Đè thi thử THPTQG môn Toán cực hay mới nhất có lời giải (đề số 13)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho 10 điểm phân biệt. Hỏi có thể tạo ra bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối không trùng nhau được lấy từ 10 điểm trên?
A.
B.
C. 20
D.
Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên đoạn [a;b] (a < b) và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trong các hàm số sau, đâu là hàm số đồng biến trên R?
A.
B.
C.
D.
Với các số thực dương a,b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z = 2 - 3i. Phần ảo của số thức là?
A. 3
B. 2
C. -3
D. -2
Cho hình nón có bán kính đáy là r và độ dài đường sinh là l. Diện tích xung quanh của hình nón bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có . Tọa độ tâm G của tam giác ABC là
A. G(6;3;-3)
B. G(4;2;-2)
C. G(-2;-1;1)
D. G(2;1;-1)
Đồ thị của hàm số và đồ thị của hàm số có tất cả bao nhiêu điểm chung?
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) xác định trên R\{2}, liên tục trên mỗi khoảng và có bảng biến thiên như sau
Tập hợp tất cả các số thực m sao cho phương trình f(x) = m có hai nghiệm thực phân biệt là
A.
B. {3}
C.
D.
Cho bốn số -3; a; b; 15 theo thứ tự tạo thành cấp số cộng. Tính giá trị của
A. T = 84.
B. T = 144.
C. T = 12.
D. T = 90.
Cho biểu thức với x > 0. Biết viết gọn P ta được là phân số tối giãn (m, n > 0). Hỏi tổng m + n bằng bao nhiêu?
A. 45.
B. 47.
C. 46.
D.48.
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Tính góc của cặp đường thẳng MN và C’D’
A. 30º.
B. 45º.
C. 60º.
D. 90º
Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [1,3], f(1) = 1 và f(3) = 2018. Giá trị của tích phân là
A. I = 2017.
B. I = -2017.
C. I = 2018.
D. I = 2016.
Biết F(x) làm một nguyên hàm của hàm số . Giá trị của F(1) là
A.
B.
C.
D.
Cho số phức . Tổng phần thực và phần ảo của z là
A. 3
B. -1
C. 1
D. 2
Cho số phức z = 2 - 3i. Môđun của số phức bằng bao nhiêu?
A. |w| = 17
B. |w| = 5
C. |w| = 13
D. |w| = 10
Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng 36 và G là trọng tâm tam giác SBC. Thể tích V của khối chóp G.ABCD là
A. V = 18.
B. V = 9.
C. V = 6.
D. V =12.
Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đều cạnh a là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1;2;0) và mặt phẳng . Mặt cầu tâm A tiếp xúc với (P) có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho Mặt phẳng (α) chứa và song song với có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Gọi a, b lần lượt là nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình Tình tổng T = a + b.
A.
B.
C.
D.
Tất cả các giá trị thực của m để hàm số có đúng một cực đại và không có cực tiểu
A.
B. hoặc
C.
D. m < 0
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . Giá trị của M - 3m bằng bao nhiêu?
A. 0
B. 1
C. -1
D. 2
Cho hàm số có đồ thị (C). Biết thuộc (C) và khoảng cách từ M tới đường thẳng bằng với . Khi đó bằng
A. 1
B. -1
C. 2
D. -2
Tập nghiệm S của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Số thực x thỏa mãn thì giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số có giới hạn tại x = 1.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Phương trình có ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
A.
B. 2 < m < 3
C. m = 2
D. m = 3
Cho hình phẳng (H) giới hạn bới các đường và . Diện tích S của hình phẳng (H) là
A.
B.
C.
D.
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường , hai trục tọa độ. Thể tích V của khối tròn xoay khi quay (H) quanh trục Ox là
A.
B.
C.
D.
Cho số phức . Biết . Môđun của số phức là
A.
B.
C. 1
D. 2
Trong các kết luận sau, kết luận nào sai?
A. Môđun của số phức z là một số thực.
B. Môđun của số phức z là một số thực không âm.
C. Môđun của số phức z là một số phức.
D. Môđun của số phức z là một số thực dương.
Cho khối trụ có chiều cao h = 3 và diện tích toàn phần bằng . Khi đó chu vi đáy của khối trụ là
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. Biết AB = BC = a, AD = 2a. Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB. Diện tích tam giác SAB bằng . Thể tích V của khối chóp S.HCD là
A.
B.
C.
D.
rong không gian với hệ tọa độ Oxzy, cho đường thẳng . Tổng a + b bằng bao nhiêu để d1//d2?
A. a + b = -10
B. a + b = 10
C. a + b = 6
D. không tồn tại
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho và C thuộc tia Ox Biết khoảng cách từ C tới mặt phẳng bằng 1. Mặt phẳng (ABC) có phương trình là?
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Ở các góc phần tư thứ I, thứ II, thứ III, thứ IV ta lần lượt lấy 1, 2, 3 và 4 điểm phân biệt (các điểm không nằm trên các trục tọa độ và ba điểm bất kì không thẳng hàng). Ta lấy 3 điểm bất kì trong 10 điểm trên. Tính xác suất để 3 điểm đó tạo thành tam giác có 2 cạnh đều cắt trục tọa độ.
A.
B.
C.
D.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số f(x). Biết F(x) là một nguyên hàm của f(x) và F(x) là một trong bốn đồ thị dưới đây
Hỏi F(x) là đồ thị thuộc hình nào?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Tất cả các giá trị thực của m để phương trình có nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường và hai trục tọa độ. Đường thẳng chia (H) thành hai phần có diện tích S1, S2 như hình vẽ bên. Để . Hỏi gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. 0,92.
B. 1,24.
C. 1,52.
D. 1,64.
Cho Parapol và đường thẳng . Tìm m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và (d) đạt giá trị nhỏ nhất?
A. 0
B.
C.
D. 1
Cho tam giác ABC có AB = 3a, đường cao CH = a và AH = a. Trên các đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại A, B, C về cùng một phía của mặt phẳng (ABC) lấy các điểm A', B', C' sao cho AA' = 3a, BB' = 2a, CC' = a. Tính diện tích tam giác A'B'C'.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD) và SA = a. Điểm M thuộc cạnh SA sao cho . Xác định k sao cho mặt phẳng (BMC) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có SA = a, . BSC = CSA = ASB = 60º và vuông tại A. Tính thể tích chóp S.ABC theo a và m.
A.
B.
C.
D.
Khai triển đa thức: Tính tổng:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1;27;8) cắt các tia Ox,Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho nhỏ nhất có phương trình là
A.
B.
C.
D.