Đè thi thử THPTQG môn Toán cực hay mới nhất có lời giải (đề số 10)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hàm số y=x+1x2+1 có đạo hàm là:

A. y'=2x2+3x2+1

B. y'=3x2+x+3x2+1

C. y'=2x2+x+3x2+1

D. y'=2x2+32x2+1

Câu 2:

Cho hàm số y=x+23x. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên R\{3}

B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. 

C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định

D. Hàm số đồng biến trên R\{3}

Câu 3:

Hình lăng trụ tam giác đều không có tính chất nào sau đây

A. Các cạnh bên bằng nhau và hai đáy là tam giác đều.

B. Cạnh bên vuông góc với hai đáy và hai đáy là tam giác đều 

C. Tất cả các cạnh đều bằng nhau. 

D. Các mặt bên là các hình chữ nhật.

Câu 4:

Cho hàm số y = f(x)  xác định và liên tục trên R.  Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Nếu hàm số đạt cực trị tại điểm x0  thì f'x0=0  hoặc không tồn tại f'x0

B. Nếu tại điểm x0 mà có f''x0<0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số. 

C. Nếu Ax0;fx0 là một điểm cực trị của đồ thị hàm số thì tiếp tuyến của đồ thị tại A song song với trục hoành.

D. Nếu tại điểm x0 mà có f''x0<0 thì là điểm x0 là cực đại của hàm số.

Câu 5:

Cho hàm số y = f(x) liên tục và nghịch biến trên đoạn [a;b]. Tìm khẳng định sai

A. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x = a

B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = b

C. Hàm số không đạt giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất trong khoảng (a;b)

D. Hàm số không đạt giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất tại x = a hoặc x = b

Câu 6:

Cho hàm số y=fx=x21 cùng các phát biểu sau:

(i) Hàm số liên tục trên ;1 và 1;+ 

(ii) Hàm số liên tục trên ;1 và 1;+ 

(iii) Hàm số không liên tục tại -1  và 1

Hỏi có tất cả bao nhiêu phát biểu sai?

A. 2

B. 1

C. .0

D. 3

Câu 7:

Hàm số y = cos x có tính chất nào sau đây:

A. y''+y=2y

B. y'y=yy''

C. 1y2=y''2

D. y+y''=0

Câu 8:

Cho hàm f liên tục trên R  và hình dưới đây là đồ thị của hàm y=f'x

Tìm các khoảng đồng biến của hàm f

A. ;0;3;+

B. ;1;3;+

C. 1;1;3;+

D. 1;0;1;3

Câu 9:

Cho đường thẳng d chứa hai điểm A, B và cắt một mặt phẳng (P) tại M như sau:

Biết rằng A’, B’ là hình chiếu của A, B trên (P) và MA'=3,A'B'=1 

A. dA,PdB,P=23

B. dA,PdB,P=13

C. dB,PdA,P=34

D. dB,PdA,P=43

Câu 10:

Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD  đôi một vuông góc với nhau, biết rằng AB=a,AC=a2,AD=a3,a>0. Thể tích V của khối tứ diện ABCD là:

A. V=13a36

B. V=16a36

C. V=12a36

D. V=19a36

Câu 11:

Hàm số y = f(x) xác định trên R có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Giá trị lớn nhất của hàm số là 3 

B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là -5

C. Giá trị cực đại của hàm số là 3. 

D. Giá trị cực tiểu của hàm số là -2

Câu 12:

Biết rằng M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x29x trên [-4;6] Tính M - m

A. 81

B. 130

C. 10

D. 32

Câu 13:

Gọi a, b là hai giá trị thực để hàm số fx=2x2+63axx21,x1a+bx+2,    x=1 liên tục tại x = 1. Biết rằng b=mn;m,n và mn là phân số tối giản. Tính P = m + 2n 

A. P = -17

B. P = =-5

C. P = -23

D. P = -13

Câu 14:

Cho hàm số y=x2+2x+1x+2 có đồ thị (C). Hỏi (C) có bao nhiêu tiếp tuyến vuông góc với trục tung?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 15:

Cho hàm số y = f(x) xác định trên D=1;+\1. Dưới đây là một phần đồ thị của y = f(x)

Hỏi trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng:

  (I) Số điểm cực đại của hàm số trên tập xác định là 1.

  (II) Hàm số có cực tiểu là -2 tại x = 1  

  (III) Hàm số đạt cực đại tại x = 2 

  (IV) Hàm số đạt cực đại tại x = -1

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 16:

Gọi m0 là giá trị nhỏ nhất của tham số thực m để hàm số y=x3+3x2+mx+m nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 1. Biết rằng m0=ab,a,b* và ablà phân số tối giản. Tính P=ab+ab 

A. P = 49

B. P = 41

C. P = 47

D. P = 36

Câu 17:

Lăng trụ tam giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng

A. 4

B. 6

C. 9

D. 3

Câu 18:

Cho hàm số y=x3+3x2+3m1x3m1 với m là tham số thực. Tìm m để hàm số

đạt cực trị tại x = -1

A. m = 4

B. m = 2

C. m = -2

D. m=

Câu 19:

Trên nửa khoảng (0;3]. Kết luận nào đúng cho hàm số y=x1x? 

A. Hàm số có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. 

B. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất 

C. Hàm số có giá trị lớn nhất và không giá trị nhỏ nhất. 

D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.

Câu 20:

Gọi (C) là đồ thị của hàm số y=x33x2+1. Qua điểm nào sau đây ta có thể vẽ được 3 tiếp tuyến đến (C)

A. (2;-2)

B. (1;-2)

C. (2;1)

D. (3;-3)

Câu 21:

Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình

x6+3x4m3x3+4x2mx+20 có nghiệm  với  mọi x. Biết  rằng S=a;b,a,b. Tính P=2b3a

A. P = 5

B. P = 10

C. P = 15

D. P = 0

Câu 22:

Biết rằng m1;m2m1<m2là các giá trị của tham số thực m để giá trị lớn nhất của hàm số fx=x+m2+mx+1 trên đoạn  [0;2] bằng  6. Tính P=2m1m2

A. P = -8

B. P = 10

C. P = 15

D. P = 0

Câu 23:

Cho hình đa diện ABCDEF như sau:

Biết rằng ABC là tam giác đều cạnh a, (DEF) cân tại E; các cạnh AD, BE, CF vuông góc với mặt phẳng (DEF); tứ giác ADFC là hình chữ nhật; AD=CF=32a,BE=a. Góc giữa mặt phẳng (ABC) và (DEF) có giá trị gần nhất với:

A. 34°

B. 35°

C. 36°

D. 37°

Câu 24:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, thể tích nhỏ nhất của khối chóp là bao nhiêu nếu như khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và DB là 23cm 

A. 72cm3

B. 9cm3

C. 83cm3

D. 1633cm3

Câu 25:

Cho hàm số y=x3m+2x2+5mx6m. Với  những  giá trị  nào sau đây của m thì hàm số có hai cực trị trái dấu với nhau?

A. m1=3;m2=53;m3=2

B. m1=4;m2=52;m3=6

C. m1=5;m2=45;m3=332

D. m1=2018;m2=73;m3=2017

Câu 26:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số được liệt kê ở bốn phương án  A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y=x3

B. y=x4

C. y=x

D. y=x23