Đè thi thử THPTQG môn Toán cực hay mới nhất có lời giải (đề số 9)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đồ thị được vẽ trên hình bên là đồ thị nào dưới đây?

A. y=2x+1x+1

B. y=2x+21x

C. y=4x12x2

D. y=2x+1x1

Câu 2:

Đồ thị hàm số y=x2+1x3 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3:

Đạo hàm của hàm số y=2017x2+x

A. y'=2017x2+x.ln2017

B. y'=(2x+1).2017x2+x

C. y'=(x2+x).2017x2+x1

D. y'=(2x+1).2017x2+x.ln2017

Câu 4:

Biết 12f(x)dx=a và 21g(x)dx=b (a,b). Khi đó 12f(x)+g(x)dx bằng bao nhiêu?

A. a + b

B. a - b

C. b - a

D. -a - b

Câu 5:

Điểm M(-1;2) trong mặt phẳng phức Oxy biểu diễn cho số phức nào sau đây?

A. z1=2i

B. z2=12i

C. z3=1+2i

D. z4=2+i

Câu 6:

Hình nón có bán kính đáy r = 3 cm và đường sinh l = 4 cm. Khi đó diện tích toàn phần Stp của hình nón là

A. Stp=12πcm2

B. Stp=21πcm2

C. Stp=18πcm2

D. Stp=30πcm2

Câu 7:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho u=(1;2;3). Trong các vectơ sau, đâu là vectơ vuông góc với vectơ u?

A. a=(2;4;6)

B. b=(0;3;2)

C. c=(1;1;1)

D. d=(2;4;2)

Câu 8:

Cho một đa giác lồi 10 cạnh. Có tất cả bao nhiêu tam giác mà đỉnh trùng với đỉnh của đa giác lồi?

A. A103

B. 310

C.  103

D. C103

Câu 9:

Cho cấp số cộng unvới công sai d = 5 và u4=4u1. Tìm u100.

A. u100=100

B. u100=250

C. u100=500

D.u100=750

Câu 10:

Khi nói về hàm số y=x42x2, trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. Hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu. 

B. Hàm số đồng biến trong khoảng (1;0) và (1;+)

C. Hàm số đạt giá trị cực tiểu bằng –1. 

D. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng –1 trên [2;3]

Câu 11:

Gọi D là tập xác định của hàm số y=1lnxx132+1. Khi đó tập D là

A. D = (1;e)

B. D=0;e\1

C. D=0;e

D. D=1;e

Câu 12:

Cho 0<a<1, b>1 và M=loga2, N=log2b. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?

A. M>0 và N>0

B. M>0 và N<0

C. M<0 và N<0

D. M<0 và N>0

Câu 13:

Cho số phức z thỏa mãn 1+iz+5(1i)1+2i=66i. Trong các điểm dưới đây, điểm nào biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức Oxy?

A. M(2;5)

B. N(-2;5)

C. P(2;-5)

D. Q(-2;-5)

Câu 14:

Trong không gian với trục tọa độ Oxy, cho mặt phẳng (α):2x2y+z3=0 và mặt cầu (S):x2+y2+z22x+4y6z+9=0. Khi đó, phát biểu nào sau đây đúng?

A. (α) không cắt (S). 

B. (α) tiếp xúc với (S). 

C. (α) cắt  theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ hơn bán kính của (S). 

D. (α) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn có tâm trùng với tâm của (S).

Câu 15:

Nguyên hàm của hàm số f(x)=sinx.2cosx là

A. F(x)=23(2cosx)2cosx+C

B. F(x)=32(2cosx)2cosx+C

C. F(x)=122cosx+C

D. F(x)=232cosx+C

Câu 16:

Tập nghiệm của bất phương trình 4x5.2x+1+160S=a;b. Khi đó b - a bằng

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 17:

Trong không gian với trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x12=y1=z+23 và mặt phẳng (α):x2y+2z3=0. Đường thẳng đi qua O, vuông góc với ∆ và song song với mặt phẳng (α) có phương trình

A. x4=y1=z3

B. x4=y1=z3

C. x14=y1=z3

D. x4=y1=z13

Câu 18:

Cho số phức z có phần ảo hơn phần thực 1 đơn vị và z2 là số thuần ảo. Khi đó môđun của z

A. 12

B. 14

C. 22

D. 2

Câu 19:

Thể tích của khối hộp lập phương có đường chéo bằng 3a là

A. 27a324

B. a3

C. 3a33

D. a33

Câu 20:

