ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 MÔN TOÁN CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC ( Đề 2)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 đường tiệm cận?
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm . Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm A thành điểm nào?
A. A'(3;1)
B. A'(1;6)
C. A'(3;7)
D. A' (4;7)
Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?
A. Hình (II).
B. Hình (I).
C. Hình (IV).
D. Hình (III).
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng và điểm . Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (P).
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, các véctơ đơn vị trên các trục Ox, Oy, Oz lần lượt là , , , cho điểm M(2;-1;1). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Giới hạn bằng:
A. –32.
B. –3.
C. 1.
D. 2.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu có tâm I(1;2;-1) và tiếp xúc với mặt phẳng ?
A.
B.
C.
D.
Cho dãy số xác định bởi: . Chọn hệ thức đúng:
A.
B.
C. là cấp số nhân có công bội .
D. .
Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. 6
B. 3
C. 2.
D. 4.
Tam giác ABC có . Gọi G là trọng tâm tam giác. Độ dài đoạn thẳng BG bằng bao nhiêu?
A. 6.
B.
C.
D. 4.
Cho hàm số f(x) xác định trên khoảng K chứa A. Hàm số f(x) liên tục tại x=a nếu
A.
B. f(x) có giới hạn hữu hạn khi xa
C. .
D. .
Trong không gian Oxyz, cho điểm . Gọi A, B lần lượt là hình chiếu của M trên trục Ox và trên mặt phẳng (Oyz). Viết phương trình mặt trung trực của đoạn AB.
A. .
B.
C. .
D. .
Tổng các nghiệm của phương trình là:
A. –2.
B. 2.
C. 8.
D.
Biết , số điểm cực trị của hàm f(x) là.
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. 3.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và đường thẳng là
A. 3+2 ln2.
B. 3+ln 2
C. 3-2ln 2
D. 3-ln 2
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường xung quanh trục Ox là.
A.
B.
C.
D.
Cho các mệnh đề sau
(I) Hàm số là hàm số chẵn.
(II) Hàm số có giá trị lớn nhất là 5.
(III) Hàm số tuần hoàn với chu kì .
(IV) Hàm số đồng biến trên khoảng .
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Các hàm số , , có đồ thị như hình vẽ.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. .
B. Hàm số đồng biến trên (0;1).
C. .
D. Hàm số nghịch biến trên (0;1).
Hệ phương trình nào sau đây có duy nhất một nghiệm?
A.
B.
C.
D.
Biết hàm số y=f(x) có , y=f(2)=1 và đồ thị của hàm số f(x) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng –5. Hàm số f(x) là
A.
B.
C.
D.
Trong tập số phức , phương trình có nghiệm là:
A.
B. .
C.
D. .
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là:
A. 7
B. .
C. 3
D. 5.
Cho cấp số cộng có ; . Tìm , d của cấp số cộng?
A.
B.
C. .
D.
Gieo con súc sắc hai lần. Biến cố A là biến cố để sau hai lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm:
A. A={(1,6),(2,6),(3,6),(4,6),(5,6),(6,6)(6,1),(6,2),(6,3),(6,4),(6,5)}
B. A={(6,1),(6,2),(6,3),(6,4),(6,5)}
C. A= {(1,6),(2,6),(3,6),(4,6),(5,6)}
D. A={(1,6),((2,6),(3,6),(4,6),(5,6),(6,6)}
Xét tích phân . Sử dụng phương pháp đổi biến số với , tích phân I được biến đổi thành dạng nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
Cho các khẳng định:
(I): Hàm số y=2 đồng biến trên .
(II): Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;2).
(III): Hàm số đồng biến trên các khoảng và
Trong các khẳng định trên có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 0.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Cho các số phức z thỏa mãn . Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức trong mặt phẳng Oxy là
A. Đường tròn .
B. Đường tròn .
C. Đường tròn .
D. Đường tròn
.
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị trên đoạn [-2;4] như hình vẽ dưới đây.
Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm thực thuộc đoạn [-2;4]?
