Đè thi thử THPTQG môn Toán cực hay mới nhất có lời giải (đề số 11)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số được liệt kê ở bốn phương án  A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y=x3

B. y=x4

C.  y=x

D. y=x23

Câu 2:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên  như hình bên. Số đường tiệm cận ngang của  đồ thị hàm số y = f(x) là

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 3:

Cho hàm số y=ecosx.sinx. Khi đó giá trị f'π2 là

A. -2

B. -1

C. 1

D. 2

Câu 4:

Hàm số nào trong các hàm số dưới đây có đồ thị hợp với hình vẽ bên?

A. y=ex

B. y=ex

C. y=log2x

D. y=logπ4x

Câu 5:

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

A. sin3xdx=13cos3x+CC

B. sin3xdx=cos3x+CC

C. sin3xdx=13cos3x+CC

D. sin3xdx=cos3x+CC

Câu 6:

Cho số  phức z=a+bia,b. Môdun của z được tính theo công thức nào sau đây?

A. |z| = a + b

B. z=a2+b2

C. z=ab

D. z=a2+b2

Câu 7:

Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng chiều cao và bằng 2cm. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng

A. π

B. 2π

C. 4π

D. 8π

Câu 8:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M1;3;4. Hình chiếu vuông góc của M trên trục Oz là điểm M'. Khi đó tọa độ điểm M' là

A. M'1;0;0

B. M'0;3;0

C. M'0;0;4

D. M'1;3;0

Câu 9:

Cho dãy số un thỏa mãn un=3un1 với n2 và u2=6. Tổng của 10 số hạng đầu tiên của dãy số un bằng bao nhiêu?

A. 177146.

B. 19682.

C. 59048.

D. 155.

Câu 10:

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=2x3xm  có tiệm cận đứng nằm bên phải trục Oy

A. m > 0

B. m < 0

C. m > 0 và m32

D. m < 0 và m32

Câu 11:

Gọi S là tập các giá trị m thỏa mãn hàm số y=mx4+m1x2+1+3m chỉ có đúng một cực trị. Khi đó tập S

A. S = [0;1)

B. S=1;+

C. S=;0

D. S=;01;+

Câu 12:

Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng 2a. Tính cosin của góc tạo bởi hai đường thẳng AC và BC'.

A. 510

B. 35

C. 55

D. 310

Câu 13:

Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình tanx+cotx=433 trên đoạn 0;π.

A. π2

B. 3π2

C. π3

D. 2π3

Câu 14:

Gọi  D  là tập xác định của hàm số y=logxx22x+8. Khi đó tập D là

A. D =  (0;2)

B. D = (1;2)

C. D=4;2\1

D. D=0;2\1

Câu 15:

Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số y=1sin2x và đồ thị y=Fx đi qua điểm Mπ6;0 thì F(x) là

A. Fx=33cotx

B. Fx=33+cotx

C. Fx=3+cotx

D. Fx=3cotx

Câu 16:

Cho tích phân I=01dx1+3x+1. Biết kết quả I=a+bln2+cln3 với a,b,c. Khi đó a - b + c bằng bao nhiêu?

A. 23

B. -23

C. 2

D. -2

Câu 17:

Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn abfxdx=1. Tích phân I=lnalnbex.fexdx có giá trị bằng bao nhiêu?   

A. I = 0

B. I = 1

C. I = |a-b|

D. I = e

Câu 18:

Trong các số từ 100 đến 999 có bao nhiêu số mà các chữ số của nó tăng dần hoặc giảm dần?   

A. 1224

B. 204

C. 240

D. 168

Câu 19:

Số phức z thỏa mãn iz+3z¯=37i. Khi đó điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức Oxy?