Cho số phức z có phần ảo là số âm và là nghiệm của phương trình z22+z2=0. Môđun của số phức w=iz+2z

A. 2

B. 22

C. 2

D. 4

Câu 21:

Cho vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0, x=π2, biết rằng thiết diện của vật thể với mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x0xπ2  là một đường tròn có bán kính R=cosx. Thể tích của vật thể đó là

A. 2π

B. π2

C. π

D. 1

Câu 22:

Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của AB. Góc tạo bởi SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Thể tích V của khối chóp S.ABCD

A. V=a3152

B. V=a31518

C. V=a31512

D. V=a3156

Câu 23:

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị y=x+mx2+x+1 có đường tiệm cận ngang là

A. m = -1

B. m < 0

C. m > 0

D. m=1 hoc m=-1

Câu 24:

Hàm số y=x22x có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất lần lượt là M, m. Khi đó giá trị của tổng M + m gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?

A. 1,6.

B. 1,7.

C. 1,5.

D. 1,8.

Câu 25:

Cho a, b, c, x, y, z là các số thực dương khác 1 là logxa, logyb, logzc theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. logax=logby.logczlogby2logcz

B. logax=logby.logczlogby+2logcz

C. logcz=logax.logbylogaxlogby

D. logby=2logax.logczlogax+logcz

Câu 26:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a. Biết SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABC). Tính tang của góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt đáy (ABC).

A. 32

B. 155

C. 153

D. 34

Câu 27:

Biết d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x33x27x+1 d song song với đường thẳng Δ:2xy+6=0. Khi đó phương trình d có dạng y = ax + b. Hỏi tổng a + b bằng

A. 8

B. -24

C. 8 hoặc -24

D. 28

Câu 28:

Cho tam giác vuông ABCa, b là độ dài hai cạnh góc vuông, c là độ dài cạnh huyền, trong đó cb1 và c+b1. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. logc+ba+logcba=2logc2b2a.

B. logc+ba+logcba=logc2b2a.

C. logc+ba+logcba=2logc+ba.logcba

D. logc+ba+logcba=logc+ba.logcba

Câu 29:

Miền hình phẳng trong hình vẽ được giới hạn bởi đường cong y=f(x) và y=x22x. Biết 121f(x)dx=34. Khi đó diện tích hình phẳng được tô trên hình vẽ là

A. 98

B. 89

C. 83

D. 38

Câu 30:

Trong các số phức z thỏa mãn z=z¯3+4i, số phức có môđun nhỏ nhất là

A. z=32+2i

B. z=322i

C. z=3+4i

D. z=34i

Câu 31:

Biết limx1x1x2+ax+2=b, với a,b các số thực khác 0. Tính giá trị của biểu thức T = a + b.

A. 52

B. -52

C. 32

D. 72

Câu 32:

Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh AB = 6, AC = 8 và M là trung điểm của cạnh AC. Khi đó thể tích của khối tròn xoay do tam giác BMC quanh một vòng quanh cạnh AB

A. 98π

B. 106π

C. 96π

D. 86π

Câu 33:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, trong các cặp đường thẳng và mặt phẳng sau, đâu là trường hợp đường thẳng song song với mặt phẳng?

A. x1=y32=z+11 và xy+3z+6=0

B. x1=y+42=z+11 và xy+3z1=0

C.  x1=y32=z+11 và xy+3z4=0

D. x11=y32=z11 và xy+3z1=0

Câu 34:

Với n là số nguyên dương thỏa mãn Cn1+Cn2=78, hệ số của x4  trong khai triển biểu thức x2x+2n bằng bao nhiêu?

A. 532224.

B. 534248.

C. 464640.

D.  -463616.

Câu 35:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 vectơ a=1;m;2, b=m+1;2;1, c=0;m2;2. Điều kiện của m để 3 vectơ đã cho đồng phẳng là

A. m = 0

B. m=25m=1

C. m = 1

D. m=25

Câu 36:

Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 8. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SCABCD là hình bình hành (như hình vẽ). Biết diện tích của tứ giác AMND bằng 2. Tính khoảng cách h từ đỉnh S tới mặt phẳng (AMND).

A. h=32

B. h=83

C. h=3

D. h=92

Câu 37:

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình mx3+20cosx=20 có đúng hai nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn 0;π2.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Câu 38:

Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số y=f(3x2)nghịch biến trên khoảng nào?

