ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 MÔN TOÁN CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC ( Đề 11)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Giả sử là một nguyên hàm của hàm số trên khoảng . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hai vectơ và . Biết và . Tính
A.
B.
C.
D.
Cho số phức với a,b là các số thực bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phần ảo của z là bi
B. Mođun của bằng
C. không phải là số thực
D. Số z và có mođun khác nhau
Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Bất phương trình tương đương với
A.
B.
C.
D. Tất cả đều đúng
Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại bao nhiêu điểm?
A. 2
B. 4
C. 1
D. 0
Cho và . Khi đó giá trị của là
A.
B.
C.
D. x + y
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và . Thể tích của khối tứ diện OABC bằng
A.
B.
C.
D.
Giá trị của bằng
A. 0
B.
C.
D. 2
Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh 2a. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A.
B.
C.
D.
Một nhóm học sinh có 10 người. Cần chọn 3 học sinh trong nhóm để làm 3 công việc là tưới cây, lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việc. Số cách chọn là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đạo hàm , với mọi . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1;3)
B. ( 1;0)
C. (0;1)
D. (2 ;0)
Đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Phương trình tương đương với phương trình:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho điểm A ( -1;1;6) và đường thẳng . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng là
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh . Cạnh bên và vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng
A.
B.
C.
D.
Đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên , mặt bên SAB là tam giác cân đỉnh S và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC bằng
A.
B.
C.
D.
Tính
A.
B.
C.
D.
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C. ()
D.
Ký hiệu a, A lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ 0;2]. Giá trị a+ A bằng
A. 7
B. 18
C. 0
D. 12
Cho các số phức . Phương trình bậc hai có hai nghiệm và là:
A.
B.
C.
D.
Giả sử F(x) là một nguyên hàm của sao cho . Giá trị của bằng
A.
B. 0
C.
D.
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A'B'C' có . Góc giữa hai đường thẳng AB' và BC' bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số liên tục trên mỗi khoảng xác định của chúng và có bảng biến thiên được cho như hình vẽ dưới đây
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phương trình không có nghiệm thuộc khoảng
B. Phương trình có 2 nghiệm với mọi m > 0
C. Phương trình có nghiệm với mọi m
D. Phương trình không có nghiệm
Tìm hệ số của sau khi khai triển và rút gọn các đơn thức đồng dạng của
A. 2940
B. 3210
C. 2940
D. 3210
Một chiếc cốc hình trụ có đường kính đáy 6cm, chiều cao 15cm chứa đầy nước. Nghiêng cốc cho nước chảy từ từ ra ngoài đến khi mép nước ngang với đường kính của đáy cốc. Khi đó diện tích của bề mặt nước trong cốc bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh AB = a, góc tạo bởi (SAB) và (ABC) bằng . Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và có đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác ABC bằng
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z. Gọi A, B lần lượt là các điểm trong mặt phẳng (Oxy) biểu diễn các số phức z và . Tính |z| biết diện tích tam giác OAB bằng 8
A.
B.
C. = 2
D.
Trong không gian Oxyz, cho điểm, đường thẳng d: và mặt phẳng (P): . Điểm B thuộc mặt phẳng (P) thỏa mãn đường thẳng AB vuông góc và cắt đường thẳng d. Tọa độ điểm B là
A.
B.
C.
D.
Cho là hàm số chẵn và liên tục trên. Biết . Giá trị của bằng
A. 1
B. 6
C. 4
D. 3
Cho hàm số có đồ thị của hàm số được cho như hình bên. Hàm số nghịch biến trên khoảng
A.
B.
C. ()
D.
Cho đồ thị (C): và là hai tiếp tuyến của (C) song song với nhau. Khoảng cách lớn nhất giữa d1 và d2 là
A. 3
B.
C. 2
D.
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): tiếp xúc với hai mặt phẳng , lần lượt tại các điểm A, B. Độ dài đoạn AB là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: và mặt cầu . Tìm m để đường thẳng d cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt E, F sao cho độ dài đoạn EF lớn nhất
A.
B.
C.
D.
Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [ 0;3] bằng 20. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D. m > 8
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng , . Đường thẳng ∆ cắt d, d ' lần lượt tại các điểm A, B thỏa mãn độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng ∆ là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đạo hàm với mọi . Hàm số có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?
A. 9
B. 2018
C. 2022
D. 11
Gọi a là giá trị nhỏ nhất của
Có bao nhiêu số n để ?
A. 2
B. vô số
C. 1
D. 4
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA =2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SD. Tang của góc tạo bởi hai mặt phẳng (AMC) và (SBC) bằng
A.
B.
C.
D.
Biết rằng a là số thực dương sao cho bất đẳng thức đúng với mọi số thực x. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. ( 12; 14]
B. ( 10;12]
C. ( 14;16]
D. (16;18]
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh 2a, gọi M là trung điểm của BB' và P thuộc cạnh DD' sao cho . Mặt phẳng (AMP) cắt CC' tại N. Thể tích khối đa diện AMNPBCD bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn , với mọi và. Giá trị của tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
Cho các số phức w, z thỏa mãn và . Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số u(x) liên tục trên đoạn [0;5] và có bảng biến thiên như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình có nghiệm trên đoạn [0;5]?
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Chia ngẫu nhiên 9 viên bi gồm 4 viên bi màu đỏ và 5 viên bi màu xanh có cùng kích thước thành ba phần, mỗi phần 3 viên. Xác suất để không có phần nào gồm 3 viên cùng màu bằng
A.
B.
C.
D.