Đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề 25)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
- 65
- 66
- 67
- 68
- 69
- 70
- 71
- 72
- 73
- 74
- 75
- 76
- 77
- 78
- 79
- 80
- 81
- 82
- 83
- 84
- 85
- 86
- 87
- 88
- 89
- 90
- 91
- 92
- 93
- 94
- 95
- 96
- 97
- 98
- 99
- 100
- 101
- 102
- 103
- 104
- 105
- 106
- 107
- 108
- 109
- 110
- 111
- 112
- 113
- 114
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R.
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên .
B.
C.
D.
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
A.
B.
C.
D.
Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A.
B.
C.
D.
Tất cả các giá trị x thỏa mãn bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC?
A. G(0;0;3
B. (0;0;9)
C. G(-1;0;3)
D. G(0;0;1
Tất cả các giá trị x thỏa mãn bất phương trình là
A. x > 10
B. x < 10
C. 0 < x < 10
D.
Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB.
A.
B.
C.
D.
Nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
Phương trình có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Phương trình có tập nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b?
A. 0
B. 2
C. Vô số
D. 1
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì nó song song với một đường thẳng nào đó nằm trong mặt phẳng đó.
B. Nếu hai mặt phẳng cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
C. Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó phải đồng quy.
D. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. Nếu hai mặt phẳng song song cùng cắt mặt phang thứ ba thì hai giao tuyến tạo thành song song với nhau.
B. Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai đường thẳng chéo nhau những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
C. Nếu mặt phẳng song song với mặt phẳng thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng (p) đều song song với mặt phẳng.
D. Nếu mặt phẳng có chứa hai đường thẳng phân biệt và hai đường thẳng đó cùng song song song với mặt phẳng thì mặt phẳng song song với mặt phẳng .
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không cùng thuộc một mặt phẳng.
Cho hàm số liên tục trên khoảng . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu nghịch biến trên khoảng thì hàm số không có cực trị trên khoảng .
B. Nếu đạt cực trị tại điểm thì tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm song song hoặc trùng với trục hoành.
C. Nếu đạt cực đại tại điểm thì
D. Nếu thì hàm số không có cực trị trên .
Cho hàm số có đạo hàm cấp 2 trên khoảng K và . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Nếu hàm số đạt cực đại tại thì .
B. Nếu hàm số đạt cực đại tại thì tồn tại để .
C. Nếu hàm số đạt cực trị tại thì .
D. Nếu và thì hàm số đạt cực trị tại .
Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Cho phương trình . Khi đặt , ta được phương trình nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Từ phương trình , đặt ta thu được phương trình nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Xét bất phương trình . Nếu đặt thì bất phương trình trở thành bất phương trình nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Cho phương trình . Khi đặt phương trình đã cho trở thành phương trình nào trong các phương trình dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Nguyên hàm của hàm số có dạng:
A.
B.
C.
D.
Nguyên hàm của hàm số có dạng
A.
B.
C.
D.
Nguyên hàm của hàm số có dạng:
A.
B.
C.
D.
Nguyên hàm của hàm số có dạng:
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z thỏa mãn . Tính môđun của z.
A.
B.
C.
D.
Cho số phức . Môđun của số phức
A.
B.
C.
D.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Trong một khối đa diện mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.
B. Trong một khối đa diện mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh.
C. Trong một khối đa diện mỗi cạnh của một khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt.
D. Trong một khối đa diện hai mặt bất kì luôn có ít nhất một điểm chung.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.
B. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn luôn bằng nhau.
C. Tồn tại hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau.
D. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.
Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?
A. Năm mặt.
B. Bốn mặt.
C. Ba mặt.
D. Hai mặt.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.
B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau.
C. Số đỉnh và số mặt của hình đa diện luôn bằng nhau.
D. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.
Trên mặt phẳng phức, tập hợp các số phức thỏa mãn là đường thẳng có phương trình
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z thỏa mãn . Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Tim tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó.
A.
B.
C.
D.
Tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn là đường tròn . Tính bán kính R của đường tròn .
A.
B.
C.
D.
Hình chóp đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm . Phương trình đường thẳng qua hai điểm M, N là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian vói hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Điểm cực đại của hàm số là:
A. M(1;2)
B.
C. x = 3
D. x = 1
Giá trị cực tiểu của hàm số là
A. 2
B. 1
C. 0
D. -2
Cho hàm số . Biểu thức liên hệ giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu là
A.
B.
C.
D.
Điểm cực đại của đồ thị hàm số là
A. M(-2;0)
B. M(2;-4)
C. M(2;36)
D. M(-2;36)
rong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tìm tất cả giá trị của m để phương trình là phương trình mặt cầu.
A. 1 < m < 2
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của m để phương trình là phương trình mặt cầu.
A.
B.
C. -3 < m < 1
D.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của m để phương trình là phương trình của một mặt cầu.
A. -5 < m < 5
B.
C. m < -5
D. m > 1
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, có bao nhiêu số tự nhiên m để là phương trình của một mặt cầu.
A.. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho cấp số cộng và gọi là tổng n số hạng đầu tiên của nó. Biết và . Tìm số hạng tổng quát của cấp số cộng đó.
A.
B.
C.
D.
Một cấp số cộng có số hạng đầu , công sai . Hỏi bắt đầu từ số hạng nào của cấp số cộng đó thì nó nhận giá trị âm.
A.
B.
C.
D.
Một cấp số cộng có tổng của n số hạng đầu tính theo công thức . Tìm số hạng đầu và công sai d của cấp số cộng đó.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số , khi đó bằng
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
Tính , biết .
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Tính .
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Tính .
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và mặt phẳng . Tìm phương trình đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc .
