ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 MÔN TOÁN CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC (Đề 10)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho cp s nhân un có s hạng đầu u1=-3 và công bội q=23. Số hạng thứ năm của un

A. 2716 

B. 1627 

C. -2716

D. -1627

Câu 2:

Cho tam giác ABC vuông cân tại A,AB=2a. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB bằng

A. πa33

B. 8πa33

C. 4πa33

D. 8πa323

Câu 3:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A-2;4;3 và vuông góc với mặt phng 2x-3y+6z+19=0 có phương trình là

A. x-22=y-4-3=z-36 

B. x+22=y+34=z-63

C. x+22=y+4-3=z+36

D. x+22=y-34=z+63

Câu 4:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, BC = 2a, đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA=3a. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng

A. 2a3 

B. 3a3

C. 6a3

D. a3

Câu 5:

Tiếp tuyến của đ th hàm s y=4x-1 ti đim có hoành đ x=-1 là

A. y=-x-3 

B. y=x-1

C. y=-x+2

D. y=-x-1

Câu 6:

Điều kiện xác định của phương trình

1x-1=5-2xx-2 là:

A.  x1x2 

B. x>1 và x2

C. 1x52 

D. 1x52 và x2

Câu 7:

Cho hàm s y=f(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. abfxdx=abftdt 

B. abfxdx=-abfxdx

C. abkdx=ka-b , k

D. abfxdx=acfxdx+cbfxdx, ca;b

Câu 8:

Số cách sắp xếp 6 học sinh vào một bàn dài có 10 chỗ ngồi là:

A. 6.A106 

B. C106

C. A106

D. 10P6 

Câu 9:

Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) xác định trên K. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. xfxdx' =f'x 

B. fxdx'=fx

C. fxdx'=F 'x

D. fxdx=Fx+C

Câu 10:

Cho hàm số fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình bên dưới: Mệnh đề nào sau đây sai? 

A. Hàm số đồng biến trên khoảng -;0 

B. Hàm số đồng biến trên khoảng-;1

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1) 

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;+ 

Câu 11:

Giá trị của tham số m sao cho hàm số fx=x+4-2xkhi x>02m-54x khi x0 

liên tục tại x = 0 là

A.

B. 43 

C. 18 

D. 12 

Câu 12:

Th tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=tanx trục hoành và các đường thng x=0, x=π4 quanh trục hoành là

A. V=π4 

B. V=π ln22

C. V=π24

D. V=π4

Câu 13:

Giải bất phương trình 2x+7-5-x3x-2x 

A. 23x1 hoặc 143x5

B. 23x1 hoặc 143<x5

C. 23<x1 hoặc 143<x5

D. 143<x<5 hoặc 23<x1

Câu 14:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép quay tâm O góc quay 90°  biến điểm M-1;2 thành điểm M'. Tọa độ điểm M'

A. M '2;1 

B. M '2;-1

C. M ' -2;-1

D. M ' -2;1

Câu 15:

Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x-22-1 và trục hoành bằng

A. 254 

B. 34

C. 43

D. 23

Câu 16:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua tâm của mặt cầu x-12+y+22+z2=12 và song song với mặt phng (Oxz) có phương trình là:

A. y+1=0 

B. y-2=0

C. y+2=0

D. x+z-1=0

Câu 17:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a, góc giữa đường thẳng A’C và mặt phẳng (ABC) bằng 30° . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng:

A. a3618

B. 2a363

C. a362

D. a366

Câu 18:

Cho tứ diện ABCD có các cạnh BA, BC, BD vuông góc với nhau từng đôi một (như hình vẽ bên dưới). Khng định nào sau đây sai?

