Đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề 22)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P: 2x-3y+z-10=0. Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng P?

A. M12;1;2

B. M22;2;0

C. M31;2;0

D. M42;-2;0

Câu 2:

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=-9x4-5x2 với trục hoành là

A. 3

B. 0

C. 1

D. 4

Câu 3:

Nghiệm của phương trình log2019x-5=13

A. x=201913+5

B. x=132019-5

C. x=201913-5

D. x=132019+5

Câu 4:

Cho hai số phức z1=3-4iz2=1+3i. Hiệu số phức z1z2 bằng

A. 4 - i

B. 2 - 7i

C. 2 - i

D. 4 - 7i

Câu 5:

Tìm tập xác định của hàm số y=x2-2x-83

A. 

B. (-;-2][4;+)

C. \-2;4

D. -;-24;+

Câu 6:

Cho hàm số y=fx liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x=1

B. Hàm số đạt cực đại bằng 1.

C. Hàm số đạt cực tiểu bằng 43

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x=-527

Câu 7:

Khối trụ có bán kính đáy là r và độ dài chiều cao là h có thể tích bằng

A. 2πr2h

B. πr2h

C. 13πr2h

D. πr2h

Câu 8:

Cho cấp số nhân an có số hạng đầu bằng 3 và công bội q=2. Giá trị của a5 bằng

A. 96

B. 48

C. 13

D. 11

Câu 9:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=5x4-ex

A. 20x3-ex+C

B. x5-1x+1ex+1+C

C. 20x3-xex-1+C

D. x5-ex+C

Câu 10:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M-3;9;6. Gọi M1, M2, M3 lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên các trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng M1M2M3 có phương trình là

A. x-3+y9+z6=0

B. x3+y-9+z-6=1

C. x-3+y9+z6=1

D. x-1+y3+z2=1

Câu 11:

Biết rằng 4a=x16b=y. Khi đó xy bằng

A. 64ab

B. 4a+2b

C. 42ab

D. 16a+2b

Câu 12:

Cho 04fxdx=2018. Giá trị 02f2xdx+-22f2-xdx bằng

A. 4036

B. 3027

C. 0

D. -1009

Câu 13:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'AB=a3AD=a(tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai đường thẳng B'D'AC bằng

A. 90°

B. 30°

C. 45°

D. 60°

Câu 14:

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=x4-2x2

B. y=2x+1x-1

C. y=-x3+3x

D. y=2x2-x4

Câu 15:

Trong không gian Oxyz, cho điểm I2;5;3 và đường thẳng d:x-12=y1=z-22. Đường thẳng Δ đi qua I và vuông góc với hai đường thẳng OI, d có phương trình là

A. x+27=y+5-2=z+3-8

B. x-2-8=y-57=z-3-2

C. x+27=y+52=z+3-8

D. x-27=y-52=z-3-8

Câu 16:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x2+3x-1 trên 2;4 bằng

A. 6

B. 193

C. 2

D. 7

Câu 17:

Tìm các số thực pq thỏa mãn 3p+2q-3i=9-8i với i là đơn vị ảo.

A. p=2, q=-4

B. p=3, q=-52

C. p=4, q=-4

D. p=3, q=-112

Câu 18:

Đồ thị hàm số y=6x2-5x+12x2+9x-5 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 19:

limx0cos3x-1x2 bằng

A. 92

B. -32

C. -23

D. -92

Câu 20:

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng P: 2x-y+2z-4=0Q: 2x-y+2z+5=0. Mặt cầu S tiếp xúc với hai mặt phẳng PQ có bán kính bằng

A. 3

B. 32

C. 9

D. 12

Câu 21:

Nghiệm của phương trình 2sinx+3=0

A. x=±2π3+k2π,k

B. x=±5π6+k2π,k

C. x=-π3+k2π hoặc x=4π3+k2π;  k

D. x=-π6+k2π hoặc x=7π6+k2π;  k

Câu 22:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên R và đồ thị hàm số y=f'x như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số gx=2019f-2018x+13

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 23:

Biết rằng khối tứ diện đều cạnh bằng k thì có thể tích bằng 2k312. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a2. Tính theo a thể tích khối tứ diện ACB'D' .

