Đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề 22)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng . Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng ?
A.
B.
C.
D.
Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là
A. 3
B. 0
C. 1
D. 4
Nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
Cho hai số phức và . Hiệu số phức và bằng
A. 4 - i
B. 2 - 7i
C. 2 - i
D. 4 - 7i
Tìm tập xác định của hàm số
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại
B. Hàm số đạt cực đại bằng 1.
C. Hàm số đạt cực tiểu bằng
D. Hàm số đạt cực tiểu tại
Khối trụ có bán kính đáy là r và độ dài chiều cao là h có thể tích bằng
A.
B.
C.
D.
Cho cấp số nhân có số hạng đầu bằng 3 và công bội . Giá trị của bằng
A. 96
B. 48
C. 13
D. 11
Họ nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho điểm . Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên các trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Biết rằng và . Khi đó xy bằng
A.
B.
C.
D.
Cho . Giá trị bằng
A. 4036
B. 3027
C. 0
D. -1009
Cho hình hộp chữ nhật có và (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai đường thẳng và AC bằng
A.
B.
C.
D.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho điểm và đường thẳng . Đường thẳng Δ đi qua I và vuông góc với hai đường thẳng OI, d có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng
A. 6
B.
C. 2
D. 7
Tìm các số thực p và q thỏa mãn với i là đơn vị ảo.
A.
B.
C.
D.
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng và . Mặt cầu tiếp xúc với hai mặt phẳng và có bán kính bằng
A. 3
B.
C. 9
D.
Nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đạo hàm trên R và đồ thị hàm số như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Biết rằng khối tứ diện đều cạnh bằng k thì có thể tích bằng . Cho hình lập phương có cạnh bằng . Tính theo a thể tích khối tứ diện .
A.
B.
C.
D.
Biết rằng phương trình có ba nghiệm phức là . Giá trị của bằng
A. 5
B. 23
C.
D.
Giả sử rằng f là hàm số liên tục và thỏa mãn với mỗi , trong đó c là một hằng số. Giá trị của c thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. (-97;-95)
B. (-3;-1)
C. (14;16)
D. (3;5)
Cho khối nón có bán kính đáy bằng r và độ dài đường sinh bằng 3 lần bán kính đáy. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng
A. 20
B. 4
C. 2
D. 6
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
Cho khối lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Cho là một nguyên hàm của hàm số và thỏa mãn . Biết rằng , trong đó a, b là các số nguyên. Tính trung bình cộng của a và b.
A. 10
B. 8
C. 5
D. 3
Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên nửa khoảng và , trong đó a, b là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Giá trị của bằng
A. 11
B. 23
C. 7
D. 19
Cho với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của bằng
A. -2
B. 0
C. 3
D. 6
Cho hình trụ có chiều cao bằng đường kính đáy, hai đáy là các hình tròn và . Gọi A là điểm di động trên đường tròn v à B là điểm di động trên đường tròn sao cho AB không là đường sinh của hình trụ . Khi thể tích khối tứ diện đạt giá trị lớn nhất thì đoạn thẳng AB có độ dài bằng
A.
B.
C.
D.
Các loài cây xanh trong quá trình quang hợp sẽ nhận được một lượng nhỏ cacbon 14 (một đồng vị cacbon). Khi một bộ phận của cây đó bị chết thì hiện tượng quang hợp cũng sẽ ngưng và nó sẽ không nhận thêm cacbon 14 nữa. Lượng cacbon 14 của bộ phận đó sẽ phân hủy một cách chậm chạp, chuyển hóa thành nitơ 14. Gọi là số phần trăm cacbon 14 còn lại trong một bộ phận của một cây sinh trưởng từ t năm trước đây thì được cho bởi công thức . Phân tích một mẫu gỗ từ một công trình kiến trúc cổ, người ta thấy lượng cacbon 14 còn lại trong gỗ là 45,78 (%). Hãy xác định niên đại của công trình kiến trúc đó.
A. 6482 năm.
B. 6481 năm.
C. 6428 năm.
D. 6248 năm.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng trùng với trọng tâm G của tam giác ABD. Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng một góc 60°. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng
A.
B.
C.
D.
Cho x, y là các số thực thỏa mãn . Giá trị của tỷ số là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm và mặt phẳng có phương trình . Biết rằng tồn tại duy nhất điểm thuộc mặt phẳng sao cho . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn là
A. một đường thẳng.
B. một đường elip.
C. một parabol.
D. một đường tròn
Cho d là đường thẳng đi qua điểm và có hệ số góc m. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để đường thẳng d cắt đồ thị của hàm số tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho tiếp tuyến với đồ thị tại B và C cắt nhau tại điểm I nằm trên đường tròn đường kính BC. Tính tổng bình phương các phần tử thuộc tập hợp S.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình có 6 nghiệm thực phân biệt?
A. 25
B. 11
C. 13
D. 14
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu và đường thẳng . Mặt phẳng chứa đường thẳng d và cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Nếu phương trình của là thì
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, CD,CB. Tính côsin góc tạo bởi hai mặt phẳng và .
A.
B.
C.
D.
Bệnh máu khó đông ở người do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, alen trội tương ứng quy định người bình thường. Một gia đình có người chồng bình thường còn người vợ mang gen dị hợp về tính trạng trên. Họ dự định sinh 2 người con, giả thiết rằng mỗi lần sinh chỉ sinh được một người con, xác suất để cả 2 người con không bị bệnh máu khó đông là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số liên tục trên R và hàm số có đồ thị như hình bên. Bất phương trình nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho điểm . Gọi là mặt phẳng đi qua M và cắt các trục lần lượt tại các điểm D, E, F sao cho , trong đó m là tham số thực. Gọi S là tập hợp các giá trị của m để chỉ có đúng ba mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu trên.
Tập hợp S có bao nhiêu tập hợp con khác rỗng?
A. 7
B. 3
C. 15
D. 4
Cho là hàm đa thức thỏa mãn . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên tập . Giá trị của bằng
A. 2235.
B. 2319.
C. 3045.
D. 3069.
Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường , trục hoành và hai đường thẳng và . Biết rằng diện tích của hình phẳng D bằng , với a, b là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của đạt được khi với a, b là các số thực dương. Giá trị của bằng
A. 19
B. 16
C. 24
D. 13
Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có , đường cao AH nằm trên đường thẳng và đường phân giác trong BD của góc B nằm trên đường thẳng có phương trình . Diện tích tam giác ABC bằng
A. 4
B.
C.
D. 8
Cho hàm số có đạo hàm trên R và đồ thị . Tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có phương trình là . Tiếp tuyến của các đồ thị hàm số và tại điểm có hoành độ bằng 2 có phương trình lần lượt là và . Tính giá trị của biểu thức .
A. S = -26
B. S = 176
C. S = 178
D. S = 174