ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 MÔN TOÁN CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC (ĐỀ 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Giới hạnlimx+x+3x+2 bằng:

A. 1

B. -32.

C. -3.

D. 2.

Câu 2:

Khối mười hai mặt đều có bao nhiêu cạnh?

A. 30 cạnh

B. 12 cạnh.

C. 16 cạnh

D. 20 cạnh.

Câu 3:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ u=3;1. Phép tịnh tiến theo vectơ u biến điểm M(1;-4) thành

A..Điểm M’(4;-5).

B.. Điểm M’(-2;-3).

C. Điểm M’(3;-4).

D. Điểm M’(4;5).

Câu 4:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x + 4y + 2z + 4 = 0 và điểm A(1;-2;3). Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (P).

A. d=59

B. d=53

C. d=529

D. d=529

Câu 5:

Đồ thị hàm số y=x-1x2-3x+2 có bao nhiêu tiệm cận?

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 6:

Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a=2;-5;3, b=0;2;-1,c=1;7;2. Tọa độ vectơ x=4a-13b+3c là:

A. x=11;53;533

B. x=5;-1213;173.

C. x=11;13;553

D. x=13;13;18

Câu 7:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm là f'x=xx+12x-1. Hàm số y=fx có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 0.

B. 2

C. 1.

D. 3.

Câu 8:

Cho dãy số un với un = 2n + 5. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Số hạng thứ n+1: un+1= 2n + 7

B. Tổng của 4 số hạng đầu tiên là: S4

C. Là cấp số cộng có d = - 2.

D. Là cấp số cộng có d = 2.

Câu 9:

Tam giác có ba cạnh lần lượt là 1, 2, 5. Tính độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất

A. 255.

B. 253

C. 1,4

D. 1,3.

Câu 10:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số fx=x3-2x2+x-2 trên đoạn [0;2].

A. max0;2 y=-2.

B. max0;2 y=-5027.

C. max0;2 y=1

D. max0;2 y=0.

Câu 11:

Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thì hàm số y = tan x, trục hoành và các đường thẳng x = 0, x=π4. Quay (H) xung quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích bằng

A. π2

B. π-π24

C. π24+π

D. 1-π4

Câu 12:

Cho hàm số fx=x2-3x-3 ,x323,x=3. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

( I ). f(x) liên tục x=3.

( II ). f(x) gián đoạn tại x=3.

( III ). f(x) liên tục trên 

A. Chỉ ( II ) và ( III ).       

B. Chỉ ( I ) và ( III ).        

C. Cả ( I ),( II ) và ( III ) đều đúng.

D. Chỉ ( I ) và ( II ).

Câu 13:

Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log22x-8log2x+3<0

A. 7

B. 4

C. 5.

D. 1.

Câu 14:

Cấp số cộng un có số hạng đầu u1=3, công sai d = -2 thì số hạng thứ 5 là

A. u5=-7

B. u5=8

C. u5=1

D. u5=-5

Câu 15:

Cho phép thử có không gian mẫu Ω=1,2,3,4,5,6. Các cặp biến cố không đối nhau là

A. C{1,4,5} và D = {2,3,6}.

B. E = {1,4,6} và F = {2,3,}.

C. Ω và .

D. A = {1} và B = {2,3,4,5,6}.

Câu 16:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(4;1;-2) và B(5;9;3). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là:

A. x + 8y + 5z - 47 = 0.

B. x + 8y - 5z - 41 = 0.   

C. 2x + 6y - 5z + 40 = 0.

D. x - 8y - 5z - 35 = 0.

Câu 17:

Cho hàm số fx=-x2+2x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;1).

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+∞).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2).

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-2;2)

Câu 18:

Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. 4x+3=1x+2y=0.

B. x+y=3-x-y=-3.

C.x+y=1x-2y=0

D. -x+y=02x-2y=-6

Câu 19:

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=12x-1 và F2=3+12ln3. Tính F(3).

A. F3=-2ln5+5.

B. F3=2ln5+3

C. F3=12ln5+5

D. F3=12ln5+3

Câu 20:

Gọi (S) là mặt cầu tâm I (2;1;-1) và tiếp xúc với mặt phẳng (α) có phương trình:

2x – 2yz + 3 = 0. Bán kính của (S) bằng:

A. 2. 

B. 29

C. 23.

D. 43

Câu 21:

Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho hình Elip x23+y2b2=1quay xung quanh trục Ox.