A. 22a33

B. 2a36

C. 2a32

D. a33

Câu 24:

Biết rằng phương trình z+3z2-2z+10=0 có ba nghiệm phức z1,z2,z3. Giá trị của z1+z2+z3 bằng

A. 5

B. 23

C. 3+210

D. 3+10

Câu 25:

Giả sử rằng f là hàm số liên tục và thỏa mãn 3x5+96=cxftdt với mỗi x, trong đó c là một hằng số. Giá trị của c thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A. (-97;-95)

B. (-3;-1)

C. (14;16)

D. (3;5)

Câu 26:

Cho khối nón có bán kính đáy bằng r và độ dài đường sinh bằng 3 lần bán kính đáy. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. 2πr33

B. 2πr33

C. 22πr33

D. 8πr33

Câu 27:

Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 2x+1x-3bằng

A. 20

B. 4

C. 2

D. 6

Câu 28:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình 4f2-3x+1=0

A. 1

B. 3

C. 2

D. 0

Câu 29:

Cho khối lăng trụ đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. 23a3

B. 3a32

C. 23a33

D. 3a3

Câu 30:

Cho Fx là một nguyên hàm của hàm số fx=6x2+13x+112x2+5x+2 và thỏa mãn P2=7. Biết rằng F12=52+aln2+bln5, trong đó a, b là các số nguyên. Tính trung bình cộng của ab.

A. 10

B. 8

C. 5

D. 3

Câu 31:

Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số fx=x2+2x+2m-1x-m đồng biến trên nửa khoảng [2;+)S=(-;ab] , trong đó a, b là các số nguyên dương và ab là phân số tối giản. Giá trị của 3a-b bằng

A. 11

B. 23

C. 7

D. 19

Câu 32:

Cho 35dxx2-x với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của b+3c2-2a bằng

A. -2

B. 0

C. 3

D. 6

Câu 33:

Cho hình trụ T có chiều cao bằng đường kính đáy, hai đáy là các hình tròn O;r và O';r. Gọi A là điểm di động trên đường tròn O;rà B là điểm di động trên đường tròn O';r sao cho AB không là đường sinh của hình trụ T. Khi thể tích khối tứ diện OO'AB đạt giá trị lớn nhất thì đoạn thẳng AB có độ dài bằng

 

A. 3r

B. 2+2r

C. 6r

D. 5r

Câu 34:

Các loài cây xanh trong quá trình quang hợp sẽ nhận được một lượng nhỏ cacbon 14 (một đồng vị cacbon). Khi một bộ phận của cây đó bị chết thì hiện tượng quang hợp cũng sẽ ngưng và nó sẽ không nhận thêm cacbon 14 nữa. Lượng cacbon 14 của bộ phận đó sẽ phân hủy một cách chậm chạp, chuyển hóa thành nitơ 14. Gọi Pt là số phần trăm cacbon 14 còn lại trong một bộ phận của một cây sinh trưởng từ t năm trước đây thì  được cho bởi công thức Pt=100.0,5t5750%. Phân tích một mẫu gỗ từ một công trình kiến trúc cổ, người ta thấy lượng cacbon 14 còn lại trong gỗ là 45,78 (%). Hãy xác định niên đại của công trình kiến trúc đó.

A. 6482 năm.

B. 6481 năm.

C. 6428 năm.

D. 6248 năm.

Câu 35:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD trùng với trọng tâm G của tam giác ABD. Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng  một góc 60°. Khoảng cách giữa hai đường thẳng ABSC bằng

A. a1519

B. 2a28557

C. 9a28519

D. 3a517

Câu 36:

Cho x, y là các số thực thỏa mãn log9x=log12y=log16x+2y. Giá trị của tỷ số xy

A. 2+22

B. 2+1

C. 2-22

D. 2-1

Câu 37:

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A0;1;2, B2;-2;1, C-2;0;1 và mặt phẳng α có phương trình 2x+2y+z-3=0. Biết rằng tồn tại duy nhất điểm Ma;b;c thuộc mặt phẳng α sao cho MA=MB=MC. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. 2a+b-c=0

B. 2a+3b-4c=41

C. 5a+b+c=0

D. a+3b+c=0

Câu 38:

Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2z-i=z-z¯+2i

A. một đường thẳng.

B. một đường elip.

C. một parabol.

D. một đường tròn

Câu 39:

Cho d là đường thẳng đi qua điểm A-1;3 và có hệ số góc m. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để đường thẳng d cắt đồ thị C của hàm số y=x3-3x+1 tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho tiếp tuyến với đồ thị  tại BC cắt nhau tại điểm I nằm trên đường tròn đường kính BC. Tính tổng bình phương các phần tử thuộc tập hợp S.

