Đè thi thử THPTQG môn Toán cực hay mới nhất có lời giải (đề số 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 

A. y=x3+3x+2

B. y=x3+x2+9x

C. y=x3+4x2+4x

D. y=x42x2+2

Câu 2:

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên \12 và có bảng biến thiên:

Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận đứng là các đường thẳng x=12, x = 0 

B. Hàm số đã cho đath cực tiểu tại x = 0, đạt cực đại tại x = 1 và đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=12

C. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận đứng là các đường thẳng y=12, y = 0 

D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận.

Câu 3:

Tìm nghiệm của bất phương trình 12x<32

A. x > -5

B. x < -5

C. x > 5

D. x < 5

Câu 4:

Tìm tập xác định D của hàm số y=log3(x26x+8).

A. D=;24;+

B. D=2;4

C. D=;24;+

D. D=2;4

Câu 5:

Tính đạo hàm của hàm số y=log2(sin x).

A. y'=tan xln2

B. y'=cot xln2

C. y'=tan xln2

D. y'=cot xln2

Câu 6:

Tìm họ nguyên hàm của các số fx=2x4+3x2

A. fxdx=2x333x+C

B. fxdx=2x33+3x+C

C. fxdx=2x33x+C

D. fxdx=2x33+32x+C

Câu 7:

Cho số phức z = 1 – 2i. Tính |z|.

A. z=5

B. z¯=5

C. z¯=2

D. z¯=1

Câu 8:

Cho số phức z = 1 + 2i. Tính mô đun của số phức z¯

A. z¯=3

B. z¯=5

C. z¯=2

D. z¯=1

Câu 9:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình x13=y+21=z2. Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của d.

A. ud=(1;2;0)

B. ud=(2;3;1)

C. ud=(3;1;2)

D. ud=(3;1;2)

Câu 10:

Đồ thị của hàm số y=x1x21 có bao nhiêu tiệm cận?

A. 0

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 11:

Hàm số y=x2+2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 2;+

B. ;+

C. ;0

D. 0;+

Câu 12:

Tìm giá trị cực tiểu của hàm số y=x4+2x2+3

A. yCT=3

B. yCT=4

C. yCT=4

D. yCT=3

Câu 13:

Đường thẳng y = x – 4 cắt đồ thị hàm số y=x3x23x tại ba điểm. Tìm tọa độ của ba điểm đó

A. 1;3;2;2;2;6

B. 1;5;3;1;4;0

C. 5;1;5;9;6;2

D. 7;3;2;2;2;6

Câu 14:

Cho phương trình log2 x=m với x > 0. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm thực.

A. m0

B. m

C. m > 0

D. m

Câu 15:

Với mọi a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log6 x=log6a+log6b, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. x=ab

B. x = ab

C. x = a + b

D. x=6ab

Câu 16:

Giải bất phương trình log5(2x+7)<1+log5(x4)

A. x > 4

B. 4 < x < 9

C. x > 9

D. 4 < x < 9, x > 9.

Câu 17:

Tính đạo hàm cấp 2 của hàm số y=10x.

A. y''=10x

B. y''=10xln102

C. y''=10xln210

D. y''=10xln210

Câu 18:

Cho hai số dương a và b. Đặt X=loga+b2, Y=loga+logb2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. X > Y

B. X < Y

C. X ≥ Y

D. X ≤ Y

Câu 19:

Cho 013x+310x+32dx=3lnab56, trong đó a, b là 2 số nguyên dương và ab là phân số tối giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. ab = -5

B. ab = 12

C. ab = 6

D. ab = 5/4

Câu 20:

Cho 14f(x)dx=9. Tính tích phân K=01f(3x+1)dx

A. K = 3

B. K = 9

C. K = 1

D. K = 27

Câu 21:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y=x2+4 và y=-x+2

A. 92

B. 57

C. 83

D. 9

Câu 22:

Cho hai số phức z1=3+4i, z2=511i. Tìm phần thực, phần ảo của z1+z2.

