Đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề 25)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R.

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên .

B. y=x3-1

C. y=4x+1x+2

D. y=tanx

Câu 2:

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?

A. y=x2+x

B. y=x4+x2

C. y=x3+x

D. y=x+1x+3

Câu 3:

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?

A. y=x3-x2+2x+3

B. y=4x4+x2-2

C. y=x-1x-2

D. y=1x-2

Câu 4:

Tất cả các giá trị x thỏa mãn bất phương trình log23x+1>3 là:

A. x>73

B. -13<x<7

C. x>-13

D. x>83

Câu 5:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;-2;3, B-1;2;5, C0;0;1. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC

A. G(0;0;3

B. (0;0;9)

C. G(-1;0;3)

D. G(0;0;1

Câu 6:

Tất cả các giá trị x thỏa mãn bất phương trình log3x-1>2 là 

A. x > 10

B. x < 10

C. 0 < x < 10

D. x10

Câu 7:

Tập nghiệm của bất phương trình log3x2+23là: 

A. S=(0;5]

B. S=(-;5]

C. S=

D. S=-5;5

Câu 8:

Tập nghiệm của bất phương trình log2x>log28-x

A. 8;+

B. -;4

C. 4;8

D. 0;4

Câu 9:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A2;2;-2, B-3;5;1, C1;-1;-2. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC

A. G0;2;-1

B. G0;2;3

C. G0;-2;-1

D. G2;5;-2

Câu 10:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A-1;4;1, B1;1;-6, C0;-2;3. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC

A. G-12;52;-52

B. G-1;3;-2

C. G13;-1;23

D. G-13;1;-23

Câu 11:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A1;2;4, B2;4;-1. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB.

A. G6;3;3

B. G2;1;1

C. G2;1;-1

D. G1;2;1

Câu 12:

Nghiệm của phương trình sinx2=1 là:

A. x=π+k4π, k

B. x=k2π, k

C. x=π+k2π, k

D. x=π2+k2π, k

Câu 13:

Nghiệm của phương trình cosx=-12

A. x=±2π3+k2π, k

B. x=±π6+kπ, k

C. x=±π3+k2π, k

D. x=±π6+k2π, k

Câu 14:

Phương trình 2sinx=1 có nghiệm là: 

A. x=π3+k2π hoặc x=2π3+k2π k

B. x=π6+k2π hoặc x=5π6+k3π k

C. x=π6+k2π hoặc x=5π6+k2π k

D. x=π6+k2π hoặc x=-π6+k2π k

Câu 15:

Phương trình cosx=32có tập nghiệm là:

A. ±π6+kπ|k

B. ±π6+k2π|k

C. ±π3+kπ|k

D. ±π3+k2π|k

Câu 16:

Cho hai đường thẳng ab chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b?

A. 0

B. 2

C. Vô số

D. 1

Câu 17:

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì nó song song với một đường thẳng nào đó nằm trong mặt phẳng đó. 

B. Nếu hai mặt phẳng cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. 

C. Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó phải đồng quy. 

D. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song với nhau.

Câu 18:

Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.

A. Nếu hai mặt phẳng song song cùng cắt mặt phang thứ ba thì hai giao tuyến tạo thành song song với nhau. 

B. Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai đường thẳng chéo nhau những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.

C. Nếu mặt phẳng P song song với mặt phẳng Q thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng (p) đều song song với mặt phẳng. 

D. Nếu mặt phẳng P có chứa hai đường thẳng phân biệt và hai đường thẳng đó cùng song song song với mặt phẳng Q thì mặt phẳng P song song với mặt phẳng Q.

Câu 19:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau. 

B. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau. 

C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau. 

D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không cùng thuộc một mặt phẳng.

Câu 20:

Cho hàm số fx liên tục trên khoảng a;b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 

A. Nếu fx nghịch biến trên khoảng a;b thì hàm số không có cực trị trên khoảng a;b

B. Nếu fx đạt cực trị tại điểm x0a;b thì tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm Mx0;fx0 song song hoặc trùng với trục hoành. 

