Đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề 28)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tập xác định của hàm số là y=2sinx+π4?

A. R

B. [-1;1]

C. (-1;1)

D. -2;2

Câu 2:

Cho các hàm số fx=x+1x-1; gx=x-1x+2; hx=x4+3x2+1; kx=x3+3x+1, có bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định?

A. 0

B, 1

C. 2

D. 3

Câu 3:

Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=-x3+2x-2C song song với đường thẳng d: y=-x

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 4:

Cho các thực dương a và số thực b khác 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. log20192019a3b2=1+13log2019a-2log2019b

B. log20192019a3b2=1+3log2019a-2log2019b

C. log20192019a3b2=1+13log2019a-2log2019b

D. log20192019a3b2=1+3log2019a-2log2019b

Câu 5:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu S có tâm I1;1;1 và tiếp xúc với mặt phẳng P: 2x+2y+z+4=0

A. x-12+y-12+z-12=9

B. x-12+y-12+z-12=3

C. x+12+y+12+z+12=3

D. x+12+y+12+z+12=9

Câu 6:

Tập xác định của hàm số y=1log12x-2+2x2-7x+513 là?

A. 52;3

B. 3;+

C. [52;3)

D. 52;+

Câu 7:

Cho hàm số y=fx xác định và có đạo hàm cấp một và cấp hai trên a;b x0a;b. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số y=fx đạt cực trị tại điểm x0 thì f'x0=0

 B. Nếu f'x0=0 và f''x00  thì x0 là điểm cực trị của hàm số y=fx.

C. Nếu f'x0=0 và f''x0>0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số y=fx.

D. Nếu f'x0=0 và f''x0=0 thì x0 không là điểm cực trị của hàm số y=fx

Câu 8:

Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình 3x2=m có nghiệm

A. m > 1

B. m1

C. m0

D. m > 0

Câu 9:

Hàm số nào sau đây là nuyên hàm của hàm số fx=12-3x?

A. Fx=ln2-3x+2018

B. Fx=13ln2-3x+2019

C. Fx=-13ln6x-4+2018

D. Fx=13ln12x-8+2019

Câu 10:

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích V, gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh BB', CC'. Tính thể tích khối chóp A.BCMN theo V.

A. V2

B. V3

C. 2V3

D. V6

Câu 11:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;1;1, B2;3;2, C3;-1;3. Tìm tọa độ điểm D sao cho bốn điểm A, B, C, D lập thành một hình chữ nhật.

A. D(4;1;4)

B. D(2;-3;2)

C. D(4;3;4)

D. D(4;-1;4)

Câu 12:

Phần thực của số phức z=1+3i2018

A. 22017

B. -22018

C. -22017

D. 220173

Câu 13:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, có bao nhiêu giá trị của tham số m để cho hai mặt phẳng α: x+y+z-1=0β: x+y+m2z+m-2=0 song song với nhau?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 14:

Cho mặt nón  có góc ở đỉnh bằng 120°, thiết diện qua trục của hình nón N là một tam giác cân có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1. Tính chiều cao h của hình nón N.

A. h=12

B. h=32

C. h=34

D. h=14

Câu 15:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Nếu α//β và aα, bβ thì a//b

B. Nếu α//a và b//β thì a//b

C. Nếu a//b và aα, bβ thì a//b.

D. Nếu γ//α=a và γ//β=b thì a//b

Câu 16:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=mx4+m2+1x2+1 có đúng một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu?

A. 1

B. 2

C. 7

D. 0

Câu 17:

Cho các số thực dương a, b khác 1. Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với trục hoành mà cắt đồ thị các hàm số y=ax, y=bx trục tung lần lượt tại M, N, a thì AN=3AM. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. ab3=1

B. a3b=1

C. a = 3b

D. a=b3

Câu 18:

Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số y=2mx+m2+m-2x+m có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1;4 bằng 1?

A. Vô số

B. 0

C. 2

D. 1

Câu 19:

46x2+4x+1x2+xBiết rằng  với a, b, c là các số nguyên dương, ab là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức S=a+b+c

A. S = 199

B. S = 198

C. S = 395

D. S = 396

Câu 20:

Tập nghiệm của bất phương trình log12log142x-10

A. [58;1)

B. (12;58]

C. 58;1

D. 12;58

Câu 21:

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=9-x2x2-4x

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

Câu 22:

Cho m là số thực, biết phương trình z2+mz+5=0 có hai nghiệm phức. Tính tổng môđun của hai nghiệm.

