Đề thi thử THPTQG môn Toán chọn lọc, có lời giải chi tiết (Đề số 8)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Biết z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình 2z2+3z+3=0. Khi đó giá trị của z12+z22 là

A. 94

B. -94

C. 9

D. 4

Câu 2:

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC, biết A1;-2;4,B0;2;5,C5;6;3. Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là

A. G2;2;4

B. G4;2;2

C. G3;3;6

D. G3;3;6

Câu 3:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x liên tục trên đoạn 1;4,f1=12 và 14f'xdx=17. Gía trị của f(4) bằng

A. 29                         

B. 5                        

C. 19                      

D. 9

Câu 4:

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a, diện tích toàn phần bằng 8πa2. Chiều cao của hình trụ bằng

A. 4a 

B. 3a 

C. 2a 

D. 8a

Câu 5:

Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt là

A. 50 

B. 100         

C. 120         

D. 45

Câu 6:

limx+x+1-x-3  bằng

A. 0  

B. 2

C. -

D. +

Câu 7:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f(x) = -3 có số nghiệm là

A. 0  

B. 1   

C. 2   

D. 3

Câu 8:

Điểm nào sau đây thuộc cả hai mặt phẳng (Oxy) và mặt phẳng P:x+y+z-3=0 

A. M(1;1;0)

B. N(0;2;1)

C. P(0;0;3)

D. Q(2;1;0)

Câu 9:

Giá trị lớn nhất của hàm số fx=x3-8x2+16x-9 trên đoạn 1;3 là

A. max[1;3] fx = -6

B. max[1;3] fx = 1327

C. max[1;3] fx = 0

D. max[1;3] fx = 5

Câu 10:

Nguyên hàm F(x) của hàm số fx=3-1sin2x là

A. Fx=3x-tanx+C

B. Fx=3x+tanx+C

C. Fx=3x+cotx+C

D. Fx=3x-cotx+C

Câu 11:

Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?

A. y=-x+3x-2

B. y=3-xx+2

C. y=-x-3x-2

D. y=x-3x-2

Câu 12:

Phần ảo của số phức z = 5 + 2i bằng

A. 5  

B. 5i  

C. 2   

D. 2i

Câu 13:

Cho hàm số y=x-2x-1. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:

A. y = 1

B. x = 2

C. y = 2

D. x = 1

Câu 14:

Công thức tính thể tích V của khối cầu có bán kính bằng R là

A. V=4πR2

B. V=43πR2

C. V=43πR3

D. V=πR3

Câu 15:

Cho mặt phẳng α có phương trình: 2x+4y-3z+1=0, một vecto pháp tuyến của mặt phẳng α là

A. n=2;4;3

B. n=2;4;-3

C. n=2;4;-3

D. n=-3;4;2

Câu 16:

Cho hàm số y=x+3x+2. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên R 

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng -;-2-2;+ 

C. Hàm số nghịch biến trên R\2 

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng -;-2 và -2;+ 

Câu 17:

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Hàm số có một cực tiểu và không có cực đại

B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -3

D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1

Câu 18:

Tập xác định của hàm số y=x-112 

A. -;-11;+

B. 1;+

C. 1;+

D. -;1

Câu 19:

Tập nghiệm của bất phương trình log2x+1<log23-x là

A. S=-;1

B. S=1;+

C. S=1;3

D. S=-1;1

Câu 20:

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên đoạn a;b. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức:

A. S=abfxdx

B. S=abfxdx

C. S=-abfxdx

D. S=bafxdx

Câu 21:

Bà A gửi tiết kiệm 50 triệu đồng theo kỳ hạn 3 tháng. Sau 2 năm, bà ấy nhận được số tiền cả gốc cả lãi là 73 triệu đồng. Hỏi lãi suất ngân hàng là bao nhiêu một tháng (làm tròn đến hàng phần nghìn)? Biết rằng trong các tháng của kỳ hạn, chỉ cộng thêm lãi chứ không cộng vốn và lãi tháng trước để tính lãi tháng sau, hết một kỳ hạn lãi suất cộng vào vốn để tính lãi trong đủ một kỳ hạn tiếp theo

A. 0,024     

B. 0,048      

C. 0,008      

D. 0,016

Câu 22:

Phương trình log3x+2+12log3x-52+log138=0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 23:

Cho hình chóp S.ABCD  có SAABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 4, biết SA = 3. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng SB và AD là

A. 45

B. 125

C. 65

D. 4

Câu 24:

Hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển 1x+x39 (với x0) bằng

A. 54x3

B. 36

C. 126         

D. 84

Câu 25:

Số giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=12x3-6x2+mx+2 luôn đồng biến trên khoảng (1;3) là:

A. 8  

B. 9   

C. 10 

D. vô số

Câu 26:

Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Biết PA=13,PB=14. Tính PAB 

A. 712

B. 112

C. 17

D. 12

Câu 27:

Cho hàm số y=x3-2x+1 có đồ thị (C). Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại M-1;2 bằng

A. 3

B. -5

C. 25

D. 1

Câu 28:

Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi đường cong có phương trình y=2-x2 và trục Ox, quay (S) xung quanh Ox. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành bằng

A. V=82π3

B. V=42π3

C. V=4π3

D. V=8π3

Câu 29:

Diện tích xung quanh của hình nón được sinh ra khi quay tam giác đều ABC cạnh a xung quanh đường cao AH

A. πa2

B. πa22

C. 2πa2

D. πa232

Câu 30:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A5;4;3. Gọi α là mặt phẳng đi qua các hình chiếu của A lên các trục tọa độ. Phương trình của mặt phẳng  là:

