Đè thi thử THPTQG môn Toán cực hay mới nhất có lời giải (đề số 14)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên là một trong bốn hàm được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 

A. y=x+1x2.

B. y=x44x2+2.

C. y=x33x2+2.

D. y=x3+x2+2.

Câu 2:

Hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên là một trong bốn hàm được

A. logab=bloga.

B. logab=logalogb.

C. loga+b=loga.logb.

D. logab=loga+logb.

Câu 3:

Cho fxdx=Fx+C và f(x) xác định, liên tục trên đoạn [a;b]. Biết Fa=m và Fb=M. Khi đó tích phân I=abfxdx bằng bao nhiêu? 

A. I = m + M

B. I = m - M

C. I = M - m

D. I = -M - m

Câu 4:

Cho số phức z=22i. Hỏi điểm biểu diễn số phức z¯ là điểm nào trong các điểm M, N, P, Q ở hình bên? 

A. Điểm M.

B. Điểm N.

C. Điểm P.

D. Điểm Q.

Câu 5:

Cho hình chóp S.ABCD có diện tích đáy ABCD bằng 2  và thể tích khối chóp S.ABCD bằng 4. Khi đó khoảng cách từ S tới mặt đáy (ABCD) bằng bao nhiêu?

A. 3

B. 9

C. 2

D. 6

Câu 6:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M1;1;2, N2;1;1. Độ dài đoạn thẳng MN bằng bao nhiêu? 

A. MN = 2

B. MN=6.

C. MN=2.

D. MN = 3

Câu 7:

Tập giá trị của hàm số y=2cos2x3 là

A. [-5;-1]

B. [-5;-3]

C. [-3;-1]

D. [-4;-1]

Câu 8:

Đồ thị hàm số y=ax4+bx2+ca0 có ba điểm cực trị khi và chỉ khi 

A. ab0.

B. ab < 0

C. ac < 0

D. ac0.

Câu 9:

Cho hàm số fx=x1x1 khi x>1mx+1 khi x1. Tìm tất cá các giá trị của m để f(x) liên tục trên tập R

A. m = 2

B. m=12.

C. m = -2

D. m=12.

Câu 10:

Ta có đẳng thức a.a3353a3=aα với 0a1. Khi đó α thuộc khoảng nào trong các khoảng sau?

A. (-1;0)

B. (0;1)

C. (1;3)

D. (3;4)

Câu 11:

Hàm số y=x2ex nghịch biến trên khoảng

A. (-2;0)

B. ;2.

C. 1;+.

D. ;1.

Câu 12:

Gọi D là tập xác định của hàm số y=logx+125x2 . Hỏi có bao nhiêu số nguyên thuộc tập D?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 9

Câu 13:

Cho hình chóp S.ABCD cso đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD).

A. a213.

B. a217.

C. a33.

D. a137.

Câu 14:

Biết F(x) làm một nguyên hàm của hàm số fx=12x1 và F(1)=2. Giá trị của  F(2) là

A. F2=22ln3.

B. F2=14.

C. F2=2+12ln3.

D. F2=32.

Câu 15:

Cho I=1mx1dx với m > 1. Biết m=m0 thì  i = 2. Giá trị nào sau đây gần m0 nhất? 

A. 5

B. 1,5

C. 4

D. 6,5

Câu 16:

Cho số phức z23i+12i=210i. Tổng phần thực và phần ảo của z¯ là

A. 3

B. -1

C. 1

D. -3

Câu 17:

Biết z là số phức có phần ảo âm thỏa mãn z26z+10=0. Điểm nào sau đây biểu diễn số phức w=zi2z¯?

A. M(5;-1)

B. N(5;-7)

C. P(-7;5)

D. Q(-5;1)

Câu 18:

Cho số phức z có môđun bằng 2. Hỏi số phức w=2iz¯ có môđun bằng bao nhiêu?

