Đè thi thử THPTQG môn Toán cực hay mới nhất có lời giải (đề số 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hàm số y=x3+3x2+1có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 2:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=sin2x

A. sin2xdx=2cos2x+C

B. sin2xdx=cos2x2+C

C. sin2xdx=cos2x2+C

D. sin2xdx=cos2x+C

Câu 3:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-1;2;4). Điểm nào sau đây là hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (Oyz)?

A. M(1;0;0)

B. N(0;2;4)

C. P(1;0;4)

D. P(1;2;0)

Câu 4:

Kết quả tính đạo hàm nào sau đây sai?

A. 3x'=3xln3

B. lnx'=1x

C. log3x'=1xln3

D. e2x'=e2x

Câu 5:

Cho số phức z¯=23i. Khi đó phần ảo của số phức z là

A. 3

B. -3

C. -2

D. 2

Câu 6:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên nửa khoảng 2;3, có bảng biến thiên như hình vẽ

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1

B. max2;3y=2

C. min2;3y=3

D. Cực đại của hàm số bằng 0

Câu 7:

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không có nghĩa?

A. 335

B. 23

C. 1,734

D. 513

Câu 8:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(1;2;3), B(1;0;2) và G(1;3;2)là trọng tâm tam giác ABC. Tìm tọa độ điểm C

A. C(3;7;1)

B. C(2;4;1)

C. C(1;1;3)

D. C(3;2;1)

Câu 9:

Cho hàm số y=2x+1x3có đồ thị (C). Biết điểm I là giao điểm hai đường tiệm cận của (C). Hỏi I thuộc đường thẳng nào trong các đường sau?

A. xy+1=0

B. xy1=0

C. x+y1=0

D. x+y+1=0

Câu 10:

Gọi số đỉnh, số cạnh, số mặt của hình đa diện trong hình vẽ bên lần lượt là a, b, c. Hỏi T = a + b - c bằng bao nhiêu? 

A. T = 10

B. T = 14

C. T = 38

D. T = 22

Câu 11:

Cho x thỏa mãn điều kiện tanx=2. Tính giá trị của biểu thức T=3sinx2cosxsinx+3cosx

A. T=14

B. T=15

C. T=45

D. T=34

Câu 12:

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=x44x2+1 trên 0;5.

A. m = -3

B. m = -5

C. m = 10

D. m = 6

Câu 13:

Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?

A. 8

B. 9

C. 10

D. 11

Câu 14:

Nếu z = i là nghiệm phức của phương trình z2+az+b=0 vi a,b thì a + b bằng

A. -1

B. 2

C. -2

D. 1

Câu 15:

Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt phẳng (SAC), (SAB) cùng vuông góc với đáy và góc tạo bởi SC và đáy bằng 60°. Tính khoảng cách h từ A tới mặt phẳng (SBC) theo a.

A. h=a155

B. h=a33

C. h=a153

D. h=a35

Câu 16:

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=fx, trục hoành, đường thẳng x = a, x = b( như hình bên). Biết acfxdx=2 và cbfxdx=5. Hỏi S bằng bao nhiêu? 

A. 7

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 17:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=x.x+22017x212018. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 18:

Nếu log8a+log4b2=5 và log4a2+log8b=7 thì giá trị của log2ab bằng bao nhiêu?

A. 9

B. 18

C. 1

D. 3

Câu 19:

Biết 34dxx+1x2=aln2+bln5+c, với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính S=a3b+c

A. S = 3

B. S = 2

C. S = -2

D. S = -3

Câu 20:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) có tâm O và bán kính R không cắt mặt phẳng P:2xy+2z2=0. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?

A. R>23

B. R<23

C. R < 1

D. R23

Câu 21:

Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng (DBC) và DBC=90°. Khi quay các cạnh của tứ diện xung quanh trục là cạnh AB, có bao nhiêu hình nón được tạo thành?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 22:

Có bao nhiêu số có bốn chữ số có dạng abcd¯ sao cho a<bcd

A. 330

B. 246

C. 210

D. 426

Câu 23:

Phép tịnh tiến theo v=1;2 biến điểm M(-3;1) thành điểm M'. Tìm tọa độ M'.

A. M'4;3

B. M'(-2;-1)

C. M'(-4;3)

D. M'(2;1)

Câu 24:

Cho hàm số y = f(x) có bẳng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

Hỏi đồ thị hàm số trên có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 25:

Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn 0<a1 và bc>0. Trong các khẳng định sau:

I. logabc=logab+logac     II. logabc=1logbcaIII. logabc2=2logabc         IV. logab4=4logab

Có bao nhiêu khẳng định đúng?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 26:

Cho số phức z thỏa mãn 1+z2 là số thực. Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là

A. Đường tròn

B. Parabol

C. Một đường thẳng

D. Hai đường thẳng

Câu 27:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;3;2B3;5;2. Phương trình mặt phẳng trung trực của AB có dạng x+ay+bz+c=0. Khi đó a + b + c bằng

A. -4

B. -3

C. 2

D. -2

Câu 28:

Cho hàm số fx=x+32x1khix1mx+3khix=1 . Tìm m để hàm số liên tục tại x = 1

A. m = 1

B. m = -1

C. m=114

D. m=114

Câu 29:

Cho 9x+9x=3. Giá trị của biểu thức T=1581x81x3+3x3xbằng bao nhiêu?

A. T = 2

B. T = 3

C. T = 4

D. T = 1

Câu 30:

Cho hàm số y=x3+bx2+cx+dc<0 có đồ thị (T) là một trong bốn hình dưới đây

Hỏi đồ thị (T) là hình nào?