A. M(2;-3)

B. N(-2;3)

C. P(-2;-3)

D. Q(2;3)

Câu 20:

Biết z1 là số thực và z2 là số ảo thỏa mãn 2z1+3z2=46i. Khi đó z1+z24 có tổng phần thực và phần ảo là:

A. -64

B. 0

C. -8

D.. -32

Câu 21:

Một lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên bằng b. Khi đó thể tích V của khối lăng trụ đó là

A. V=a2b34.

B. V=a2b312.

C. V=a2b2.

D. V=ab234.

Câu 22:

Cho hình nón có chiều cao bằng 6 cm, góc giữa trục và đường sinh bằng 30°. Thể tích của khối nón là

A. 12πcm3

B. 24πcm3

C. 72πcm3

D. 216πcm3

Câu 23:

Trong không gian với trục tọa độ Oxyz, cho A0;1;1,B1;2;1,C2;0;3. Khi đó diện tích tam giác ABC bằng bao nhiêu?  

A. 101

B. 61

C. 1012

D. 612

Câu 24:

Trong không gian với trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2+2x4y+6z2=0. Mặt cầu (S') đồng tâm với mặt cầu (S') (có tâm trùng với tâm mặt cầu (S)) và đi qua điểm M1;3;1. Khi đó, bán kính R của mặt cầu (S')bằng bao nhiêu?

A. R=3.

B. R=41.

C. R = 4

D. R = 3

Câu 25:

Đường thẳng nối hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số y=x33x+m đi qua điểm M(2;-1) khi m bằng

A. 2

B. -2

C. -3

D. 3

Câu 26:

Hàm số fx=x+1x2 có tập giá trị là

A. [-1;1]

B. [0;1]

C. 1;2.

D. 1;2.

Câu 27:

Tập hợp các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y=4x1mx24x+1x2+2m+1 có đúng một đường tiệm cận là

A. 4;+.

B. 4;+0.

C. 12;+.

D. {0}

Câu 28:

Cho hàm số y=x42m+1x2+m2+m+2 có đồ thị C. Gọi A, B, C là ba điểm cực trị của (C) và m=m0 là giá trị thỏa mãn A, B, C đều thuộc các trục tọa độ, khi đó m0 gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?

A. -1

B. -3

C. 4

D. 5

Câu 29:

Cho a là số thực dương khác 1. Xét hai số thực x1,x2. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nếu ax1>ax2 thì x1>x2.

B. Nếu ax1>ax2 thì x1<x2.

C. Nếu ax1>ax2 thì a1x1x2>0.

D. Nếu ax1>ax2 thì a1x1x2<0.

Câu 30:

Cho x, y là các số thực thỏa mãn x>y>0 và 2log2xy=log2x+log2y+2. Khi đó tỉ số  xy bằng bao nhiêu?

A. 2

B. 322.

C. 3+22.

D. 2

Câu 31:

Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn 2a=3b=6c. Giá trị của biểu thức T=ab+bc+ca bằng bao nhiêu?

A. T = 3

B. T = 2

C. T = 1

D. T = 0

Câu 32:

Cho a, b là các số thực và hàm số fx=xa1x242xbkhi x2khi x=2 liên tục tại x = 2. Tính giá trị của biểu thức T = a+b.

A. T=318.

B. T = 5

C. T = 3

D. T=398.

Câu 33:

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=tanx,y=0,x=0,x=π4 . Khi đó thể tích V của khối tròn xoay tạo ra khi quay (H) quay quanh trục Ox bằng bao nhiêu?

A. V=1π4.

B. V=ππ14.

C. V=πln22.

D. V=π4π4.

Câu 34:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z.z¯+z=2 và |z| = 2?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 35:

Tập hợp các điểm trong mặt phức biểu diễn số phức z thỏa mãn 2iz1=2z+3 là một đường thẳng có phương trình  

A. 24x+4y+35=0.

B. 24x4y35=0.

C. 24x+4y35=0.

D. 24x4y+35=0.

Câu 36:

Một hình trụ có bán kính đáy bằng 1, thiết diện qua trục là hình vuông. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình trụ là

A. 6π3.

B. 3π3.

C. 4π23.

D. 8π23.

Câu 37:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng a336. Độ dài cạnh bên SA bằng bao nhiêu?