C. Nếu fx đạt cực đại tại điểm x=x0 thì f'x0=0f''x0<0

D. Nếu f'x0>0, a;bthì hàm số không có cực trị trên a;b.

Câu 21:

Cho hàm số fx có đạo hàm cấp 2 trên khoảng Kx0K. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. Nếu hàm số đạt cực đại tại x0 thì  f"x0<0

B. Nếu hàm số đạt cực đại tại x0 thì tồn tại a<x0 để f'a>0

C. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì f'x0=0

D. Nếu f'x0=0f"x00 thì hàm số đạt cực trị tại x0.

Câu 22:

Tính đạo hàm của hàm số y=22x+3

A. y'=22x+2ln4

B. y'=4x+2ln4

C. y'=22x+2ln16

D. y'=22x+3ln2

Câu 23:

Tính đạo hàm của hàm số y=fx=e2x-3

A. f'x=2.e2x-3

B. f'x=-2.e2x-3

C. f'x=2.ex-3

D. f'x=ex-3

Câu 24:

Tính đạo hàm của hàm số y=17-x

A. y'=17-xlnx

B. y'=-x17-x-1

C. y'=-17-x

D. y'=-17-xln17

Câu 25:

Đạo hàm của hàm số y=x.2x

A. y'=1+xln22x

B. y'=1-xln22x

C. y'=1+x2x

D. y'=2x+x22x-1

Câu 26:

Cho phương trình 25x-20.5x+1+3=0. Khi đặt t=5x , ta được phương trình nào sau đây? 

A. t2-3=0

B. t2-4t+3=0

C. t2-20t+3=0

D. t-20t+3=0

Câu 27:

Từ phương trình 3+22x-22-1x=3, đặt t=2-1x ta thu được phương trình nào sau đây?

A. t3-3t-2=0

B. 2t3+3t2-1=0

C. 2t3+3t-1=0

D. 2t2+3t-1=0

Câu 28:

Xét bất phương trình 52x-3.5x+2+32<0. Nếu đặt t=5x thì bất phương trình trở thành bất phương trình nào sau đây?

A. t2-3t+32<0

B. t2-16t+32<0

C. t2-6t+32<0

D. t2-75t+32<0

Câu 29:

Cho phương trình 32x+5=3x+2+2. Khi đặt t=3x+1 phương trình đã cho trở thành phương trình nào trong các phương trình dưới đây?

A. 81t2-3t-2=0

B. 27t2-3t-2=0

C. 27t2+3t-2=0

D. 3t2-t-2=0

Câu 30:

Nguyên hàm của hàm số fx=122x+1 có dạng:

A. fxdx=122x+1+C

B. fxdx=2x+1+C

C. fxdx=22x+1+C

D. fxdx=12x+12x+1+C

Câu 31:

Nguyên hàm của hàm số fx=12x+3có dạng 

A. 12ln2x+3+C

B. 12ln2x+3+C

C. ln2x+3+C

D. 1ln2ln2x+3+C

Câu 32:

Nguyên hàm của hàm số fx=1x+2 có dạng:

A. lnx+2+C

B. 12lnx+2+C

C. lnx+2+C

D. 12lnx+2+C

Câu 33:

Nguyên hàm của hàm số 6x+23x-1dx có dạng:

A. Fx=2x+43ln3x-1+C

B. Fx=2x+4ln3x-1+C

C. Fx=43ln3x-1+C

D. Fx=2x+4ln3x-1+C

Câu 34:

Cho số phức z thỏa mãn z1+i=3-5i. Tính môđun của z

A. z=17

B. z=16

C. z=17

D. z=4

Câu 35:

Cho số phức z=2-3i. Môđun của số phức w=1+iz

A. w=26

B. w=37

C. w=5

D. w=4

Câu 36:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Trong một khối đa diện mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt. 

B. Trong một khối đa diện mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh. 

C. Trong một khối đa diện mỗi cạnh của một khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt. 

D. Trong một khối đa diện hai mặt bất kì luôn có ít nhất một điểm chung.

Câu 37:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh. 

B. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn luôn bằng nhau. 

C. Tồn tại hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau. 

D. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.

Câu 38:

Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?

A. Năm mặt.

B. Bốn mặt.

C. Ba mặt.

D. Hai mặt.

Câu 39:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh. 

B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau. 

C. Số đỉnh và số mặt của hình đa diện luôn bằng nhau. 

D. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.

Câu 40:

Trên mặt phẳng phức, tập hợp các số phức z=x+yix,y thỏa mãn z+2+i=z¯-3i là đường thẳng có phương trình

A. y=x+1

B. y=-x+1

C. y=-x-1

D. y=x-1

Câu 41:

Cho số phức z thỏa mãn z+3-4i=5. Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Tim tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó. 

