Đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề 21)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số y=fx liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng -;1

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng -1;0

C. Hàm số nghịch biến trên -1;01;+.

D. Hàm số đồng biến trên -;-10;1.

Câu 2:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu S: x2+y2-2x+4y-6z-2=0 có:

A. Tâm I1;-2;3 và bán kính R=4.

B. Tâm I-1;2;-3 và bán kính R=16.

C. Tâm I-1;2;-3 và bán kính R=4.

D. Tâm I1;-2;3 và bán kính R=16.

Câu 3:

limx+3x-1x+2bằng

A. -12

B. 32

C. -2

D. 3

Câu 4:

Với ab là các số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. logab=loga.logb

B. loga+b=loga+logb

C. logab=loga-logb

D. logab=logalogb

Câu 5:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng α:2x-3z+1=0 có một vectơ pháp tuyến là

A. n1=2;0;-3

B. n1=2;-3;1

C. n1=2;-3;0

D. n1=2;0;3

Câu 6:

Cho tập hợp M gồm 15 điểm phân biệt. Số vectơ khác 0 , có điểm đầu và điểm cuối là các điểm thuộc M

A. C152

B. 152

C. A152

D. A1513

Câu 7:

Cho hai số phức z1=4-2iz2=1+5i . Tìm số phức z=z1+z2

A. z = 3 - 7i

B. z = -2 + 6i

C. z = 5 - 7i

D. z = 5 + 3i

Câu 8:

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=-x3+3x-1

B. y=-13x3+x-1

C. y=x4-2x2-3

D. y=13x3-x-1

Câu 9:

Khẳng định nào dưới đây là sai về tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' ?

A. Là giao điểm của hai đường thẳng AC' và A'C. 

B. Là tâm của hình chữ nhật BDD'B'. 

C. Là trung điểm của đoạn thẳng nối hai tâm của hai đáy. 

D. Là giao điểm của hai đường thẳng AD' và CB'.

Câu 10:

Tính đạo hàm của hàm số y=2x-14x+3

A. y'=12x+44x+3

B. y'=44x+3

C. y'=24x+3+14x+3

D. y'=18x+24x+3

Câu 11:

Cắt một vật thể T bởi hai mặt phẳng P và Q vuông góc với trục Ox lần lượt tại x=a, x=ba<b. Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm xaxb cắt T theo thiết diện có diện tích là Sx. Giả sử Sx liên tục trên đoạn a;b . Thể tích V của phần vật thể  giới hạn bởi hai mặt phẳng P Q được cho bởi công thức nào dưới đây?

A. V=πabS2xdx

B. V=abSxdx

C. V=πabSxdx

D. V=π2abSxdx

Câu 12:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=3a. Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A trung với O, điểm B thuộc tia Ox, điểm D thuộc tia Oy và điểm S thuộc tia Oz. Gọi G là trọng tâm của tam giác SBD. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Ga2;a2;3a2

B. Ga3;a;a3

C. G(a;a;3a)

D. Ga3;a3;a

Câu 13:

Biết rằng fxdx=Fx+C. Tính I=f4x+1dx.

A. I=4F4x+1+C

B. I=14F4x+1+C

C. I=F4x+1+C

D. I=14Fx+C

Câu 14:

Tìm tập xác định D của hàm số y=x2-5x-615

A. D=-;-16;+

B. D=

C. D=-;-61;+

D. D=-;-32;+

Câu 15:

Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình  log3x2-3x+5<2 là khoảng a;b. Giá trị của biểu thức a2+b2 bằng

A. 11

B. 15

C. 17

D. 7

Câu 16:

Cho các số dương a, b, c thỏa mãn 2a=6b=12c. Khi đó biểu thức T=bc-ba có giá trị là

A. 32

B. 1

C. 2

D. 12

Câu 17:

Cho các số thực xy thỏa mãn các điều kiện 22x+7y=256log36y+11x=2. Tính trung bình cộng của xy.

A. 1126

B. -585

C. 1113

D. -295

Câu 18:

Cho 03fxdx=5; 02ftdt=2; 23gxdx=11. Tính I=232fx+6gxdx

A. I = 60

B. I = 63

C. I = 80

D. I = 72

Câu 19:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x-21=y+1-2=z-32. Đường thẳng d không đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?