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và hai mặt phẳng . Đường thẳng qua A song song với hai mặt phẳng có phương trình tham số là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng và đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng đi qua , đồng thời vuông góc với cả hai đường thẳng và .
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng và . Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng , cắt đường thẳng và vuông góc với đường thẳng . Phương trình của đường thẳng d là
A.
B.
C.
D.
Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Cho a, b là các số thực dương khác 1 thỏa mãn . Giá trị của bằng
A. -2
B.
C. 4
D.
Cho a, b là các số thực dương khác 1 thỏa mãn . Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
Cho , với a, b là các số thực dương và 1 khác 1. Tính giá trị biểu thức
A. T = 8
B. T = 7
C. T = 5
D. T = 6
Cho và . Giá trị của biểu thức bằng:
A. 36
B.
C. -5
D. 13
Biết , với , b là số nguyên tố. Tính .
A.
B.
C.
D.
Tính tích phân
A.
B.
C.
D. I = e
Tính tích phân ?
A. I = 10ln2
B.
C.
D.
Tính tích phân
A.
B.
C. I = 1
D.
Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 3
Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A.. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Số nghiệm nguyên của bất phương trình là?
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Gọi S là tập hợp các nghiệm nguyên của bất phương trình . Tìm số phần tử của S.
A. 11
B. 10
C. 9
D. 1
Gọi S là tổng tất cả các giá trị của m để đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số cùng với hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 3. Tính S.
A.
B.
C.
D. S = 2
Biết đồ thị hàm số (m, n là tham số) nhận trục hoành và trục tung làm hai đường tiệm cận. Tính .
A. 6
B. -6
C. 8
D. 9
Biết rằng hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số (m là tham số thực) tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 2. Giá trị của m bằng bao nhiêu?
A.
B.
C. m = 2
D. m = 1
Cho đồ thị hai hàm số với . Tìm tất cả các giá trị thực dương của a để các tiệm cận của hai đồ thị hàm số tạo thành một hình chữ nhật có diện tích là 4 .
A. a = 1
B. a = 4
C. a = 3
D. a = 6
Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol và đường thẳng quay xung quanh trục Ox.
A.
B.
C.
D.
Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường . Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay xung quang trục Ox bằng:
A.
B.
C.
D.
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành, quanh trục hoành.
A.
B.
C.
D.
Tính mô đun của số phức z thỏa mãn .
A. |z| = 5
B. |z| = 3
C.
D.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A.
B.
C.
D.
Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn và , chiều cao và bán kính đáy . Một hình nón có đỉnh là O' và đáy là hình tròn . Tỉ số diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón bằng
A. 3
B.
C. 2
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng đi qua các điểm . Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
A.
B.
C.
D.
Cho bất phương trình với m là tham số. Tập tất cả giá trị của m để bất phương trình có nghiệm là . Tính
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu tâm ; bán kính và đường thẳng . Mặt phẳng chứa d và cắt mặt cầu theo một đường tròn có diện tích nhỏ nhất. Hỏi trong các điểm sau điểm nào có khoảng cách đến mặt phẳng lớn nhất.
A. O(0;0;0)
B.
C. (-1;-2;-3)
D. C(2;1;0)
Biết n là số nguyên dương thỏa mãn , số hạng chứa trong khai triển là
A.
B. -101376
C. -112640
D.
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số xác định với mọi .
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị . Gọi là hai điểm phân biệt thuộc với là những số nguyên, trong đó . Gọi là điểm thuộc sao cho tam giác MNP cân tại M. Tính .
A.
B.
C.
D.
Cho hai số thực a và b thỏa mãn . Khi đó bằng
A. -4
B. -5
C. 4
D. -3
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng . Điểm M thuộc SA sao cho . Tìm x để mặt phẳng chia khối chóp S.ABCD thành hai khối có thể tích là . Biết , hỏi giá trị của x nằm trong khoảng nào?
A.
B.
C.
D.
Cho phương trình với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm?
A. 10
B. 9
C. 11
D. 8
Biết hàm số là một nguyên hàm của hàm số trên khoảng . Tính
A. T = 8
B. T = 5
C. T = 6
D. T = 7
Cho hàm số (m là tham số thực) thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D. m > 4
Xét tất cả các số phức z thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của nằm trong khoảng nào?
A. (0;1009)
B. (1009;2018)
C. (2018;4036)
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng . Gọi là hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng . Đường thẳng nằm trên tạo với các góc bằng nhau, có vectơ chỉ phương . Tính
A.
B.
C.
D.
Cho parabol cắt trục hoành tại hai điểm A, B và đường thẳng . Xét parabol đi qua A, B và có đỉnh thuộc đường thẳng . Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi và d. là diện tích hình phẳng giới hạn bởi và trục hoành. Biết , tính .
A. T = 99
B. T = 64
C. T = 32
D. T = 72
Một hộp đứng 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Hỏi phải rút ít nhất bao nhiêu thẻ để xác suất
có ít nhất một thẻ ghi số chia hết cho 4 phải lớn hơn ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm duy nhất. Tìm số phần tử của S.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Cho hàm số với x > 0. Tính
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ đều , biết góc giữa hai mặt phẳng và bằng , diện tích tam giác A'BC bằng . Tính diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu và đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng và . Khi m thay đổi các giao điểm của và nằm trên một đường tròn cố định. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị của hàm số được cho như hình bên dưới. Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. (-3;-2)
B. (-2;-1)
C. (-1;0)
D. (0;2)
Cho phương trình , với a, b, c, d là các số thực. Biết phương trình có 4 nghiệm không là số thực, tích hai trong bốn nghiệm bằng và tổng của hai nghiệm còn lại bằng . Hỏi b nằm trong khoảng nào?
A. (0;10)
B. (10;40)
C. (40;60)
D. (60;100)