A. 169

B. 349

C. 389

D. 343

Câu 40:

Cho hàm số gx=2x3+x2-8x+7. Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình ggx-3+m=2gx-5 có 6 nghiệm thực phân biệt?

A. 25

B. 11

C. 13

D. 14

Câu 41:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S: x-22+y-52+z-32=27 và đường thẳng d:x-12=y1=z-22. Mặt phẳng  chứa đường thẳng d và cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Nếu phương trình của Pax+by-z+c=0 thì

A. a+b+c=1

B. a+b+c=-6

C. a+b+c=6

D. a+b+c=2

Câu 42:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=2, AD=23. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, CD,CB. Tính côsin góc tạo bởi hai mặt phẳng MNPSCD.

A. 2435145

B. 11145145

C. 2870145

D. 3145145

Câu 43:

Bệnh máu khó đông ở người do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, alen trội tương ứng quy định người bình thường. Một gia đình có người chồng bình thường còn người vợ mang gen dị hợp về tính trạng trên. Họ dự định sinh 2 người con, giả thiết rằng mỗi lần sinh chỉ sinh được một người con, xác suất để cả 2 người con không bị bệnh máu khó đông là bao nhiêu?

A. 916

B. 1516

C. 14

D. 34

Câu 44:

Cho hàm số y=fx liên tục trên R và hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình bên. Bất phương trình 3fx+m+4fx+m5fx+2+5m nghiệm đúng với mọi x-1;2 khi và chỉ khi

A. -f-1<m<1-f2

B. -f2<m<1-f-1

C. -f-1m1-f2

D. -f2m1-f-1

Câu 45:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M2;-3;4. Gọi P là mặt phẳng đi qua M và cắt các trục x'Ox, y'Oy, z'Oz lần lượt tại các điểm D, E, F sao cho OD=2OE=m2-2m+2OF0, trong đó m là tham số thực. Gọi S là tập hợp các giá trị của m để chỉ có đúng ba mặt phẳng  thỏa mãn yêu cầu trên.

Tập hợp S có bao nhiêu tập hợp con khác rỗng?

A. 7

B. 3

C. 15

D. 4

Câu 46:

Cho fx là hàm đa thức thỏa mãn fx-xf1-x=x4-5x3+12x2-4x. Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=fx trên tập D=x|x4-10x2+90. Giá trị của 21m+6M+2019 bằng

A. 2235.

B. 2319.

C. 3045.

D. 3069.

Câu 47:

Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y=2x2+xsinx-x-1cosxxsinx+cosx, trục hoành và hai đường thẳng x=0 và x=π4. Biết rằng diện tích của hình phẳng D bằng π2+4π16+aln2+blnπ+4, với a, b là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 2a+b=12

B. 2a-b=-6

C. 2a-b=-12

D. 2a+b=6

Câu 48:

 

Cho số phức z thỏa mãn z-1+3i+z¯+5+i=265. Giá trị nhỏ nhất của z+2+i đạt được khi z=a+bi với a, b là các số thực dương. Giá trị của 2b+3a bằng

 

A. 19

B. 16

C. 24

D. 13

Câu 49:

Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABCC3;2;3, đường cao AH nằm trên đường thẳng d1:x-21=y-31=z-3-2 và đường phân giác trong BD của góc B nằm trên đường thẳng d2 có phương trình x-11=y-4-2=z-31. Diện tích tam giác ABC bằng

A. 4

B. 23

C. 43

D. 8

Câu 50:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên R và đồ thị C. Tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm 2;m có phương trình là y=4x-6. Tiếp tuyến của các đồ thị hàm số y=ffx y=f3x2-10 tại điểm có hoành độ bằng 2 có phương trình lần lượt là y=ax+b y=cx+d . Tính giá trị của biểu thức S=4a+3c-2b+d.

A. S = -26

B. S = 176

C. S = 178

D. S = 174