A. P1-2;7;9

B. P23;-3;5

C. P30;3;-1

D. P4-1;5;-3

Câu 20:

Trong một cuộc khảo sát, 607 bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình và tổng quát về các hoạt động chuyên môn chính của họ. Kết quả được cho bởi bảng sau:

 


Chọn ngẫu nhiên một bác sĩ phẫu thuật, số nào dưới đây gần với xác suất để bác sĩ được chọn là một bác sĩ tổng quát có hoạt động chuyên môn chính là giảng dạy?

 

A. 0,62.

B. 0,43.

C. 0,68.

D. 0,28.

Câu 21:

Một người gửi tiết kiệm 200 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6,8%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm số tiền lãi người đó thu được so với tiền gốc ban đầu có thể dùng để mua được một chiếc xe máy giá 47 990 000 đồng, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?

A. 5 năm

B. 6 năm.

C. 3 năm.

D. 4 năm.

Câu 22:

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=2x3-3x2-12x+10 trên đoạn -3;3

A. max-3;3fx=1; min-3;3fx=-35

B. max-3;3fx=17; min-3;3fx=-10

C. max-3;3fx=17; min-3;3fx=-35

D. max-3;3fx=1; min-3;3fx=-10

Câu 23:

0π4sin3xdx bằng

A. 2-26

B. 2+26

C. 2-26

D. 26

Câu 24:

Nghiệm của phương trình z2+6z+15

A. 3±6i

B. -6±26i

C. -3±6i

D. 6±26i

Câu 25:

Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 2Cn1+Cn2=65. Tìm số hạng không chứa x của khai triển biểu thức 2x3+1x2n, với x0.

A. 210

B. 13440

C. 420

D. 3360

Câu 26:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm A3;-1;2, song song với hai mặt phẳng P: 2x-3y+z-5=0Q: x+y-2z+10=0 có phương trình là

A. x-41=y1=z-31

B. x-31=y+1-1=z-21

C. x+41=y-1=z+31

D. x+31=y-11=z+21

Câu 27:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'AB=a, AD=a3CC'=2a. Khối trụ ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho có thể tích bằng

A. 8πa3

B. 23πa3

C. 2πa3

D. 4πa3

Câu 28:

Cho hàm số fx=ax3+bx2+cx+da,b,c,d. Đồ thị của hàm số y=fx như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng -20;20 để phương trình 2m-1fx-3=0 có đúng ba nghiệm phân biệt?

A. 39

B. 38

C. 37

D. 36

Câu 29:

Cho hình chóp S.ABCSA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA=3a, SB=4aAC=317. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

A. 24a3

B. 617a3

C. 48a3

D. 72a3

Câu 30:

Biết rằng 01ax+bexdx=4-3e, với a, b là các số hữu tỷ. Tính giá trị của S=a3+b3

A. S = -26

B. S=-5118

C. S = -124

D. S = 28

Câu 31:

Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(2;2) và các đường thẳng d1:x+y-2=0, d2: x+y-8=0. Biết rằng tồn tại điểm Bb1;b2 thuộc đường thẳng d1 và điểm Cc1;c2 thuộc đường thẳng d2 sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. Tính giá trị của biểu thức T=b1c2-b2c1, biết điểm B có hoành độ không âm.

A. T = -14

B. T = 18

C. T = 11

D. T = 14

Câu 32:

Trong không gian Oxyz, coh đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng P: x+y+z=3 và P: x-y+z=5. Mặt phẳng α chứa đường thẳng d và đi qua gốc tọa độ có phương trình là

A. x+4y+z=0

B. 5x+4y+z=0

C. x-4y+z=0

D. 5x-4y+z=0

Câu 33:

Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn điều kiện z1=z2=1z1+z2=3. Biết rằng , trong đó m, n, p là các số nguyên dương và phân số mp tối giản. Tính S=15m+12n+2019p.

A. 2087

B. 4159

C. 6093

D. 4087

Câu 34:

Cho fx=x3+3x2-9x+2. Tìm số nghiệm thực của phương trình ffx+2+7=fx+5 x

A. 7

B. 2

C. 6

D. 3

Câu 35:

Khi sản xuất vỏ lon sữa bò có hình trụ với thể tích bằng V, nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu làm vỏ lon sữa bò là ít nhất, tức là diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ đó bằng V và diện tích toàn phần hình trụ là nhỏ nhất thì chiều cao h của lon sữa bò bằng bao nhiêu?