A. (0;2)

B. (-1;2)

C. (1;2)

D. (-2;-1)

Câu 39:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;-1;0). Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho OA=2OB=3OC0?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 8

Câu 40:

Cho số phức z có phần thực dương thỏa mãn z2iz=1+2i.z¯. Biết w=5z4i, khi đó w2017 có đáp số nào sau đây?

A. w2017=220171+i

B. w2017=230251+i

C. w2017=22017i

D. w2017=23026i

Câu 41:

Người ta thiết kế mô hình viên đạn bằng cách cho hình phẳng (H) có kích thước như hình vẽ quay xung quanh trục AB, sau đó tiến hành mạ vàng xung quanh và đáy để được mô hình viên đạn. Biết giá của 1 cm2mạ vàng là 50.000 VNĐ. Khi đó số tiền cần mạ vàng mô hình viên đạn gần số nào nhất sau đây? 

A. 800.000 VNĐ.

B. 900.000 VNĐ.

C. 1000.000 VNĐ.

D. 1100.000 VNĐ.

Câu 42:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' biết A2;1;2, C2;3;2, B'1;2;1, D'3;0;1. Khi đó tọa độ điểm B

A. B(-1;2;2)

B. B(1;-2;-2)

C. B(2;-2;1)

D. B(2;-1;2)

Câu 43:

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x+9x=x2+9x+m có nghiệm?

A. 12

B. 13

C. 14

D. Vô số

Câu 44:

Cho ba hình cầu tiếp xúc ngoài với nhau từng đôi một và cùng tiếp xúc với một mặt phẳng. Các tiếp điểm của các hình cầu trên mặt phẳng lập thành một tam giác có các cạnh lần lượt là 4; 2 và 3. Tính tổng bán kính của ba hình cầu trên.

A. 6112

B. 7312

C. 14

D. 9

Câu 45:

Gọi S là tập hợp các số có 7 chữ số đôi một khác nhau. Tính xác suất để khi rút một số từ tập S ta được số mà các chữ số 3; 4; 5 đứng liền nhau và cả các chữ số 6; 9 đứng liền nhau.

A. 1315

B. 1210

C. 3700

D. 1630

Câu 46:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Biết S là tập các giá trị thực của m để hàm số y=2f(x)+m có 5 điểm cực trị. Gọi a, b lần lượt là giá trị nguyên âm lớn nhất và giá trị nguyên dương nhỏ nhất của tập S. Tính tổng T = a + b.

A. T = 2

B. T = 1

C. T = -1

D. T = -2

Câu 47:

Một vật chuyển động trong 5 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t(h) có đồ thị của vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của parabol có đỉnh I(2;8) và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là những đoạn thẳng (như hình vẽ). Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 5 giờ đó.

A. 25km

B. 41km

C. 33km

D. 26km

Câu 48:

Cho phương trình log2mx35mx2+6x=log2+m3x1. Với mọi số thực m không âm phương trình đã cho có bao nhiêu nghiệm?

A. 1

B. 2

C. 3

D. Vô số

Câu 49:

Hãng pha lê nổi tiếng Swarovski của Áo dự định thiết kế một viên pha lê hình cầu và đặt vào bên trong nó 7 viên ruby hình cầu nhỏ hơn, trong đó viên ruby ở chính giữa có tâm trùng với tâm của viên pha lê và tiếp xúc với 6 viên ruby còn lại, 6 viên ruby còn lại có kích thước bằng nhau và nằm ở các vị trí đối xứng nhau (qua tâm của viên pha lê) và tiếp xúc với viên pha lê (như hình vẽ). Biết viên pha lê có đường kính 10 cm và hãng này muốn thiết kế sao cho tổng thể tích các viên ruby bên trong là nhỏ nhất để tiết kiệm được lượng ruby. Khi đó bán kính của viên ruby ở giữa mà hãng pha lê cần thiết kế gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 2,2 cm.

B. 2,3 cm.

C. 2,4 cm.

D. 2,5 cm.

Câu 50:

Cho khối nón có góc ở đỉnh của thiết diện qua trục là π3. Một khối cầu S1 nội tiếp trong khối nón. Gọi S2 là khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón và với S1; S3 là khối tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón và với S2;...;Sn  là khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón và với Sn-1. Gọi V1,V2,V3,...,Vn1,Vn lần lượt là thể tích của khối cầu S1,S2,S3,...,Sn1,Sn và V là thể tích của khối nón. Tính giá trị biểu thức T=limn+V1+V2+...+VnV.

A. 79

B. 12

C. 613

D. 35