Phương trình 15sinx+cosx = m với m là tham số có nghiệm khi giá trị của m bằng:

A. -4m4

B. m1m-1

C. -1m1

D. m4m-4

Câu 38:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A4;0;0,B0;4;0;C0;0;4. Bán kính mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC bằng:

A. 46+23

B. 36+23

C. 43+3

D. 56+23

Câu 39:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A2;0;0;M1;1;1. Mặt phẳng (P) thay đổi qua AM cắt các tia Oy; Oz lần lượt tại B, C . Khi mặt phẳng (P) thay đổi thì diện tích tam giác ABC đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?

A. 26

B. 46

C. 36

D. 56

Câu 40:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;-3;4). Gọi A, B, C là hình chiếu của M trên các trục tọa độ. Phương trình mặt phẳng (ABC) là:

A. 6x - 4y + 3z - 12 = 0

B. 6x - 4y + 3z + 1 = 0

C. 6x - 4y + 3z - 1 = 0

D. 6x - 4y + 3z + 12 = 0

Câu 41:

Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá 2.000.000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ tăng thêm giá cho thuê mỗi căn hộ 100.000 đồng một tháng thì sẽ có 2 căn hộ bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất thì công ty đó phải cho thuê mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng ?

A. 2.225.000 đồng 

B. 2.250.000 đồng   

C. 2.200.000 đồng   

D. 2.100.000 đồng

Câu 42:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và thỏa mãn f4-x=fx. Biết 13x.fxdx=5. Tính tích phân I=13fxdx

A. I=52

B. I=72

C. I=92

D. I=112

Câu 43:

Cho hình lập phương có cạnh bằng 1. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đó bằng

A. 3π

B. 12π

C. π

D. 6π

Câu 44:

Cho dãy số un được xác định bởi u1=2;un=2un-1+3n-1. Công thức số hạng tổng quát của dãy số đã cho là biểu thức có dạng a.2nbn+c, với a, b, c là các số nguyên, n2,nN. Khi đó, tổng a + b + c có giá trị bằng ?

A. -4

B. 4

C. -3

D. 3

Câu 45:

Với n là số nguyên dương thỏa mãn Cn1+Cn2=55. Hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển của biểu thức x3+2x2n bằng

A. 8064

B. 3360

C. 8440

D. 6840

Câu 46:

Có 10 quyển sách toán giống nhau, 11 quyển sách lý giống nhau và 9 quyển sách hóa giống nhau. Có bao nhiêu cách trao giải thưởng cho 15 học sinh có kết quả thi cao nhất của khối A trong kì thi thử lần 2 của trường THPT Lục Ngạn số 1, biết mỗi phần thưởng là hai quyển sách khác loại ?

A. C157.C93

B. C156.C94

C. C153.C94

D. C302

Câu 47:

Phương trình sin2x=cosx có nghiệm là

A. x=π6+kπ3x=π2+k2πkZ

B. x=π6+kπ3x=π3+k2πkZ

C. x=π6+k2πx=π2+k2πkZ

D. x=π6+k2π3x=π2+k2πkZ

Câu 48:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f(x) trục hoành và hai đường thẳng x=a,x=ba<b. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức

A. V=πabf2xdx

B. V=π2abf2xdx

C. V=π2abfxdx

D. V=2πabf2xdx

Câu 49:

Nghiệm của phương trình log4x-1=3

A. x = 66

B. x = 63

C. x = 68

D. x = 65

Câu 50:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có độ dài cạnh đáy bằng a, chiều cao là h. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ.

A. V=πa2h9

B. V=πa2h3

C. V=3πa2h

D. V=πa2h