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu 31:

Cho tứ diện ABCD có AB=CD=2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, AD và MN=a3. Tính góc tạo bởi hai đường thẳng AB và CD

A. 30°

B. 45°

C. 60°

D.  90°

Câu 32:

Cho cấp số cộng un với số hạng đầu u1=2 và số hạng thứ năm u5=14. Tổng của 10 số hạng đầu của cấp số cộng un là

A. 232

B. 126

C. 155

D. 187

Câu 33:

Cho hàm số fx=x+1khix0e2xkhix0. Tích phân I=12fxdx có giá trị bằng bao nhiêu?

A. I=7e2+12e2

B. I=11e2112e2

C. I=3e21e2

D. I=9e212e2

Câu 34:

Cho số phức z thỏa mãn z.z¯=13. Biết M là điểm biểu diễn số phức z và M thuộc đường thẳng y = -3nằm trong góc phần tư thứ ba trên mặt phẳng Oxy. Khi đó môdun của số phức w=z3+15i bằng bao nhiêu?

A. |w| = 5

B. w=317

C. |w| = 3

D. w=25

Câu 35:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z22x+4z11=0 và mặt phẳng α:x+yz+3=0. Biết mặt cầu (S) cắt mặt phẳng α  theo giao tuyến là đường tròn T. Tính chu vi đường tròn T

A. 2π

B. 4π

C.  6π

D. π

Câu 36:

Cho hàm số y=m7x3+m7x22mx1. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên

A. 4

B. 6

C. 7

D. 9

Câu 37:

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi E,F lần lượt là các điểm đối xứng của B qua C,D và M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Gọi (T) là thiết diện của tứ diện ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (MEF). Tính diện tích S của thiết diện (T)

A. S=a22

B. S=a236

C. S=a239

D. S=a26

Câu 38:

Số nghiệm của phương trình cosπ2x.sinx=1sinπ2+x với x0;3π

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 39:

Gọi a là hệ số không chứa x trong khai triển khai triển nhị thức Niu-tơn x22xn=Cn0x2n+Cn1x2n12x++Cnn1x22xn1+Cnn2xn(n là số nguyên dương).

Biết rằng trong khai triển trên tổng hệ số của ba số hạng đầu bằng 161. Tìm a

A.  a = 11520

B.  a = 11250

C.  a = 12150

D. a = 10125

Câu 40:

 Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi 14 cung tròn có bán kính R=2, đường cong y=4x và trục hoành ( miền tô đậm như hình vẽ). Tính thể tích V của khối tạo thành khi cho hình (H) quay quanh trục Ox.

A. V=77π6

B. V=8π3

C. V=40π3

D. V=66π7

Câu 41:

Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD là

A. Sxq=πa223

B. Sxq=πa232

C. Sxq=πa23

D. Sxq=2πa223

Câu 42:

Gọi a,b lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số nguyên m thỏa mãn phương trình log0.5m+6x+log232xx2=0 có duy nhất một nghiệm. Khi đó hiệu a - b bằng

A. ab=22

ab=22

C. ab=26

D. ab=4

Câu 43:

Từ 16 chữ cái của chữ “KI THI THPT QUOC GIA” chọn ngẫu nhiên ra 5 chữ cái. Tính xác suất để chọn được 5 chữ cái đôi một phân biệt

A. 951092

B. 4178

C. 11104

D. 3152

Câu 44:

Cho hình chóp S.ABCD có ABC=ADC=90°, SA vuông góc với đáy. Biết góc tạo bởi SC và đáy ABCD bằng 60°, CD = a và tam giác ADC có diện tích bằng 3a22. Diện tích mặt cầu Smc ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là

A. Smc=16πa2

B. Smc=4πa2

C. Smc=32πa2

D. Smc=8πa2

Câu 45:

Cho số phức z thỏa mãn z13i+2z4+i5. Khi đó số phức w=z+111i có môdun bằng bao nhiêu?

A. 12

B. 32

C. 23

D. 13

Câu 46:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C ; SA vuông góc với đáy; SC = a. Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC). Tính sin α để thể tích khối chóp S.ABC lớn nhất

A. sinα=13

B. sinα=13

C. sinα=23

D. sinα=63

Câu 47:

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình 9x22.3x2+1+3m1=0 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt

A. 0

B. 1

C. 2

D. Vô số

Câu 48:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A0;1;1, B1;3;1. Giả sử C,D là 2 điểm di động thuộc mặt phẳng P=2x+y2z1=0 sao cho CD = 4 và A,C,D thẳng hàng. Gọi S1, S2 lần lượt là diện tích lớn nhất và nhỏ nhất của tam giác BCD. Khi đó tổng S1+S2 có giá trị bằng bao nhiêu?

A. 343

B. 173

C. 113

D. 373

Câu 49:

Trên cánh đồng cỏ có 2 con bò được cột vào hai cây cộc khác nhau. Biết khoảng cách giữa 2 cọc là 5m, còn hai sợi dây buộc hai con bò lần lượt có chiều dài là 4m và 3m( không tính phần chiều dài dây buộc bò ). Tính diện tích mặt cỏ lớn nhất mà 2 con bò có thể ăn chung (làm tròn đến hàng phần nghìn).

A. 6,642 m2

B. 6,246 m2

C. 4,624 m2

D. 4,262 m2

Câu 50:

Cho phương trình m1x2+23+x+411x28x+8=0. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình có bốn nghiệm thực phân biệt

A. 6

B. 5

C. 4

D. Vô số