A. I3;-4, R=5

B. I-3;4, R=5

C. I3;-4, R=5

D. I-3;4, R=5

Câu 42:

Tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn z+1=1-i-2z là đường tròn C . Tính bán kính R của đường tròn .

A. R=109

B. R=23

C. R=233

D. R=103

Câu 43:

Hình chóp đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:

A. 4πa2

B. πa2

C. 2πa2

D. 2πa2

Câu 44:

Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60°. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

A. S=16πa29

B. S=64πa29

C. S=16πa23

D. S=64πa23

Câu 45:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M1;-2;1, N0;1;3. Phương trình đường thẳng qua hai điểm M, N là 

A. x+1-1=y-23=z+12

B. x+1-1=y-23=z+12

C. x-1=y-13=z-32

D. x1=y-1-2=z-31

Câu 46:

Trong không gian vói hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A1;-2;3 và có vectơ chỉ phương u=2;-1;-2 có phương trình là

A. x-12=y+2-1=z-3-2

B. x-1-2=y+2-1=z-32

C. x-1-2=y+21=z-3-2

D. x+12=y-2-1=z+3-2

Câu 47:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A3;-1;2 và vuông góc với mặt phẳng P: x+y-3z-5=0 có phương trình là 

A. d:x-13=y-1-1=z+32

B. d:x+31=y-11=z+2-3

C. d:x-31=y+11=z-2-3

D. d:x+13=y+1-1=z-32

Câu 48:

Cho hàm số y=x33-2x2+3x+23. Điểm cực đại của hàm số là: 

A. M(1;2)

B. N3;23

C. x = 3

D. x = 1

Câu 49:

Giá trị cực tiểu của hàm số y=x3-3x2+2

A. 2

B. 1

C. 0

D. -2

Câu 50:

Cho hàm số y=x3+3x2-1. Biểu thức liên hệ giữa giá trị cực đại yCN~ và giá trị cực tiểu yCT

A. yCN~=3yCT

B. yCT=-3yCN~

C. yCN~=-yCT

D. yCN~=-3yCT

Câu 51:

Điểm cực đại của đồ thị hàm số y=x3-12x+20

A. M(-2;0)

B. M(2;-4)

C. M(2;36)

D. M(-2;36)

Câu 52:

rong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tìm tất cả giá trị của m để phương trình x2+y2+z2-2m+2+4my+19m-6=0 là phương trình mặt cầu. 

A. 1 < m < 2

B. m<1 hoc m>2

C. -2m1

D. m<-2 hoc m>1

Câu 53:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x2+y2+z2-2m+1y+4z+8=0 là phương trình mặt cầu.

A. -1-215<m<-1+215

B. m>-1+215 hoc m<-1-215

C. -3 < m < 1

D. m<-3 hoc m>1

Câu 54:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x2+y2+z2-2m+2x+4my-2mz+5m2+9=0 là phương trình của một mặt cầu. 

A. -5 < m < 5

B. m<-5 hoc m>1

C. m < -5

D. m > 1

Câu 55:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, có bao nhiêu số tự nhiên m để x2+y2+z2+2m-2y-2m+3z+3m2+7=0 là phương trình của một mặt cầu. 

A.. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 56:

Cho cấp số cộng un và gọi Sn là tổng n số hạng đầu tiên của nó. Biết S7=77S12=192. Tìm số hạng tổng quát un của cấp số cộng đó.

A. un=5+4n

B. un=3+2n

C. un=2+3n

D. un=4+5n

Câu 57:

Một cấp số cộng có số hạng đầu u1=2018, công sai d=-5. Hỏi bắt đầu từ số hạng nào của cấp số cộng đó thì nó nhận giá trị âm. 

A. u406

B. u403

C. u405

D. u404

Câu 58:

Một cấp số cộng có tổng của n số hạng đầu Sn tính theo công thức Sn=5n2+3nnN*. Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng đó.

A. u1=-8, d=10

B. u1=-8, d=-10

C. u1=8, d=10

D. u1=8, d=-10

Câu 59:

Cho hàm số fx=x2-2xx-1, khi đó f'2 bằng

A. 2

B. 3

C. 0

D. 1

Câu 60:

Tính f'π2, biết fx=cosx1+sinx.