A. Phần thực bằng –8 và Phần ảo bằng –7i

B. Phần thực bằng –8 và Phần ảo bằng –7

C. Phần thực bằng 8 và Phần ảo bằng –7

D. Phần thực bằng 8 và Phần apr bằng –7i.

Câu 23:

Gọi M là điểm biểu diễn số phức x thỏa mãn (1i)z1+5i=0. Xác định tọa độ của điểm M.

A. M = (–2; 3)

B. M = (3;–2)

C. M = (–3;2)

D. M = (–3;–2)

Câu 24:

Gọi z1, z2là hai nghiệm phức của phương trình z2+9=0. Tính z1¯+z2¯.

A. z1¯+z2¯=0

B. z1¯+z2¯=4i

C. z1¯+z2¯=3

D. z1¯+z2¯=9i

Câu 25:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA = a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A. V=a36

B. V=a36

C. V=6a3

D. V=6a3

Câu 26:

Cho một khối lăng trụ có thể tích là 3.a3, đáy là tam giác đều cạnh a. Tính chiều cao h của khối lăng trụ.

A. h = 4a

B. h = 3a

C. h = 2a

D. 12a

Câu 27:

Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D' cạnh a. Tính diện tích xung quanh Sxq của khối nón có đỉnh là tâm hình vuông A’B’C’D’ và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ABCD.

A. Sxq=πa233

B. Sxq=πa222

C. Sxq=πa232

D. Sxq=πa262

Câu 28:

Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4π, thiết diện qua trục là hình vuông. Tính thể tích V của khối trụ giới hạn bởi hình trụ.

A. V = 2π

B. V = 6π

C. V = 3π

D. V = 5π

Câu 29:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng điểm I(1;1;1) và mặt phẳng (P): 2x  y + 2z = 0. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc với (P)

A. (S) : (x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=1

B. (S) : (x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=4

C. (S) : (x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=9

D. (S) : (x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=3

Câu 30:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;2), B(1;4;0) và cho đường thẳng d có phương trình x+12=y1=z21. Tìm tọa độ của điểm M thuộc d sao cho A là trung điểm BM.  

A. M = (3;–2;4)

B. M = (–3;2;4)

C. M = (3;2;–4)

D. M = (3;2;4)

Câu 31:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : 2x + 3y  mz  2 = 0 và (Q) : x + y + 2z + 1 = 0. Tìm m để hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau.

A. m=52

B. m=32

C. m=92

D. m=72

Câu 32:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(3;0;0), B(0;4;0), C(0;0;4). Viết phương trình mặt phẳng (R) đi qua ba điểm A, B, C.

A. (R) : 4x  3y + 3z  12 = 0

B. (R) : 4x + 3y + 3z + 12 = 0 

C. (R) : 3x  4y + 4z  12 = 0

D. (R) : 3x + 4y + 4z + 12 = 0.

Câu 33:

Tìm nghiệm của phương trình sin5x+cos2xsin2x=0

A. x=π6+kπ3x=π14+kπ7

B. x=π6+k3x=π14+k7

C. x=π6+k2πx=π14+k2π

D. x=π6+k2πx=π14+k2π

Câu 34:

Có hai hộp đựng bi. Hộp thứ nhất đựng 7 bi đỏ. Hộp thứ 2 đựng 6 bi đỏ và 4 bi xanh. Từ mỗi hộp lấy ngẫu nhiên một bi, tính xác xuất để 2 bi được lấy ra có cùng màu.

A. 3160

B. 4160

C. 5160

D. 1160

Câu 35:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để sao cho đồ thị của hàm số y=x4+2mx2+m2+2mcó ba điểm cực trị và khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu bằng 4.

A. m = -4

B. m = 5

C. m=12

D. m = 3

Câu 36:

Một vật chuyển động theo quy luật S=12t3+9t2+5 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và S (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 8 giây, kể từ khi vật bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?

A. 84 (m / s)

B. 48 (m / s)

C. 54 (m / s)

D. 104 (m / s)

Câu 37:

Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 4x3.2x+1+m=0 có hai nghiệm thực phân biệt.

