Đề thi thử THPTQG môn Toán chọn lọc, có lời giải chi tiết (Đề số 8)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Biết và là hai nghiệm của phương trình Khi đó giá trị của là
A.
B.
C. 9
D. 4
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC, biết Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn và Gía trị của f(4) bằng
A. 29
B. 5
C. 19
D. 9
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a, diện tích toàn phần bằng Chiều cao của hình trụ bằng
A. 4a
B. 3a
C. 2a
D. 8a
Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt là
A. 50
B. 100
C. 120
D. 45
bằng
A. 0
B. 2
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f(x) = -3 có số nghiệm là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Điểm nào sau đây thuộc cả hai mặt phẳng (Oxy) và mặt phẳng
A. M(1;1;0)
B. N(0;2;1)
C. P(0;0;3)
D. Q(2;1;0)
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là
A.
B.
C.
D.
Nguyên hàm F(x) của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Phần ảo của số phức z = 5 + 2i bằng
A. 5
B. 5i
C. 2
D. 2i
Cho hàm số . Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
A. y = 1
B. x = 2
C. y = 2
D. x = 1
Công thức tính thể tích V của khối cầu có bán kính bằng R là
A.
B.
C.
D.
Cho mặt phẳng có phương trình: một vecto pháp tuyến của mặt phẳng là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên R
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng và
C. Hàm số nghịch biến trên
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và
Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số có một cực tiểu và không có cực đại
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -3
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1
Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên đoạn Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức:
A.
B.
C.
D.
Bà A gửi tiết kiệm 50 triệu đồng theo kỳ hạn 3 tháng. Sau 2 năm, bà ấy nhận được số tiền cả gốc cả lãi là 73 triệu đồng. Hỏi lãi suất ngân hàng là bao nhiêu một tháng (làm tròn đến hàng phần nghìn)? Biết rằng trong các tháng của kỳ hạn, chỉ cộng thêm lãi chứ không cộng vốn và lãi tháng trước để tính lãi tháng sau, hết một kỳ hạn lãi suất cộng vào vốn để tính lãi trong đủ một kỳ hạn tiếp theo
A. 0,024
B. 0,048
C. 0,008
D. 0,016
Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho hình chóp S.ABCD có , đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 4, biết SA = 3. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng SB và AD là
A.
B.
C.
D. 4
Hệ số của số hạng chứa trong khai triển (với bằng
A.
B. 36
C. 126
D. 84
Số giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số luôn đồng biến trên khoảng (1;3) là:
A. 8
B. 9
C. 10
D. vô số
Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Biết Tính
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (C). Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại bằng
A. 3
B. -5
C. 25
D. 1
Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi đường cong có phương trình và trục Ox, quay (S) xung quanh Ox. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành bằng
A.
B.
C.
D.
Diện tích xung quanh của hình nón được sinh ra khi quay tam giác đều ABC cạnh a xung quanh đường cao AH
A.
B.
C.
D.
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm Gọi là mặt phẳng đi qua các hình chiếu của A lên các trục tọa độ. Phương trình của mặt phẳng là:
A.
B. 12x + 15y + 20z + 60 = 0
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính và vuông góc với mặt phẳng ABCD. Cosin của góc giữa hai mặt phẳng và bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy (ABCD) và SA = 2a. Tính cosin của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAD)
A.
B.
C.
D. 1
Cho dãy số thỏa mãn và với mọi Tìm
A. e
B.
C.
D.
Cho số phức z thỏa mãn Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A. 10
B. 20
C.
D.
Cho hàm số đạt cực trị tại các điểm thỏa mãn Biết hàm số đồng biến trên khoảng Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau: và Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ là:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian tọa độ Oxyz cho các điểm Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng cách đều 5 điểm trên?
A. 1
B. 4
C. 5
D. Không tồn tại
Cho hàm số xác định, có đạo hàm trên đoạn và thỏa mãn:
Tính
A.
B.
C.
D. 505
Có 12 người xếp thành một hàng dọc (vị trí của mỗi người trong hàng là cố định). Chọn ngẫu nhiên 3 người trong hàng. Tính xác suất để 3 người được chọn không có 2 người nào đứng cạnh nhau
A.
B.
C.
D.
Cho x, y là các số thực dương thay đổi. Xét hình chóp S.ABC có các cạnh còn lại đều bằng 1. Khi thể tích khối chóp S,ABC đạt giá trị lớn nhất thì tích x.y bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đạo hàm Xét hàm số trên R Trong các phát biểu sau:
I. Hàm số đồng biến trên khoảng
II. Hàm số nghịch biến trên khoảng
III. Hàm số có 5 điểm cực trị
IV.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho hai số phức có điểm biểu diễn lần lượt là cùng thuộc đường tròn có phương trình và Tính giá trị biểu thức
A.
B.
C.
D.
Cho Tính a + 2b
A. 7
B. 8
C. -1
D. 5
Cho phương trình với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên để phương trình có nghiệm?
A. 2015
B. 2016
C. 2018
D. 2017
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho Mặt phẳng (P) thay đổi qua M, N và cắt các trục Oy, Oz lần lượt tại Hệ thức nào dứoi đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A(0;0;-2) và đường thẳng Phương trình mặt cầu tâm A, cắt tại hai điểm B và C sao cho BC = 8 là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết . Phương trình đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp cảu tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC).
A.
B.
C.
D.
Tổng tất các nghiệm thuộc đoạn của phương trình
A.
B.
C.
D.
Cho lăng trụ có thể tích bằng . Các điểm M, N, P lần lượt thuộc các cạnh sao cho Tính thể tích của khối đa diện ABC.MNP
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) xác định trên thỏa mãn và Giá trị biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.