A. f'π2=-2

B. f'π2=12

C. f'π2=0

D. f'π2=-12

Câu 61:

Cho hàm số fx=12x-1. Tính f''-1 .

A. f''-1=-827

B. f''-1=29

C. f''-1=827

D. f''-1=-427

Câu 62:

Cho hàm số fx=cos2x. Tính f''π .

A. f''π=4

B. f''π=0

C. f''π=-4

D. f''π=-1

Câu 63:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M1;-3;2 và mặt phẳng P: x-3y+2z=0. Tìm phương trình đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc P.

A. x+11=y-3-3=z+22

B. x-11=y+3-3=z-2-2

C. x1=y-3=z2

D. x+11=y+3-3=z-22

Câu 64:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;2;3 và hai mặt phẳng P: 2x+3y=0, Q: 3x+4y=0. Đường thẳng qua A song song với hai mặt phẳng P, Q có phương trình tham số là 

A. x=1+ty=2+tz=3+t

B. x=1y=2z=t

C. x=ty=2z=3+t

D. x=1y=tz=3

Câu 65:

 

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x=ty=-1-4tz=6+6t và đường thẳng d2: x2=y-11=z+2-5. Viết phương trình đường thẳng đi qua A1;-1;2, đồng thời vuông góc với cả hai đường thẳng d1 d2.

 

A. x-114=y+117=z-29

B. x-12=y+1-1=z-24

C. x-13=y+1-2=z-24

D. x-11=y+12=z-23

Câu 66:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng P: z-1=0 Q:x+y+z-3=0. Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng P, cắt đường thẳng x-11=y-2-1=z-3-1 và vuông góc với đường thẳng . Phương trình của đường thẳng d

A. x=3+ty=tz=1+t

B. x=3-ty=tz=1

C. x=3+ty=tz=1

D. x=3+ty=-tz=1+t

Câu 67:

Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

A. y=x3-3x2-1

B. y=-x3+3x2-2

C. y=-x3+3x2-1

D. y=-x3-3x-2

Câu 68:

Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

A. y=x3-6x2+12x

B. y=-x3+4x-4

C. y=-x3+6x2-12x

D. y=-x3+4x2-4x

Câu 69:

Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

A. y=2x-1x-2

B. y=2x-3x+2

C. y=x+3x-2

D. y=2x-5x-2

Câu 70:

Cho a, b là các số thực dương khác 1 thỏa mãn logab=2. Giá trị của loga2b=a4bb bằng 

A. -2

B. 14

C. 4

D. 56

Câu 71:

Cho a, b là các số thực dương khác 1 thỏa mãn logab=3. Giá trị của logbab3a

A. -3

B. -13

C. -23

D. 3

Câu 72:

Cho logab=2, với a, b là các số thực dương và 1 khác 1. Tính giá trị biểu thức T=loga2b6+logab

A. T = 8

B. T = 7

C. T = 5

D. T = 6

Câu 73:

Cho logab=2 logac=3. Giá trị của biểu thức P=logab2c3 bằng:

A. 36

B. 49

C. -5

D. 13

Câu 74:

Biết 022xlnx+1dx=a.lnb, với a,bN*, b là số nguyên tố. Tính 6a+7b.

A. 6a+7b=33

B. 6a+7b=25

C. 6a+7b=42

D. 6a+7b=39

Câu 75:

Tính tích phân I=12xexdx

A. I=e2

B. I=-e2

C. I=3e2-2e

D. I = e

Câu 76:

Tính tích phân I=45x+1lnx-3dx?

A. I = 10ln2

B. I=10ln2+194

C. I=194-10ln2

D. I=10ln2-194

Câu 77:

Tính tích phân I=0π2xcosxdx

A. I=π2-1

B. I=π2+1

C. I = 1

D. I=π2

Câu 78:

Bất phương trình 2x2-3x+4122x-10 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?

A. 2

B. 4

C. 6

D. 3

Câu 79:

Bất phương trình 973x-2x297 có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 80:

Bất phương trình 12x2+4x132 có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A.. 6

B. 7

C. 5

D. 4

Câu 81:

Số nghiệm nguyên của bất phương trình 10-33-xx-1>10+3x+1x+3 là?