A. |w| = 1

B. |w| = 2

C. |w| = 3

D. |w| = 4

Câu 19:

Cho hình trụ có diện tích toàn phần bằng 16πa2, bán kính đáy bằng a. Chiều cao của hình trụ bằng 

A. 2a.

B. 4a.

C. 7a.

D. 8a.

Câu 20:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD

A. Trung điểm cạnh SD.

B. Trung điểm cạnh SC. 

C. Giao điểm của hai đường chéo AC và BD

D. Trọng tâm tam giác SAC.

Câu 21:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I(2;-1;3) tiếp xúc với trục hoành có phương trình là

A. x22+y+12+z32=10.

B. x+22+y12+z+32=10.

C. x22+y+12+z32=13.

D. x22+y+12+z32=10.

Câu 22:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,  cho đường thẳng Δ:x1=y+14=z11 và mặt phẳng P:2xy+2z9=0. Khoảng cách giữa  và P bằng bao nhiêu? 

A. 1

B. 2

C. 53.

D. 83.

Câu 23:

Biết rằng đồ thị hàm số y = f(x) có hình dạng như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số y = |f(x)| có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 24:

Gọi S là tập các giá trị thực của m để hàm số y=2mx8xm đồng biến trên khoảng (-1;3). Khi đó tập S  là

A. S = (-2;2)

B. S = [-2;2]

C. S = (-2;-1)

D. S = [-2;-1]

Câu 25:

Cho hàm số y=x+1x2+mx+1 có đồ thị (C). Tìm số nguyên dương nhỏ nhất m để đồ thị (C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.

A. m = 2

B. m = 4

C. m = 3

D. m = 1

Câu 26:

Số tự nhiên n thỏa mãn Cn1+2Cn2+3Cn3+...+nCnn=11264. Khẳng định nào sau đây đúng? 

A. n7;9.

B. n3;6.

C. n10;12.

D. n13;16.

Câu 27:

Cho hàm số y=x42x24 có đồ thị (C). Gọi h1 là khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu của (C) h2 là khoảng cách từ điểm cực đại của (C) tới trục hoành. Tỉ số h1h2 là 

A. 12.

B. 54.

C. 52.

D. 45.

Câu 28:

Tất cả các giá trị của tham số thực a để hàm số y=2log3ax đồng biến trên R là

A. a < 3

B. 0 < a < 3

C. 0<a3.

D. 0 < a < 9

Câu 29:

Tập nghiệm S của bất phương trình log3log12x<1 là 

A. S = (0;1)

B. S=18;1.

C. S = (1;8)

D. S=18;3.

Câu 30:

Cho a, b, x, y là các số thực dương thỏa mãn a1, b1, x2+y2=1. Biết rằng  logax+y>0 và logbxy<0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 0<a<1 và b>1

B. a>1 và b>1

C. 0<a<1 và 0<b<1

D. a>1 và 0<b<1

Câu 31:

Cho cấp số cộng có tổng n số hạng đầu là Sn=3n2+4n với n+. Giá trị của số hạng thứ 10 của cấp số cộng là

A. u10=55.

B. u10=67.

C. u10=59.

D. u10=61.

Câu 32:

Biết I=12lnx2+xdx=a+blnc với a,b,c và c là số nguyên tố. Khi đó giá trị của S=ab+c là

A. S = 25

B. S = -3

C. S = 3

D. S = 7

Câu 33:

Thể tích V của khối tròn tạot hành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các y=x3+x2+x+1, hai trục tọa độ quanh trục trục Ox là 

A. V=712.

B. V=12π7.

C. V=127.

D. V=7π12.

Câu 34:

Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z1+3i=z, số phức z=z0 là số phức có môđun nhỏ nhất. Khi đó z0 là 

A. z0=102.

B. z0=5.

C. z0=32.

D. z0=12.

Câu 35:

Cho tam giác ABC vuông tại A nằm trong mặt phẳng (P) có ABC=300,chiều cao AH=aAHBC,HBC. Quay (P) quanh cạnh AB, đường gấp khúc BCA tạo thành hình nó tròn xoay. Thể tích của khối nón tạo thành là

A. 8a3π3.

B. 4a3π3.

C. 8a3π9.

D. 4a3π9.

Câu 36:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Biết góc tạo bởi mặt phẳng (SCD) và đáy bằng 300 và khoảng cách từ A tới mặt phẳng (SCD) bằng a. Khi đó thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng bao nhiêu?