A. 3

B. 5

C. 25

D. 4

Câu 23:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng α đi qua điểm A1;2;-1 sao cho khoảng cách từ B1;0;0 đến mặt phẳng α lớn nhất.

A. 2y+z-3=0

B. 2y-z=0

C. 2y-z-5=0

D. x+2y-z-6=0

Câu 24:

Cho hàm số y=fx liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Phương trình fx=m có đúng ba nghiệm phân biệt trên khi m-3;2.

B. Hàm số y=fx có hai điểm cực trị trên .

C. Hàm số y=fx nghịch biến trên (2;6).

D. Phương trình f'x=0 có ba nghiệm phân biệt trên .

Câu 25:

Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z-2+z+2=6 là đường elip E. Phương trình đường elip E

A. x25+y24=1

B. x29+y25=1

C. x29+y24=1

D. x236+y25=1

Câu 26:

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB=a. góc giữa đường thẳng A'C và mặt phẳng ABC bằng 30° . Thể tích khối lăng trụ  bằng

A. 66

B. 618

C. a3618

D. a366

Câu 27:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng (Oxy) cắt mặt cầu S: x-12+y-22+z-32=16 theo giao tuyến là đường tròn tâm H, bán kính r. Tìm tọa độ tâm H và bán kính r.     

A. H1;2;0, r=7

B. H0;0;3, r=7

C. H1;2;0, r=7

D. H1;2;0, r=11

Câu 28:

Tìm công thức tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=2x-1ln x trục Ox, và đường thẳng x=2 quay xung quanh trục Ox.

A. 122x-1ln x dx

B. π1222x-12ln x dx

C. π122x-12ln x dx

D. 1222x-12ln x dx

Câu 29:

Người ta cho vào một chiếc hộp hình trụ ba quả bóng tenis hình cầu. Biết đáy hình trụ bằng hình tròn lớn trên quả bóng và chiều cao hình trụ bằng 3 đường kính quả bóng. Gọi S1 là tổng diện tích 3 quả bóng, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số diện tích S1S2là.

A. 1

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 30:

Tập giá trị của hàm số y=cos x+ 2sin x+32cos x-sin x+4 có bao nhiêu giá trị nguyên?

A. 1

B. 2

C. 3

D. Vô số

Câu 31:

Gọi z1,z2 là hai trong số các số phức thỏa mãn z-3-2i=5z1-z2=8. Tìm môđun của số phức w=z1+z2-6-4i

A. |w| = 36

B. |w| = 10

C. |w| = 6

D. |w| = 4

Câu 32:

Cho hàm số đa thức bậc ba y=fx liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Với m là tham số thực bất kì thuộc đoạn 0;2, phương trình fx3-2x2+2019x=m2-2m+32 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 33:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và ABC^=60°. Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng ABCD trùng với trọng tâm tam giác ABC. Gọi φ là góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng SCD, tính sinφ biết rằng SB=a .

A. sinφ=22

B. sinφ=23

C. sinφ=32

D. sinφ=62

Câu 34:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A0;1;1, B1;2;-1, C1;2;2 và mặt phẳng α: x+2y+2z-1=0 Xét điểm M thay đổi thuộc mặt phẳng α, giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA2+MB2+2MBMC bằng

A. 254

B. 174

C. 132

D. 112

Câu 35:

Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn -9;9 của tham số m để đồ thị hàm số y=x+2x3+3mx2+2m2+mx+m2 có đúng bốn đường tiệm cận?

A. 15

B. 14

C. 16

D. 17

Câu 36:

Cho a là số thực dương, gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai parabol P1: y=x21+a4 và P2: y=4a2-2ax-x21+a4. Tìm giá trị lớn nhất của S.

A. maxS=9

B. maxS=274

C. maxS=92744

D. maxS=94

Câu 37:

Cho khai triển 1+xn1+3x=a0+a1x+a2x+...+an+1xn+1. Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển trên biết rằng tổng các hệ số của khai triển đó bằng 220.