A. 0 < m < 9

B. 0 < m < 3

C. m < 9

D. m < 3

Câu 38:

Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y=xexvà các đường thẳng x=1, x=2, y=0. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình D xung quanh trục Ox.

A. V=πe2

B. V=2πe

C. V=(2e)π

D. V=2πe2

Câu 39:

Cho 0πf(x)dx=2 và0πg(x)dx=1. Tính I=0π2f(x)+x.sin x3g(x)dx

A. I=7+π

B. I=7+4π

C. I=π1

D. I=7+π4

Câu 40:

Cho hình hộp đứng ABCDA’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a, AC’ tạo với mặt bên (BCC’B’) với góc 30°. Tính thể tích V của khối hộp ABCDA’B’C’D’.

A. V=2a3

B. V=2.a3

C. V=22.a3

D. V=22.a3

Câu 41:

Cho hình lăng trụ ABCA’B’C’ có đáy tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC) là trung điểm của AB, góc giữa A’C và mặt đáy bằng 60°. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng AC và BB.

A. h=6a52

B. h=3a52

C. h=a34

D. 4a3

Câu 42:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (2;–1;3) và mặt phẳng (P) có phương trình x  2y + z  1 = 0. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của M trên (P).

A. H = (1;–2;1)

B. H = (1;1;2)

C. H = (3;2;0)

D. H = (4;–2;–3)

Câu 43:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt có phương trình là x11=y23=z31, x22=y+21=z13. Tìm tọa độ giao điểm M của d1 và d.

A. M = (0;–1;4)

B. M = (0;1;4)

C. M = (–3;2;0)

D. M = (3;0;5)

Câu 44:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có nghiệm 2mcosx+sin x=2m2+cosxsin x + 32

A. 12<m<12

B. m=±12

C. 14<m<14

D. m=±14

Câu 45:

Tìm hệ số của x10 trong khai triển nhị thức Niu Tơn 2+xn, biết rằng Cn0.3nCn1.3n1+Cn2.3n2Cn3.3n3+...+1nCnn=2048

A. 12

B. 21

C. 22

D. 23

Câu 46:

Tính tổng S = Cn0+2212Cn1+2313Cn2+2414Cn3+...+2n+11n+1Cnn

A. S=3n+22n+2n+2

B. S=3n+12n+1n+1

C. S=3n+2+2n+2n+2

D. S=3n+1+2n+1n+1

Câu 47:

Cho cấp số cộng 2ba,1b, 2bc. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 3 số a, b, c theo thứ tự trên lập thành một cấp số cộng 

B. 3 số a, b, c theo thứ tự trên lập thành một cấp số nhân

C. a2=b.c

D. a2=2.b.c

Câu 48:

Một tấm nhôm hình vuông cạnh 10cm, người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn tam giác cân bằng nhau (xem hình vẽ), mỗi tam giác cân có chiều cao bằng x, rồi gấp tấm nhôm đó dọc theo đường nét đứt để được một hình chóp tứ giác đều. Tìm x để khối chóp nhận được có thể tích lớn nhất.

A. x = 4

B. x = 2

C. x = 1

D. x=34

Câu 49:

Cho tứ diện ABCD có (ABC) vuông góc với (DBC), hai tam giác ABC, DBC là tam giác đều cạnh a. Gọi (S) là mặt cầu đi qua B, c và tiếp xúc với đường thẳng AD tại A. Tính bán kính R của mặt cầu (S).

A. R=a6

B. R=a63

C. R=a65

D. R=a3

Câu 50:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(1;2;1), B(2;1;3), C(2;1;1), D(0;3;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa hai điểm A, B sao cho C, D nằm về hai phía khác nhau của (P) đồng thời C, D cách đều (P)

A. (P) : 2x + 3z  5 = 0

B. (P) : 4x + 2y + 7z  15 = 0

C. (P) : 3y + z  1 = 0

D. (P) : x  y + z  5 = 0