A. SA=a.

B. SA=a2.

C. SA=a32.

D. SA=a3.

Câu 38:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Xét tứ diện AB'CD'. Cắt tứ diện đó bằng mặt phẳng đi qua tâm của hình lập phương và song song với mặt phẳng (ABC). Tính diện tích của thiết diện thu được.

A. a23.

B. 2a23.

C. a22.

D. 3a24.

Câu 39:

Từ  4 bạn Tùng, Tuấn, Tiến, Tú  cần chọn ra 3 bạn vào các chức vụ lớp trưởng, lớp phó học tập và bí thư lớp. Tính xác suất để sau khi chọn thì bạn Tùng không được phép làm lớp trưởng, chức lớp phó học tập phải là bạn Tiến hoặc bạn Tú.   

A. 12.

B. 13

C. 16

D. 14

Câu 40:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x13=y+21=z1 và d2:x=1y=tz=1+t. Đường thẳng  đi qua M(0;1;1) vuông góc với d1 và cắt d2 có phương trình là?

A. x1=y11=z14.

B. x1=y11=z12.

C. x1=y11=z12.

D. x+11=y+11=z+12.

Câu 41:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2x2y+zn=0 và đường thẳng Δ:x12=y+11=z32m1. Biết đường thẳng  nằm trong mặt phẳng (P). Tổng m + n gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 42:

Cho các số thực a, b, c thỏa mãn ab+c>1a+b+c<1. Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x3+ax2+bx+c và trục hoành là

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 43:

Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài  40cm và chiều rộng 10cm được cắt thành hai phần.  Một phần được uốn thành hình hộp chữ nhật có hai đáy là hình vuông cạnh a, phần còn lại được uốn  thành hình trụ có hai đáy là hình tròn bán kính  r  (không tính hai đáy của hình hộp chữ nhật và hình trụ) như hình vẽ sao cho tổng thể tích của hình hộp chữ nhật và hình trụ là nhỏ nhất. Khi đó tổng (a+r)  gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?

A. 8,3 cm

B. 8,4 cm

C. 8,5 cm

D. 8,6 cm

Câu 44:

Có bao nhiêu giá trị nguyên m để bất phương trình 22x2+mx+1+152m+8x23x+2 nghiệm đúng với x1;3

A. 0

B. 1

C. 2

D. Vô số

Câu 45:

Miền hình phẳng trong hình vẽ được giới hạn bởi đường cong y=x2+2mx+m2+1, trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 1=. Biết m=m0 thì  diện tích hình phẳng đó đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị m0 gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau? 

A. 0

B. 1

C. 4

D. -3

Câu 46:

Có bao nhiêu số nguyên dương m không vượt quá 2018 thỏa mãn 7+i43im là số thuần ảo?

A. 504.

B. 505.

C. 2017.

D. 2018.

Câu 47:

Cho số nguyên n3. Giả sử ta có khai triển

x12n+xx+12n1=a0+a1x+a2x2+...+a2nx2n. Biết rằng tổng a0+a2+...+a2n2+a2n=768. Tính a5.

A. a5=294.

B. a5=126.

C. a5=378.

D. a5=84.

Câu 48:

Có một bình chứa 100 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 100. Chọn ngẫu nhiên một tấm thẻ. Gọi a là số ghi trên tấm thẻ và x là chữ số tần cùng của số 2018a . Tính xác suất để x là số chia hết cho 4. 

A. 14

B. 18

C. 34

D. 12

Câu 49:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A4;1;5,B3;0;1,C1;2;0. Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng Oxy sao cho tổng S=MA.MB+MB.MC+MC.MA đạt giá trị nhỏ nhất.

A. M(2;1;0)

B. M(1;2;0)

C. M(-2;1;0)

D. M(1;-2;0)

Câu 50:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'A0;0;0,B1;0;0,D0;1;0 và A'0;0;1. Gọi P:ax+by+cz+d=0 là mặt phẳng chứa đường thẳng CD'  và tạo với mặt phẳng (BB'D'D) góc nhỏ nhất. Cho T=a+2b+3c+4d. Tìm giá trị nguyên âm lớn nhất của T biết a là số nguyên.   

A. -1

B. -2

C. -6

D. -4