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Câu 82:

Gọi S là tập hợp các nghiệm nguyên của bất phương trình 13x2-3x-10. Tìm số phần tử của S

A. 11

B. 10

C. 9

D. 1

Câu 83:

Gọi S là tổng tất cả các giá trị của m để đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ y=mx+12m+1-x thị hàm số  cùng với hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 3. Tính S.

A. S=52

B. S=-52

C. S=-12

D. S = 2

Câu 84:

Biết đồ thị hàm số y=2m-nx2+mx+1x2+mx+m-6 (m, n là tham số) nhận trục hoành và trục tung làm hai đường tiệm cận. Tính m+n.

A. 6

B. -6

C. 8

D. 9

Câu 85:

Biết rằng hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x+1x-m (m là tham số thực) tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 2. Giá trị của m bằng bao nhiêu? 

A. m=±1

B. m=±2

C. m = 2

D. m = 1

Câu 86:

Cho đồ thị hai hàm số fx=2x+1x+1 và gx=ax+1x+2 với a12.  Tìm tất cả các giá trị thực dương của a để các tiệm cận của hai đồ thị hàm số tạo thành một hình chữ nhật có diện tích là 4 . 

A. a = 1

B. a = 4

C. a = 3

D. a = 6

Câu 87:

Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol P: y=x2 và đường thẳng d:y=2x quay xung quanh trục Ox

A. π02x2-2xdx

B. π024x2dx-π02x4dx

C. π024x2dx+π02x4dx

D. π022x-x2dx

Câu 88:

Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y=x2, y=2x. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quang trục Ox bằng:

A. 32π15

B. 64π15

C. 21π15

D. 16π15

Câu 89:

Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=3x-x2 và trục hoành, quanh trục hoành. 

A. 81π10

B. 85π10

C. 41π7

D. 8π7

Câu 90:

Tính mô đun của số phức z thỏa mãn 1+iz+2-iz¯=13+2i.

A. |z| = 5

B. |z| = 3

C. z=5

D. z=13

Câu 91:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

A. V=47a3

B. V=47a39

C. V=4a33

D. V=47a33

Câu 92:

Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn OO', chiều cao h=a3 và bán kính đáy R=a. Một hình nón có đỉnh là O' và đáy là hình tròn . Tỉ số diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón bằng 

A. 3

B. 2

C. 2

D. 3

Câu 93:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P đi qua các điểm A-2;0;0, B0;3;0, C0;0;-3. Mặt phẳng P vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau? 

A. Q1: x+y+z+1=0

B. Q2: x-2y-z-3=0

C. Q3: 2x+2y-z-1=0

D. Q4: 3x-2y+2z+6=0

Câu 94:

Cho bất phương trình x2+2x+m+2mx+3m2-3m+1<0 với m là tham số. Tập tất cả giá trị của m để bất phương trình có nghiệm là a;bc. Tính a+b+c

A. a+b+c=4

B. a+b+c=0

C. a+b+c=1

D. a+b+c=2

Câu 95:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S tâm I1;-2;1; bán kính R=4 và đường thẳng d:x2=y-1-2=z+1-1.  Mặt phẳng  chứa d và cắt mặt cầu  theo một đường tròn có diện tích nhỏ nhất. Hỏi trong các điểm sau điểm nào có khoảng cách đến mặt phẳng P lớn nhất. 

A. O(0;0;0)

B. A1;35;-14

C. (-1;-2;-3)

D. C(2;1;0)

Câu 96:

Biết n là số nguyên dương thỏa mãn Cnn-1+Cnn-2=78, số hạng chứa x8 trong khai triển x3-2xn

A. -101376x8

B. -101376

C. -112640

D. -112640x8

Câu 97:

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=ln-x2+mx+2m+1 xác định với mọi x1;2.

A. m-13

B. m34

C. m>34

D. m<-34

Câu 98:

Cho hàm số y=2x+1x-1 có đồ thị C. Gọi Mx1;y1, Nx2;y2 là hai điểm phân biệt thuộc C với x1, y1, x2, y2 là những số nguyên, trong đó x1>x2. Gọi Pa;b là điểm thuộc sao cho tam giác MNP cân tại M. Tính a+b.