A. 12x + 15y + 20z - 10 = 0

B. 12x + 15y + 20z + 60 = 0

C. x5+y4+z3=1

D. x5+y4+z3-60=0

Câu 31:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính AB=2a,SA=a3 và vuông góc với mặt phẳng ABCD. Cosin của góc giữa hai mặt phẳng SAD và SBC bằng

A. 22

B. 23

C. 24

D. 25

Câu 32:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy (ABCD) và SA = 2a. Tính cosin của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAD) 

A. 55

B. 255

C. 12

D. 1

Câu 33:

Cho dãy số un thỏa mãn ln2u6-lnu6=lnu4-1 và un+1=un.e với mọi n1. Tìm u1

A. e

B. e2

C. e-3

D. e-4

Câu 34:

Cho số phức z thỏa mãn z-1z+3i=12. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=z+i+2z¯-4+7i

A. 10

B. 20

C. 25

D. 45

Câu 35:

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d đạt cực trị tại các điểm x1,x2 thỏa mãn x1-1;0;x21;2. Biết hàm số đồng biến trên khoảng x1;x2. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. a < 0,b > 0,c > 0,d < 0

B. a < 0,b < 0,c > 0,d < 0

C. a < 0,b < 0,c < 0,d < 0

D. a < 0,b > 0,c < 0,d < 0

Câu 36:

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau: fx>0xR,f'x=-ex.f2xxR f0=12. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ x0=ln2 là:

A. 2x+9y-2ln2-3=0

B. 2x-9y-2ln2+3=0

C. 2x-9y+2ln2-3=0

D. 2x-9y-2ln2-3=0

Câu 37:

Trong không gian tọa độ Oxyz cho các điểm A1;2;3,B2;1;0,C4;-3;-2,D3;-2;1,E1;1;-1. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng cách đều 5 điểm trên?

A. 1

B. 4

C. 5

D. Không tồn tại

Câu 38:

Cho hàm số y=fx>0 xác định, có đạo hàm trên đoạn 0;1 và thỏa mãn:

gx=1+20180xftdt,gx=f2x. Tính 01gxdx

A. 10112

B. 10092

C. 20192

D. 505

Câu 39:

Có 12 người xếp thành một hàng dọc (vị trí của mỗi người trong hàng là cố định). Chọn ngẫu nhiên 3 người trong hàng. Tính xác suất để 3 người được chọn không có 2 người nào đứng cạnh nhau

A. 2155

B. 611

C. 55126

D. 7110

Câu 40:

Cho x, y là các số thực dương thay đổi. Xét hình chóp S.ABC có SA = x,BC = y, các cạnh còn lại đều bằng 1. Khi thể tích khối chóp S,ABC đạt giá trị lớn nhất thì tích x.y bằng

A. 43

B. 433

C. 23

D. 13

Câu 41:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x=x2x-9x-42. Xét hàm số y=gx=fx2 trên R Trong các phát biểu sau:

I. Hàm số y=gx đồng biến trên khoảng 3;+ 

II. Hàm số y=gx nghịch biến trên khoảng -;-3

III. Hàm số y=gx có 5 điểm cực trị

IV. MinxRgx=f9 

Số phát biểu đúng là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 42:

Cho hai số phức z1,z2 có điểm biểu diễn lần lượt là M1,M2 cùng thuộc đường tròn có phương trình x2+y2=1 và z1-z2=1. Tính giá trị biểu thức P=z1+z2 

A. P=32

B. P=2

C. P=22

D. P=3

Câu 43:

Cho 01dxx+2+x+1=ab-83a+23a,bN*. Tính a + 2b 

A. 7

B. 8

C. -1

D. 5

Câu 44:

Cho phương trình 2.5x-m+25x+2m-1=0 với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên m0;2018 để phương trình có nghiệm?

A. 2015

B. 2016

C. 2018

D. 2017

Câu 45:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho M2;0;0,N1;1;1. Mặt phẳng (P) thay đổi qua M, N và cắt các trục Oy, Oz lần lượt tại B0;b;0,C0;0;cb>0,c>0. Hệ thức nào dứoi đây là đúng?

A. bc=2b+c

B. bc=1b+1c

C. b + c = bc

D. bc = b - c

Câu 46:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A(0;0;-2) và đường thẳng Δ:x+22=y-23=z+32. Phương trình mặt cầu tâm A, cắt  tại hai điểm B và C sao cho BC = 8 là

A. x2+y2+z+22=16

B. x2+y2+z+22=25

C. x+22+y-32+z+12=16

D. x+22+y2+z2=25

Câu 47:

Trong không gian tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A1;0;-1,B2;3;-1,C-2;1;1. Phương trình đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp cảu tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC).

A. x-33=y-1-1=z-55

B. x3=y-21=z5

C. x-11=y-2=z+12

D. x-33=y-2-1=z-55

Câu 48:

Tổng tất các nghiệm thuộc đoạn 0;10π của phương trình sin22x+3sin2x+2=0 

A. 1052π

B. 1054π

C. 2974π

D. 2994π

Câu 49:

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng 6a3 . Các điểm M, N, P lần lượt thuộc các cạnh AA',BB',CC' sao cho AMAA'=12,BNBB'=23. Tính thể tích V' của khối đa diện ABC.MNP

A. V'=1127a3

B. V'=916a3

C. V'=113a3

D. V'=1118a3

Câu 50:

Cho hàm số f(x) xác định trên R\-2;1 thỏa mãn f'x=1x2+x-2,f-3-f3=0 và f0=13. Giá trị biểu thức f-4+f-1-f4 bằng

A. 13ln2+13

B. ln80+1

C. 13ln45+ln2+1

D. 13ln85+1