A. 233πb2

B. 433πb2

C. 4πb

D. 43πb2

Câu 22:

Cho hai hàm số fx=1x-3+3sin2x và gx=sin1-x. Kết luận nào sau đây đúng về tính chẵn lẻ của hai hàm số này?

A. Hàm số f (x) là hàm số chẵn; hàm số f (x) là hàm số lẻ.

B. Hàm số f (x) là hàm số lẻ; hàm số g (x) là hàm số không chẵn không lẻ

C. Cả hai hàm số f (x); g (x) đều là hàm số không chẵn không lẻ.

D. Hai hàm số (x); (x) là hai hàm số lẻ.

Câu 23:

Cho04f(x)dx=-1. Khi đó

I=01f(4x)dx bằng:

A. I=-14

B. I=-12

C. I=14.

D. I=-2.

Câu 24:

Tìm tập hợp S của bất phướng trình 51-2x>1125

A. S = (2;+∞).

B. S = (0;2).

C. S = (-∞;1).

D. S = (-∞;2).

Câu 25:

Cho số phức z = 2 + 5i. Tìm số phức w=iz+z

A. w = -7 – 7i.

B. w = 7 – 3i

C. w = -3 – 3i.

D. w = 3+7i.

Câu 26:

Cho ba số thực dương a, b, c, khác 1. Đồ thị các hàm số y=logax, y=logbx, y=logcx được cho trong hình vẽ .Tìm khẳng định đúng

A. b < a < c.

B. a < c < b.

C. b < c < a.

D. a< b < c

Câu 27:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm cạnh AD, cạnh SB hợp với đáy một góc 60°. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD

A. a3156

B. a354

C. a31563

D. a3152

Câu 28:

Giải phương trình 4 cot2x =cos2x-sin2xcos6x+sin6x

A. x=±π4+k2π

B. x=π4+kπ2

C. x=π4+k2π

D. x=π4+kπ

Câu 29:

Cho số phức z thỏa mãn z-3+4i=2 và w = 2z + 1 – i. Trong mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I, bán kính R . Khi đó:

A. I (-7;9), R = 16

B. I (-7;9), R = 4

C. I (7;-9), R = 16

D. I (7;-9), R = 4.

Câu 30:

Cho hàm số y=14x4-2x+3 có đồ thị như hình dưới. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x4-8x2+12=m có nghiệm phân biệt là:

A. 6

B. 10

C. 0

D. 3.

Câu 31:

Với a,b,c > 0.

Biểu thức P=ab+c+bc+a+ca+b.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 32P

B. 32<P

C. 43P

D. 0<P32

Câu 32:

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình sau. Số nghiệm của phương trình 1-fx1+fx=2 là:

A. 4.

B. 1

C. 2.

D. 3.

Câu 33:

Cho hàm số fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Tính tổng S = a + b + c + d.

A. S = -4.

B. S = 2.

C. S = 0.

D. S = 6

Câu 34:

Một nhà kho có dạng khói hộp chữ nhật đứng ABCD.A’B’C’D’, nền là hình chữ nhật ABCDAB = 3m, BC = 6m, chiều cao AA’ = 3m, chắp thêm một lăng trụ tam giác đều mà một mặt bên là A’B’C’D’A’B’ là một cạnh đyá của lăng trụ. Tính thể tích của nhà kho?

A912+32m3

B. 274+32m3

C. 54m3

D. 2732m3

Câu 35:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B, SA vuông góc với (ABCD), ABBC = a, AD = 2a. Nếu góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 45° thì góc giữa mặt phẳng (SAD) và (SCD) bằng 

A. 45°

B. 30°

C. arcos63.

D. 60°

Câu 36:

Bạn Tít có một hộp bi gồm 2 viên đỏ và 8 viên trắng. Bạn Mít cũng có một hộp bi giống như của bạn Tít. Từ hộp của mình, mỗi bạn lấy ra ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất đểTít và Mít lấy được số bi đỏ như nhau

A. 715

B. 1225

C. 1125

D. 1120

Câu 37:

Nghiêng một cốc nước hình trụ có đựng nước, người ta thấy bề mặt nước là hình Elip có độ dài trục lớn là 10 cm, khoảng cách từ hai đỉnh trên trục lớn của Elip đến đáy cốc lần lượt là 5cm và 11cm. Tính thể tích nước trong cốc