A. Góc giữa AD (ABC) là góc ADB^ 

B. Góc giữa CD và (ABD) là góc CDB^ 

C. Góc giữa AC và (BCD) là góc ACB^ 

D. Góc giữa AC và (ABD) là góc CAB^ 

Câu 19:

Gọi (T) là một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4π và có chiều cao bằng đường kính đáy. Thể tích khối trụ (T) bằng:

A. π 

B. 3π

C. 4π

D. 2π

Câu 20:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;2;2 , B3;0;2. Mặt phng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là:

A. x+y-z-1=0

B. x+y-3=0

C. x-y-z+1=0 

D. x-y-1=0

Câu 21:

Cho hàm số y=f (x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Giá trị cực tiểu của hàm số là

A.

B. -4

C. -2

D. 2

Câu 22:

Vớia=log25, b=log35 , giá trị của log65 bằng

A. aba+b

B. a+bab 

C. 1a+b

D. a+b 

Câu 23:

Cho biết limx-4x2-7x+12ax-17=23 Giá trị của a bằng

A. -3

B. 3

C. 6

D. -6

Câu 24:

Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nht của hàm số y=x33+2x2+3x-4 trên [ -4 ;0] lần lượt là Mm. Giá trị của M + m bằng

A. 43 

B. -283

C. -4

D. -43

Câu 25:

Tập nghiệm của phương trình

sin 2x =sin x là

A. S=k2π; π3+k2π| k 

B. S=k2π; π3+k2π3 | k

C. S=k2π; - π3+k2π | k

D. S=k2π; π+k2π | k

Câu 26:

Gọi zo là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình2z2-6z+5=0. Số phức izo bằng

A. -12+32i 

B. 12+32i

C. -12-32i

D. 12-32i

Câu 27:

Trong không gian  Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm A1;-1;3 song song với hai đường thẳng d: x-41=y+24=z-1-2, d' : x-21=y+1-1=z-11 có phương trình là

A. 2x-3y-6z+15=0 

B. 2x-3y-6z-15=0

C. 2x-3y-5z-10=0

D. 2x-3y-5z+10=0

Câu 28:

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log23.2x-1=2x+1 bằng

A. 32 

B. 12

C. -1 

D.

Câu 29:

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

y=x2+2x-2x2+1 là

A. x=-2

B. x = 0

C.  x=2

D. x=-1

Câu 30:

Cho các số phức z1=2+3i, z2=4+5i Số phức liên hợp của số phức w=2z1+z2 là

A. w¯=8+10i

B. w¯=12-16i

C. w¯=12+8i

D. w¯=28i

Câu 31:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M và cắt (S) tại hai điểm phân biệt A,B. Diện tích lớn nhất của tam giác OAB bằng

A.

B. 27

C. 22

D. 7

Câu 32:

Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số fx=2x-32 thỏa mãn F0=13 Giá trị của biểu thức log23F1-2F2 bằng

A. 10 

B. -4

C. 4

D. 2

Câu 33:

Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình logmx=2logx+1 có nghiệm là

A. m4

B. m>4

C. m<0  m4

D. m < 0                          

Câu 34:

Một chiếc ô tô đang chuyến động với vận tốc  vt=2+t2-4t+4 (m/s). Quãng đường ô tô đi được từ thời điểm t = 5(s) đến thời điểm t =10 (s) là

A. 12,23 m 

B. 32,8 m

C. 45,03 m

D. 10,24 m

Câu 35:

Ông An mua một chiếc điện thoại di động tại một cửa hàng với giá 18 500 000 đồng và đã trả trước 5 000 000 đồng ngay khi nhận điện thoại. Mỗi tháng, ông An phải trả góp cho cửa hàng trên số tiền không đổi là m đồng. Biết rằng lãi suất tính trên số tiền nợ còn lại là 3,4%/tháng và ông An trả đúng 12 tháng thì hết nợ. Số tiền m

A. 1350 203 đồng

B. 1903 203 đồng

C. 1388 824 đồng

D. 1680 347 đồng.

Câu 36:

Nhà xe khoán cho hai tài xế An và Bình mỗi người lần lượt nhận 32 lít và 72 lít xăng trong một tháng. Biết rằng, trong một ngày tổng số xăng cả hai người sử dụng là 10 lít. Tổng số ngày ít nhất để hai tài xế sử dụng hết số xăng được khoán là