A. a+b=1

B. a+b=5

C. a+b=7

D. a+b=7+23

Câu 99:

Cho hai số thực ab thỏa mãn limx+4x2-3x+12x+1-ax-b=0. Khi đó a+2b bằng 

A. -4

B. -5

C. 4

D. -3

Câu 100:

Cho hình chóp S.ABCDABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng ABCD, SA=AB=1, AD=2. Điểm M thuộc SA sao cho AM=x0<x<1. Tìm x để mặt phẳng MCD chia khối chóp S.ABCD thành hai khối có thể tích là V1,V2. Biết V1V2=27, hỏi giá trị của x nằm trong khoảng nào?

A. 0;13

B. 13;49

C. 49;56

D. 56;1

Câu 101:

Cho phương trình 46+x-x2-3x=mx+2+23-x với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm? 

A. 10

B. 9

C. 11

D. 8

Câu 102:

Biết hàm số Fx=ax2+bx+c2x-3a,b,c là một nguyên hàm của hàm số fx=20x2-30x+112x-3 trên khoảng 32;+. Tính T=a+b+c

A. T  = 8

B. T = 5

C. T = 6

D. T = 7

Câu 103:

Cho hàm số y=x+mx+1(m là tham số thực) thỏa mãn min1;2 y+max1;2 y=163. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

A. 2<m4

B. 0<m2

C. m0

D. m > 4

Câu 104:

Xét tất cả các số phức z thỏa mãn z-3i+4=1. Giá trị nhỏ nhất của z2+7-24i nằm trong khoảng nào? 

A. (0;1009)

B. (1009;2018)

C. (2018;4036)

D. 4036;+

Câu 105:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P: 4x-7y+z+25=0 và đường thẳng d1:x+11=y2=z-1-1. Gọi d1' là hình chiếu vuông góc của d1 lên mặt phẳng P. Đường thẳng d2 nằm trên P tạo với d1, d1' các góc bằng nhau, d2 có vectơ chỉ phương u2=a;b;c. Tính a+2bc

A. a+2bc=23

B. a+2bc=0

C. a+2bc=13

D. a+2bc=1

Câu 106:

Cho parabol P1: y=-x2+2x+3 cắt trục hoành tại hai điểm A, B và đường thẳng d:y=a0<a<4. Xét parabol P2 đi qua A, B và có đỉnh thuộc đường thẳng y=a. Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P1 và d. S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P2 và trục hoành. Biết S1=S2, tính T=a3-8a2+48a .

A. T = 99

B. T = 64

C. T = 32

D. T = 72

Câu 107:

Một hộp đứng 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Hỏi phải rút ít nhất bao nhiêu thẻ để xác suất

có ít nhất một thẻ ghi số chia hết cho 4 phải lớn hơn 56 ?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 108:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 2logmx-52x2-5x+4=logmx-5x2+2x-6 có nghiệm duy nhất. Tìm số phần tử của S

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 109:

Cho hàm số y=fx liên tục trên \-2;2 và có bảng biến thiên như sau: 

Số nghiệm của phương trình f2018x-2019=2020

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 110:

Cho hàm số gx=xx21lnt với x > 0. Tính g'e2

A. g'e2=e2-12

B. g'e2=1-e22

C. g'e2=12

D. g'e2=2

Câu 111:

Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C', biết góc giữa hai mặt phẳng A'BCABC bằng 45°, diện tích tam giác A'BC bằng a26. Tính diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.A'B'C'

A. 4πa233

B. 2πa2

C. 4πa2

D. 8πa233

Câu 112:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S: x2+y2+z2-4x+4y-2z-7=0 và đường thẳng dm là giao tuyến của hai mặt phẳng x1-2my+4mz-4=02x+my-2m+1-8=0. Khi m thay đổi các giao điểm của dm và S nằm trên một đường tròn cố định. Tính bán kính r của đường tròn đó.

A. r=14215

B. r=923

C. r=233

D. r=58615

Câu 113:

Cho hàm số y=fx có đồ thị của hàm số y=f'x được cho như hình bên dưới. Hàm số y=-2f2-x+x2 nghịch biến trên khoảng

A. (-3;-2)

B. (-2;-1)

C. (-1;0)

D. (0;2)

Câu 114:

Cho phương trình z4+az3+bz2+cz+d=0, với a, b, c, d là các số thực. Biết phương trình có 4 nghiệm không là số thực, tích hai trong bốn nghiệm bằng 13+i và tổng của hai nghiệm còn lại bằng 3+4i . Hỏi b nằm trong khoảng nào?

A. (0;10)

B. (10;40)

C. (40;60)

D. (60;100)