A. 277134

B. 189618

C. 48620

D. 179894

Câu 38:

Bạn Dũng bắt đầu đi làm ở công ti A với mức lương khởi điểm là 10 triệu đồng một tháng. Cứ sau 2 năm thì lương của bạn Dũng tăng thêm 30%. Hỏi nếu tiếp tục làm ở công ty này sau tròn 11 năm thì tổng tiền lương của bạn Dũng nhận được là bao nhiêu?

A. 2615895600 đồng.

B. 3061447200 đồng.

C. 2513076000 đồng.

D. 2749561080 đồng.

Câu 39:

Cho hàm số y=2x+1x+1 có đồ thị C. Tiếp tuyến tại Mx0;y0 x0<0 của đồ thị C tạo với hai đường tiệm cận của đồ thị C một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất. Giá trị biểu thức T=2018x0+2019y0 bằng

A. T = 2021

B. T = 2016

C. T = 2018

D. T = 2019

Câu 40:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;1;1, B2;0;-1. Điểm M trong không gian thỏa mãn MA=2MB. Khi đó độ dài OM nhỏ nhất bằng

A. 17-23

B. 19+23

C. 19-23

D. 23

Câu 41:

Biết rằng họ đồ thị Cm: y=m-3x3-4m-3x2-m+1x+m luôn đi qua ba điểm cố định thẳng hàng. Viết phương trình đường thẳng đi qua ba điểm cố định này.

A. y = 4x - 3

B. y = -4x - 3

C. y = 4x + 3

D. y = -4x + 3

Câu 42:

Cho hình chóp S.ABC có mặt đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 và hình chiếu S lên mặt phẳng ABC là điểm H nằm trong tam giác ABC sao cho AHB^=150°, BHC^=120°, CHA^=90°. Biết tổng diện tích các mặt cầu ngoại tiếp các hình chóp S.HAB; S.HBC; S.HCA124π3. Tính thể tích khối chóp S.ABC

A. VS.ABC=4

B. VS.ABC=43

C. VS.ABC=92

D. VS.ABC=83

Câu 43:

Cho hàm số y=x3-3x+1C. Biết rằng tồn tại hai tiếp tuyến của đồ thị C phân biệt có cùng hệ số góc k, đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của hai tiếp tuyến đó tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân. Gọi S là tập hợp các giá trị của K thỏa mãn điều kiện trên, tính tổng các phần tử của S.

A. 3

B. 9

C. 12

D. 0

Câu 44:

Tìm tất cả giá trị của tham số thực m để phương trình 8sin2x-10sinx+2-m=log22sinx+m+12sinx-12 có đúng bốn nghiệm phân biệt thuộc đoạn [0;5π6)

A. m-178;-2

B. m[-178;-2)

C. Không có giá trị của thỏa mãn.

D. m-178;-1

Câu 45:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;2;1, B3;4;0 mặt phẳng P: ax+by+cz+46=0 sao cho khoảng cách từ điểm A, B đến mặt phẳng P lần lượt bằng 6 và 3. Giá trị của biểu thức bằng T=a+b+c

A. 3

B. -3

C. 6

D. -6

Câu 46:

Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn ex+y+zex+y+z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=4x-z2+4xz+1y3

A. 108

B. 106

C. 268

D. 106

Câu 47:

Cho hàm số fx liên tục trên \-1;0 thỏa mãn xx+1f'x+x+2fx=xx+1f1=2ln2+1. Khi đó f2=a+bln3, với a, b là hai số hữu tỉ. Tính a+b

A. 2716

B. 1516

C. 3916

D. 32

Câu 48:

cc z=x+yix,y là số phức thỏa mãn điều kiện z¯-3-2i5z+4+3iz-3+2i1. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=x2+y2+8x+4y. Tính M+m

A. -18

B. -4

C. -20

D. -2

Câu 49:

Cho tứ diện OPQR có OP, OQ, OR đôi một vuông góc. Gọi A, B, C lần lượt là trung điểm các cạnh RQ, PR, PQ. Biết rằng mặt phẳng OAB vuông góc với mặt phẳng OAC, tính giá trị của biểu thức tanABC.tanACB.

A. tanABC^.tanACB^=12

B. tanABC^.tanACB^=2

C. tanABC^.tanACB^=1

D. tanABC^.tanACB^=3