A. 4 ngày.

B. 10 ngày

C. 20 ngày

D. 15 ngày

Câu 37:

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC. Hai điểm M4;-1, N0;-5 lần lượt thuộc AB, AC và phương trình đường phân giác trong góc Ax-3y+5=0, trọng tâm của tam giác ABC là G. Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác ABC

A. A1;2, B-2; 5, C-1;12 

B. A1;2, B-2;5, C0;1

C. A1;0, B-2; 5, C-1;12

D. A1;2, B-1;5, C-1;12

Câu 38:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu S: x-12+y-32+z-22=4 Gọi Nxo; yo; zo là điểm thuộc (S) sao cho khoảng cách từ điểm N đến mặt phẳng (Oxz) lớn nhất. Giá trị của biểu thức P= xo+yo+zo bằng

A. 6

B. 8

C.

D.

Câu 39:

Cho số phức z thoả mãn đồng thời hai điều kiện z-3-4i=5 và biểu thức M=z+22-z-i2 đạt giá trị lớn nhất. Môđun của số phức z-2-i bằng

A. 5 

B. 9

C. 25 

D.

Câu 40:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'AB = 2a, AD = 3a, AA' = 4a. Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (AB'D') và (A'C'D). Giá trị của cos α bằng

A. 2961 

B. 2734 

C. 22

D. 137169

Câu 41:

Cho hàm số f(x)  có đạo hàm f '(x)liên tục trên  và đồ thị của f '(x)trên đoạn [ -2;6] như hình bên dưới. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. f-2<f-1<f2<f6

B. f2<f-2<f-1<f6

C. f-2<f2<f-1<f6

D. f6<f2<f-2<f-1

Câu 42:

Người ta trồng 3003 cây theo dạng một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây, ..., cứ tiếp tục trồng như thế cho đến khi hết số cây. Số hàng cây được trồng là

A. 77 

B. 79 

C. 76 

D. 78 

Câu 43:

Số điểm cực trị của hàm số y=x+23x-44 là

A.

B. 3

C.

D.

Câu 44:

Biết sin 2x - cos 2x2 dx=x+abcos 4x +C với a,b là các số nguyên dương, ab  là phân số tối giản vàC. Giá trị của a+b bằng

A.

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 45:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với mặt đáy vàSA=AB=3. Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB. Khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SBC) bằng

A. 63 

B. 66

C. 3 

D. 62

Câu 46:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A (2;1;1) và đường thẳng d: x=1+2ty=tz=-2-t Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ điểm A đến ( P)lớn nhất có phương trình là:

A. x+2y+4z+7=0 

B. 4x-7y+z-2=0

C. 4x-5y+3z+2=0

D. x+y+3z+5=0

Câu 47:

Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA = 2a, tam giác ABC vuông tại C,AB=2a, CAB^=30°. Gọi H là hình chiếu của A trên SC , B' là điểm đối xứng của B qua mặt phẳng (SAC). Thể tích của khối chóp H.AB'B bằng

A. a337 

B. 6a337

C. 4a337

D. 2a337

Câu 48:

Cho n là số nguyên dương thỏa mãnCn2-Cn1=44. Số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức xx+1x4n, với x > 0 bằng

A. 165 

B. 485 

C. 238 

D. 525 

Câu 49:

Tất cả giá trị của m sao cho đồ thị của hàm số y=x4-8m2x2+1 có ba đim cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 64 là

A. m=23; m=-23 

B. m=2; m=-2

C. m=2; m=-2

D. m=25; m=-25

Câu 50:

Cho hàm số fx=ax4+bx2+c có đồ thị như hình bên dưới. Tất cả các giá trị của tham số  m để phương trình fx+2m=0 có bốn nghiệm phân biệt là

A. -12<m<12 

B. -58<m<12

C. -54<m<1

D. -12<m<58