A. h=4Vπ3

B. h=Vπ33

C. h=V4π3

D. h=4Vπ53

Câu 36:

Trong các cặp số (x,y) thỏa mãn logx2+y2x+y1, hãy tìm giá trị lớn nhất của T=x+2y .

A. 3+52

B. 3+252

C. 3+102

D. 2+102

Câu 37:

Gọi A là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=x+12x+mđồng biến trên khoảng . Số tập hợp con của tập hợp A gồm 3 phần tử bằng

A. 816.

B. 364.

B. 286.

C. 455.

Câu 38:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm liên tục trên đoạn a;b và đồ thị là C. Để tính độ dài l đường cong C thì người ta sử dụng công thức l=ab1+f'x2dx. Hãy tính độ dài đường cong có phương trình y=18x2-lnx trên đoạn 1;2.

A. 38-ln2

B. 3124-2ln2

C. 38+ln2

D. 3124+2ln2

Câu 39:

Cho khối hộp ABCD.A1B1C1D1. Gọi M là trung điểm của AB. Mặt phẳng MA1C1 chia khối hộp đã cho thành hai phần. Gọi V1 là thể tích khối đa diện có chứa BB1V2 là thể tích phần còn lại. Tính tỉ số V1V2.

A. 724

B. 13

C. 177

D. 14

Câu 40:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x=1+3ty=1+4tz=1. Gọi Δ là đường thẳng đi qua điểm A1;1;1 và có vectơ chỉ phương u=1;-2;2. Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và Δ có phương trình là

A. x=1+7ty=1+tz=1+5t

B. x=-1+2ty=-10+11tz=-6-5t

C. x=-1+2ty=-10+11tz=6-5t

D. x=1+3ty=1+4tz=1-5t

Câu 41:

Cho 10 cái thẻ, mỗi thẻ được viết một số nguyên dương thuộc đoạn 1;10 sao cho hai thẻ khác nhau được viết hai số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 3 thẻ và tính tích của ba số được ghi trên 3 thẻ. Tính xác suất để tích của ba số trên 3 thẻ được chọn là một số chia hết cho 3.

A. 1724

B. 724

C. 1320

D. 720

Câu 42:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng ABCD, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng 60°. Biết rằng thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3a32, tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SBAC.

A. d=3a213

B. a305

C. 3a2613

D. a155

Câu 43:

Cho hàm số y=fx liên tục và có đạo hàm trên đoạn 0;4 và hàm số y=f'x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. f0<f2<f4

B. f0<f4<f2

C. f4<f0<f2

D. f4=f2<f0

Câu 44:

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1;0;0, B0;2;0, C0;0;-1. Biết rằng tồn tại duy nhất điểm Sa;b;c khác gốc tọa độ để SA, SB, SC đôi một vuông góc. Tính tổng bình phương giá trị của a, bc.

A. 169

B. 481

C. 49

D. 1681

Câu 45:

Xét các hình chóp S.ABCD thỏa mãn các điều kiện: đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC bằng a. Biết rằng thể tích khối chóp S.ABCD đạt giá trị nhỏ nhất V0 khi cosin góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABCD bằng , trong đó p, q là các số nguyên dương và phân số pq là tối giản. Tính T=p+qV0 .

A. T=33a3

B. T=6a3

C. T=23a3

D. T=532a3

Câu 46:

Biết rằng tồn tại các số nguyên a, b sao cho hàm số y=ax+bx2+1 đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất đều là các số nguyên và tập giá trị của hàm số đã cho chỉ có đúng 6 số nguyên. Giá trị của a2+2b2 bằng

A. 36

B. 34

C. 41

D. 25

Câu 47:

Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số y=x4-2a2-2a-32x2+1 có ba điểm cực trị và ba điểm cực trị đó tạo thành một tam giác có chu vi bằng 22+2. Số tập hợp con của tập hợp S

A. 2

B. 8

C. 16

D. 4

Câu 48:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2-2x-2y-2z=0 và điểm A2;2;0. Viết phương trình mặt phẳng OAB, biết rằng điểm B thuộc mặt cầu S, có hoành độ dương và tam giác OAB đều.

A. x-y+2z=0

B. x-y-2z=0

C. x-y-z=0

D. x-y+z=0

Câu 49:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn các điều kiện fx>0, x, f'x+3xx-2fx=0 x,  f0=5. Giá trị của f2 bằng

A. 5e4

B. 5e-12

C. 5e6

D. 5e16