A. 172π cm3

B. 96π cm3

C. 100π cm3

D. 128π cm3

Câu 38:

Cho hình chop S.ABCD có đáy hình vuông cạnh 1, tam giác SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BCCD. Tính bán kính R của khối cầu ngoại tiếp hình chop S.CMN

A. R=298

B. R=5312

C.  R=3912

D. R=376

Câu 39:

Trong khai triển 3x2+1xn biết hệ số của x334Cn5 . Giá trị n có thể nhận là 

A. 9

B. 12

C. 15.

D. 16.

Câu 40:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1, d2 có phương trình lần lượt là x2=y-1-1=z+21, x=1-2ty=1+tz=3. Phương trình đường thẳng vuông góc với P=7x+y-4z và cắt cả hai đường thẳng d1,d2 là

A. x7+y-11=z+2-4

B. x +127=y-11=z-12-4

C. x-27=y1=z+1-4

D. x+17=y-11=z-3-4

Câu 41:

Bạn A có một tấm bìa hình tròn như hình vẽ), bạn ấy muốn dùng tấm bìa đó tạo thành một cái phễu hình nón, vì vậy bạn phải cắt bỏ phần quạt tròn AOB rồi dán hai bán kính OAOB lại với nhau. Gọi x là góc ở tâm của hình quạt tròn dùng làm phễu. Giá trị của x để thể tích phễu lớn nhất là

A. π2

B. π3

C. 26π3

D. 6-26π3

Câu 42:

Hình chóp S.ABC là tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC = 4a, SBCABC. Biết SB = 6a; SBC=60°. Tính khoảng cách từ B đến (SAC).

A. 17a5757

B. 16a5757

C. 19a5757

D. 6a5719

Câu 43:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 60°. Gọi M là điểm đối xứng với C qua D; N  là trung điểm của SC, mặt phẳng ( BMN) chia khối chóp S.ABCD thành hai phân. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó

A. 15

B. 73.

C. 17

D. 75

Câu 44:

Ông Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn một năm với lãi suất là 12% một năm. Sau n năm ông Nam rút toàn bộ tiền (cả vốn lẫn lãi). Tìm n nguyên dương nhỏ nhất để số tiền lãi nhận được hơn 40 triệu đồng. (Giả sử rằng lãi suất hàng năm không thay đồi).

A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 45:

Biết số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z-3-4i=5 và biểu thức M=z+22-z-i2 đạt giá trị lớn nhất. Tính môđun của số phức z+i.

A. z+i=52

B. z+i=41

C. z+i=241

D. z+i=35

Câu 46:

Cho hàm số y=2x-1x-1 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến tạo với hai tiệm cận một tam giác có chu vi nhỏ nhất

A. y=-14x+134y=-14x+1

B. y=-14x+134y=-14x+54

C. y=-14x+34và y=-14x+54

D. y=-14x+3và y=-14x+1

Câu 47:

Một khuôn viên dạng nửa hình tròn có đường kính bằng 45 (m). Trên đó người thiết kế hai phần đề trồng hoa có dạng của một cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm nửa hình tròn và hai đầu mút của cánh hoa nằm trên nửa đường tròn (phần tô màu), cách nhau một khoảng bằng 4(m), phần còn lại của khuôn viên (phần không tô màu) dành đề trồng cỏ Nhật Bản.

Biết các kích thước cho như hình vẽ và kinh phí để trồng cỏ Nhật Bản là 100.000 đồng/m2. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng cỏ Nhật Bản trên phần đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn).

A. 1.194.000 (đồng).

B. 1.948.000 (đồng).

C. 2.388.000 (đồng).

D. 3.895.000 (đồng).

Câu 48:

Cho hai số thực a,b thỏa mãn điều kiện a2+b2>1loga2+b2a+b1. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = 2a + 4b – 3 là

A. 210

B. 10

C. 102

D. 110

Câu 49:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-5;-2;-7), B(-1;0;1), C(3;2;1). Gọi M(a;b;c) là điểm thuộc mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng BCMA+MB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của

P = a + b + c.

A. 4

B. 3.

C. 5.

D. 2.

Câu 50:

Giả sử vào cuối năm thì một đơn vị tiền tệ mất 10% giá trị so với đầu năm. Tìm số nguyên dương nhỏ nhât sao cho sau n năm, đơn vị tiền tệ sẽ mất đi ít nhât 90% giá trị của nó?

A. 22

B. 18

C. 20

D. 16