ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 MÔN TOÁN CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC (Đề 15)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho hàm số đồng biến trên khoảng . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên
B. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên
D. Hàm số nghịch biến trên
Tính ta được kết quả nào sau đây?
A.
B.
C. Một kết quả khác
D.
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Tính .
A.
B.
C.
D.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đường thẳng , đường thẳng và trục tung được diện tích như sau:
A.
B.
C.
D.
Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Biết rằng đồ thị hàm số cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A và B. Độ dài đoạn thẳng AB là:
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm và . Điểm C thỏa mãn điều kiện . Khi đó, số phức biểu diễn bởi điểm C là:
A.
B.
C.
D.
Tính P là tích tất cả các nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Côsin góc giữa mặt bên và mặt đáy là:
A.
B.
C.
D.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số với a,b,c là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Phương trình có đúng một nghiệm thực
B. Phương trình có đúng hai nghiệm thực phân biệt
C. Phương trình vô nghiệm trên tập số thực
D. Phương trình có đúng ba nghiệm thực phân biệt.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng khi và chỉ khi và
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang khi và chỉ khi và
C. Đồ thị hàm số bất kì có nhiều nhất hai đường tiệm cận ngang
D. Đồ thị hàm số không xác định tại thì đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a, B'D' = . Góc giữa CC ' và mặt đáy là , trung điểm H của AO là hình chiếu vuông góc của A ' lên (ABCD). Thể tích của hình hộp là
A.
B.
C.
D.
Giả sử là nguyên hàm của hàm số . Đồ thị hàm số và cắt nhau tại một điểm trên trục tung. Tọa độ các điểm chung của hai đồ thị hàm số trên là:
A.
B.
C. và
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm ,. Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) chứa trục Oy và đi qua điểm có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đạo hàm xác định, liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
B. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số đồng biến trên và
D. Hàm số đồng biến trên
Cho hình trụ có bán kính đáy là R= a, mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng . Diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích khối trụ là:
A.
B.
C.
D.
Tìm tập xác định D của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m đẻ số phức là số thuần ảo
A. m = 0
B. m = 1
C. m = -1
D. m =1
Cho hai số phức và . Khi , chọn khẳng định đúng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình bên.
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
Cho và . Giá trị của là:
A. 4
B. 2
C. - 4
D. - 2
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn bất phương trình
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Hình lập phương có:
A. 8 đỉnh, 12 mặt, 6 cạnh
B. 12 đỉnh, 8 mặt, 6 cạnh
C. 6 đỉnh, 12 mặt, 8 cạnh.
D. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh
Số phức liên hợp của số phức là
A.
B.
C.
D.
Cho . Giá trị nhỏ nhất của trên đoạn là:
A.
B. 2
C.
D.
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn . Tính
A.
B.
C.
D.
Tất cả các giá trị thực của tham số a để hàm số với nghịch bến trên tập xác định
A.
B.
C. a = 2
D.
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với . Mặt phẳng (P) đi qua trọng tâm tam giác ABC và vuông góc với đường thẳng AB là:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ . Tìm tọa độ của vectơ , biết rằng ngược hướng với và
A.
B.
C.
D.
Cho a là số thực tùy ý và b, c là các số thực dương khác 1.Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Một tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón bằng
A.
B.
C.
D.
Trong các đồ thị hàm số sau, đồ thị nào là đồ thị của hàm số ?
A.
B.
C.
D.
Xét các số phức có tập hợp điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là đường tròn có phương trình . Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức là
A. Đường thẳng
B. Đoạn thẳng.
C. Điểm
D. Đường tròn.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm ,. Hỏi có bao nhiêu điểm cách đều bốn mặt phẳng (ABC), ( BCD),(CDA), (DBA) ?
A. 5
B. 1
C. 8
D. 4
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình vuông ABCD có diện tích bằng 36, đường thẳng chứa cạnh AB song song với trục Ox, các đỉnh A, B và C lần lượt nằm trên đồ thị các hàm số , với . Giá trị của a là:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình và điểm . Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi nhỏ nhất có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Lãi suất gửi tiết kiệm của các ngân hàng trong thời gian qua liên tục thay đổi. Bác An gửi vào một ngân hàng số tiền 5 triệu đồng với lãi suất 0,7%/ tháng. Sau sáu tháng gửi tiền, lãi suất tăng lên 0,9%/ tháng. Đến tháng thứ 10, sau khi gửi tiền lãi suất giảm xuống 0,6%/ tháng và giữ ổn định. Biết rằng bác An không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi là lãi kép). Sau một năm gửi tiền, bác An rút được số tiền là (biết trong khoảng thời gian này bác An không rút tiền ra).
A. 5436521,164 (đồng)
B. 5452733,453 (đồng)
C. 5452771,729 (đồng)
D. 5468994,09 (đồng)
Cho khối chóp S.ABC có thể tích V, M là một điểm trên cạnh SB. Thiết diện qua M song song với đường thẳng SA và BC chia khối chóp thành hai phần. Gọi là thể tích phần khối chóp S.ABC chứa cạnh SA. Biết . Tỉ số bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho các số phức thỏa mãn và . Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn các số phức . Diện tích S của tam giác OAB với O là gốc tọa độ là:
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang cân có . Cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA = 2a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCD là:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số dương và liên tục trên [ 1;3] thỏa mãn và biểu thức đạt GTLN, khi đó hãy tính
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
Cho hai điểm A, B thuộc đồ thị hàm số đối xứng nhau qua điểm . Tọa độ điểm A là
A.
B.
C. Không tồn tại
D.
Cho hình lăng trụ đứng , biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng (A 'BC) bằng . Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là:
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác ABC đều cạnh a và nội tiếp trong đường tròn tâm O, AD là đường kính của đường tròn tâm O. Thể tích của khối tròn xoay sinh khi cho phần tô đậm (hình vẽ) quay quanh đường thẳng AD bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho phương trình mặt phẳng và ba điểm . Gọi là điểm thuộc mặt phẳng (P) sao cho MA =MB =MC. Tổng bằng
A. - 12
B. - 5
C. 9
D. 12
Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi bằng 16cm thì hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng:
A. 30
B. 20
C. 16
D. 36
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm . Gọi là trực tâm tam giác MNP. Tính
A. 0
B.
C.
D.
Tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A và B sao cho , với I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị (C) là
A.
B.
C.
D.