Đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề 27)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của đường thẳng d?
A.
B.
C.
D.
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là?
A. x = 2
B. y = 1
C. x = -1
D. x = 1
Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A.
B.
C.
D.
Tập nghiệm của bất phương trình ?
A.
B.
C. [-1;0]
D. (-1;0]
Cho hai hàm số là hai hàm số liên tục trên R. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z có biểu diễn hình học là điểm M ở hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. z = 3 + 2i
B. z = -2 + 3i
C. z = 2 + 3i
D. z = 3 - 2i
Hình bát diện đều thuộc loại hình đa diện đều nào sau đây?
A. {3;4}
B. {3;3}
C. {4;3}
D. {3;5}
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 2a. Một hình nón có đá trùng với một đáy của hình trụ và đỉnh trùng với tâm của đường tròn đáy thứ hai của hình trụ. Độ dài đường sinh của hình nón là.
A. a
B.
C. 2a
D. 3a
Cho hai đường thẳng song song d và d’. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Có đúng một phép tịnh tiến biến d thành d’.
B. Tất cả các phép tịnh tiến theo véc tơ có giá vuông góc với đường thẳng d biến đường thẳng d thành d’.
C. Có vô số phép tịnh tiến biến d thành d’.
D. Không có phép tịnh tiến nào biến d thành d’.
Cho n là số nguyên dương, x là số thực. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
B.
C.
D.
Cho ba điểm A, B, C bất kì trong mặt phẳng. Mệnh đền nào dưới đây sai?
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình có nghiệm thực duy nhất.
A.
B.
C.
D. hoặc
Cho thỏa mãn . Tính .
A.
B.
C.
D.
Trong không gian tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của tham số m đường thẳng song song với mặt phẳng .
A.
B. m = 3
C. m = -1
D. Không có giá trị nào của m.
Cho số phức . Số phức liên hớp của số phức là?
A.
B.
C.
D.
Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích V, gọi M, N, P lần lượt thuộc cạnh AA’; BB’; CC’ sao cho . Mặt phẳng chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỉ số thể tích hai phần này (số bé chia số lớn).
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật có . Mặt bên nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và có . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
Tính thể tích V của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng , biết rằng thiết diện của vật thể cắt bơi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ là hình vuông có cạnh
A. 2
B.
C, 1
D.
Biết là một nguyên hàm của hàm số và . Tính giá trị của
A.
B.
C.
D.
Cho các số thực dương a;b;c thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức
A. P = 69
B. P = 179
C. P = 181
D. P = 291
Cho hàm số có đồ thị . Số tiếp tuyến của đồ thị song song với trục hoành là?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Nếu và thì
B. Nếu và thì
C. Nếu và thì
D. Nếu và thì .
Cho hàm số . Số nghiệm của phương trình là bao nhiêu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Cho hàm số . Biết hàm số có đạo hàm tại điểm . Hãy tính giá trị của biểu thức
A. 2019
B. 4037
C. 6056
D. 6055
Cho elip có hai tiêu điểm . Hai điểm M, N phân biệt thuộc elip thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm BC. Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số xác định trên .
A.
B.
C. m < 1
D.
Trong các hàm số sau đây, có bao nhiêu hàm số là hàm số lẻ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm
A. 4
B. 3
C. 9
D. 10
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có đúng 5 điểm cực trị.
A. 2019
B. 2020
C. 2017
D. 2018
Gọi S là tập các giá trị của tham số m để đường thẳng và đồ thị hàm số có đúng một điểm chung. Tìm tích các phần tử của S.
A.
B. 20
C. 4
D. 5
Cho hàm số đa thức bậc năm liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho hàm số với . Biết , tính giá trị của biểu thức
A. 4030
B. 6
C. 2018
D. 2024
Tìm tất cả giá trị của tham số thực m để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu để phương trình và hai điểm . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức với M là điểm bất kì thuộc mặt cầu
A. 10
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC cân tại B, . Gọi là góc tạo bởi đường thẳng SA và mặt phẳng . Tính thể tích khối chóp S.ABC, biết khoảng cách từ điểm S và mặt phẳng nhỏ hơn 2a.
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu số tự nhiên có 10 chữ số và có tổng các chữ số bằng 4.
A. 256
B. 184
C. 220
D. 640
Theo dự báo với mức tiêu thụ dầu không đổi như hiện nay thì trữ lượng dầu của nước A sẽ hết sau 100 năm tới. Nhưng do nhu cầu thực tế, mức tiêu thụ tăng lên 3% mỗi năm. Hỏi sau bao nhiêu năm số dầu dự trữ của nước A sẽ hết?
A. 47
B. 46
C. 48
D. 45
Cho dãy số thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của n để
A. 102
B. 101
C. 202
D. 201
Cho hàm số thỏa mãn với và . Giá trị của bằng
A. 1
B. 4
C.
D. 2
Cho hình trụ có hai đường tròn đáy , chiều cao và đường kính đáy đều bằng 2a. Gọi A, B lần lượt thuộc hai đường tròn đáy sao cho AB không song song với OO’. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABO’O.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông với . Tam giác SAB vuông tại S, mặt phẳng vuông góc với . Biết góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng bằng . Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng theo a.
A. a
B.
C.
D. 2a
Cho hai số phức z, w thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
B. 0
C.
D.
Cho Parabol và hai điểm A, B thuộc sao cho . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi và đường thẳng AB đạt giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Cho các số thực a, b thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
A. 15
B. 16
C. 17
D. 18
Cho hàm số . Biết rằng đường thẳng cắt tại ba điểm phân biệt A, B, C. Tiếp tuyến tại ba điểm A, B, C của đồ thị cắt đồ thị lần lượt tại các điểm A', B', C'(tương ứng khác A, B, C). Biết rằng A', B', C' thẳng hàng, tìm giá trị của tham số m để đường thẳng đi qua ba điểm A', B', C' vuông góc với đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Cho các số thực dương x, y thỏa mãn . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Cho khai triển . Tính tổng sau:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và điểm . Hai điểm B, C di động trên đường thẳng d sao cho mặt phẳng vuông góc với . Gọi điểm B’ là hình chiếu vuông góc của điểm B lên đường thẳng AC. Biết quỹ tích các điểm B’ là một đường tròn cố định, tính bán kính r của đường tròn này.
A.
B.
C.
D.