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Một miếng tôn hình chữ nhật có chiều dài 10,2 dm , chiều rộng dm được uốn lại thành mặt xung quanh của một chiếc thùng đựng nước có chiều cao dm (như hình vẽ). Biết rằng chỗ ghép mất 2 cm. Hỏi thùng đựng được bao nhiêu lít nước?
A. 20 lít.
B. 50 lít.
C. 100 lít
D. 20,4 lít.
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a>0, b<0, c>0
B. a<0, b>0, c<0
C. a>0, b<0, c<0
D. a<0, b<0, c<0.
Bạn A có một tấm bìa hình tròn (như hình vẽ), bạn ấy muốn dùng tấm bìa đó tạo thành một cái phễu hình nón, vì vậy bạn phải cắt bỏ phần quạt tròn AOB rồi dán hai bán kính OA và OB lại với nhau. Gọi x là góc ở tâm của hình quạt tròn dùng làm phễu. Giá trị của x để thể tích phễu lớn nhất là
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có . Giả sử D là trung điểm của cạnh CC' và . Thể tích cửa khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng , và mặt phẳng Đường thẳng vuông góc với (P), cắt cả và có phương trình là:
A.
B.
C. .
D.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên bằng SA vuông góc với đáy, SA=a. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC)?
A.
B.
C. .
D.
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
A.
B.
C.
D. .
Tìm hệ số của sau khi khai triển và rút gọn các đơn thức đồng dạng của .
A. –2940
B. 3210.
C. 2940.
D. –3210
Giải phương trình .
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BD=a. Cạnh SA vuông góc với mặt đáy và . Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD).
A.
B.
C.
D.
Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có AB=AC=a, BC=SA. Cạnh bên AA'=2a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AB'C'C bằng
A.
B.
C. .
D. a.
Cho a, b, c >0. Xét các bất đẳng thức:
I)
II)
III) a+b+c< abc.
Bất đẳng thức nào đúng?
A. Cả ba đều đúng
B. Chỉ I) đúng
C. Chỉ II) đúng
D. Chỉ I) và II) đúng
Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển lấy ra có ít nhất 1 quyển là môn toán.
A.
B.
C. .
D. .
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB=2a, AD=a. Tam giác SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng . Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD là
A.
B.
C.
D.
Để đổ bê tông xây một cây cột cầu hình trụ đường kính 1 m và cao 5m cần bao nhiêu khối bê tông? (cho biết )
A.
B.
C. .
D.
Cho hàm số có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến tạo với hai tiệm cận một tam giác có chu vi nhỏ nhất.
A. và
B. và
C. và
D. và
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức với a, b là các số thực thỏa mãn .
A. 30.
B. 40.
C. 60.
D. 50
Cho tứ diện ABCD có thể tích là V. Điểm M thay đổi trong tam giác BCD. Các đường thẳng qua M và song song với AB, AC, AD lần lượt cắt các mặt phẳng (ACD), (ABD), (ABC) tại N, P, Q. Giá trị lớn nhất của khối MNPQ là:
A.
B.
C. .
D. .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;4;5), B(3;4;0), C(2;-1;0) và mặt phẳng . Gọi M(a;b;c) thuộc (P) sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a+b+c.
A. 3.
B. 2
C. –2.
D. –3.
Cho z=x+yi với là số phức thỏa mãn điều kiện . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Tính M+m.
A.
B. .
C. .
D.
Ông Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn một năm với lãi suất là 12% một năm. Sau n năm ông Nam rút toàn bộ tiền (cả vốn lẫn lãi). Tìm n nguyên dương nhỏ nhất để số tiền lãi nhận được hơn 40 triệu đồng. (Giả sử rằng lãi suất hàng năm không thay đổi).
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Ông An bắt đầu đi làm với mức lương khởi điểm là 1 triệu đồng một tháng. Cứ sau 3 năm thì ông An được tăng lương 40%. Hỏi sau tròn 20 năm đi làm tổng tiền lương ông An nhận được là bao nhiêu (làm tròn đến hai chữ số thập phân sau dấu phẩy)?
A. 717,74 triệu
B. 858,72 triệu
C. 768,37 triệu.
D. 726,74 triệu.