A. 83a33.

B. 23a33.

C. 43a39.

D. 83a39.

Câu 37:

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục của hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng a2 ta được thiết diện là một hình vuông. Diện tích xung quanh Sxq của hình trụ bằng

A. Sxq=π3a2.

B. Sxq=π3a22.

C. Sxq=2π3a2.

D. Sxq=2π3+1a2.

Câu 38:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x11=y2=z+32 và mặt cầu S:x2+y2+z24x+4y6z+12=0 có tâm I và bán kính R. Gọi M  thuộc đường thẳng  và MI=4R. Khi đó hoành độ nguyên của điểm là 

A. 1

B. 2

C. -2

D. 3

Câu 39:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A1;2;3, B3;1;3. Mặt phẳng α chứa đường thẳng AB và vuông góc với  mặt phẳng Oxy có phương trình là

A. x3y+7=0.

B. 3x+2y7=0.

C. x+yz=0.

D. 3x+y+3z14=0.

Câu 40:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x2=y11=z+13. Đường thẳng d đi qua A(-1;4;4) cắt và vuông góc với đường thẳng . Hỏi trong các điểm sau đây, đâu là điểm thuộc đường thẳng d?

A. M(-3;-4;1)

B. N(0;1;-2)

C. P(1;12;8)

D. Q(-2;2;3)

Câu 41:

Giả sử 1+x+x2+...+x78=a0+a1x+a2x2+...+a56x56 với a0,a1,a2,...,a56 là các hệ số. Giá trị của tổng T=C80a8C81a7+C82a6C83a5+...C87a1+C88a0 bằng bao nhiêu? 

A. T = 8

B. T = 1

C. T = 0

D. T = -8

Câu 42:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R, hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số y=2fxx2+2x+2018 có bao nhiêu điểm cực trị? 

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 43:

Cho các số thực a, b thỏa mãn 25<a<b<1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=27logab2b+logb85a2253. 

A. 11

B. 8

C. 9

D. 6

Câu 44:

Người ta trồng hoa vào phần đất được tô màu, được giới hạn bởi cạnh AB, CD, đường trung bình MN của mảnh đất hình chữ nhật ABCD và hai đường Parabol cắt nhau tại trung điểm của MN (như hình vẽ). Biết AB=4m,AD=2m.  Tính diện tích phần đất còn lại? 

A. 83m2.

B. 163m2.

C. 203m2.

D. 103m2.

Câu 45:

Biết 0π2sin2x.fsinxdx=22; ee2lnxx.flnxdx=11 và f(x) liên tục trên R. Khi đó, I=02x.fxdx bằng bao nhiêu? 

A. I = 11

B. I = 22

C. I = 33

D. I = 44

Câu 46:

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình lnm+13sinx+lnm+15sinx=2sinx có nghiệm thực?

A. 15

B. 23

C. 22

D. 16

Câu 47:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=BC=a3, SAB=SCB=900, khoảng cách từ A tới mặt phẳng (SBC) bằng a2. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a là 

A. 2πa2.

B. 3πa2.

C. 16πa2.

D. 12πa2.

Câu 48:

Cho nửa đường tròn đường kính AB và điểm C thay đổi trên nửa đường tròn đó sao cho CAB=α. Gọi H là hình chiếu vuông góc của C lên AB. Biết α=α0 thì thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác ACH quanh trục AB đạt giá trị lớn nhất. Khi đó α0 bằng 

A. α0=300

B> α0=arctan12

C. α0=600

D. α0=arctan2

Câu 49:

Gọi S là tập các số có bốn chữ số khác nhau được lập nên từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 5; 6; 9. Chọn một số từ tập S, tính xác suất để số được chọn luôn có mặt chữ số 9 và có tổng các chữ số là một số chẵn.

A. 1760.

B. 17105.

C. 421.

D. 13.

Câu 50:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A0;1;2, B4;1;4 và mặt phẳng P:x+2y3z+1=0. Biết mặt cầu (S) đi qua 2 điểm A, B  và tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại điểm CC luôn thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính r của đường tròn đó.

A. r=23

B. r=43

C. r=32

D. r = 6