ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 MÔN TOÁN CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC( Đề 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tính limx-2-x3+x

A. -1

B. 23

C. -23

D. 1

Câu 2:

Khoảng cách từ điểm M (-2;-4;3) đến mặt phẳng (P) có phương trình

2x-y+2z-3=0 là:

A. 3

B. 1.

C. 2.

D. Đáp án khác.

Câu 3:

Cho hàm số y=4x+3x-1. Số tiệm cận của đồ thị hàm số là

A. 0

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 4:

Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ Oxy. Phép tịnh tiến theo v=(1;3) biến điểm (-3;1) thành điểm M' có tọa độ là:

A. (4;2)

B. (-4;-2)

C. (2;-4)

D. (-2;4)

Câu 5:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ của  ubiết u=2i-3j+5k.

A. u=-3;5;2

B. u=5;-3;2

C. u=2;-3;5

D. u=2;5;-3

Câu 6:

Khối lăng trụ ngũ giác có tất cả bao nhiêu cạnh?

A. 20.

B. 25.

C. 10.

D. 15.

Câu 7:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(3;2;-1) và B (-5;4;1). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là?

A. 4x-y+z+1=0

B. 4x-y-z+7=0

C. 4x-y+z+1=0

D. 4x-y+z+7=0

Câu 8:

Một nguyên hàm F(x) của hàm số

f(x)=2x3=3x2+1-sin2x khi F(0)=1 là:

A. Fx=2x44+3x33+x+12.cos2x+12

B. Fx=2x44-3x33+x+12.cos 2x+12

C. Fx=2x44-3x33-x+12.cos 2x+12

D. Fx=2x44-3x33+x+12.cos 2x-12

Câu 9:

Cho số phức z thỏa mãn z1+i+12i=3. Tìm phần ảo của số z.

A. 152.

B. -152.

C. 152i

D. -92.

Câu 10:

Cho cấp số cộng có tổng n số hạng đầu là Sn=3n2+4n, n*. Giá trị của số hạng thứ 10 của cấp số cộng là

A. u10=67

B. u10=61.

C. u10=59.

D. u10=55

Câu 11:

Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x4, y=0, x=1, x=4 quay quanh trục Ox bằng

A. 1516

B. 15π8

C. 2116

D. 21π16

Câu 12:

Cho hàm số y= sinx +cosx -3. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. Hàm số có điểm cực trị.

B. Hàm số nghịch biến trên .

C. Hàm số đồng biến trên .

D. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.

Câu 13:

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

A. y=1+cot x+tan x

B. y=1-sin2x

C. y=cot x.sin2x.

D. y=x2tan 2x-cot x.

Câu 14:

Hình vẽ dưới đây vẽ đồ thị của 3 hàm số mũ. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. a>c>1>b

B. .b>c>1>a

C. b>a>c

D. a>b>c.

Câu 15:

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3-4x, trục hoành và hai đường thẳng x= -2, x=4 là

A. S =44

B. S =8.

C. S =22

D. S=36

Câu 16:

Cho cấp số nhân un, biết u1=1; u4=64. Tính công bội q của cấp số nhân

A. q =4

B. q=22

C. q =21.

D. q=±4.

Câu 17:

Nếu 010fzdz=17 và 08ftdt=12 thì 310-3fxdx  bằng

A. -15.

B. 29

C. 15.

D. 5.

Câu 18:

Cho hàm số fx=x-1x-1. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

(I)  f(x) gián đoạn tại x=1.

(II) f(x)  liên tục tại x=1.

(III) limx1fx=12

A. Chỉ (I)

B. Chỉ (II).

C. Chỉ (I) và (III).

D. Chỉ (II) và (III).

Câu 19:

Hệ phương trình nào sau đây có duy nhất một nghiệm?

A. 5x+y=310x+2y=-1

B. x+y=1x-2y=0

C. -x+y=32x-2y=-6

D. -3x+y=1-6x+2y=0

Câu 20:

Cho hàm số y=3x-1x-3. Gọi giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [0;2] lần lượt là Mm. Khi đó S=m+M có giá trị là

A. S=143.

B. S =4.

C. S=-143

D. S=35

Câu 21:

Điểm cực tiểu của hàm số y=x4-x2 là

A. x =2

B. x=-2.

C. x=2.

D. x=-23.

Câu 22:

Tìm tích tất cả các nghiệm của phương trình 4.3log100x2 +9.4log10x=13.61+logx.

A. 10.

B. 0,1.

C. 1.

D. 100.

Câu 23:

Cho tam giác ABCa=2, b=6, c=3+1. Tính góc A.

A. 68°

B. 75°.

C. 30°.

D. 45°

Câu 24:

Tìm tập nghiệm S của phương trình 52x2-x=5

A. S=0;12

B. 0;2

C. 1;12.

D. S=

Câu 25:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) tâm I (-2;1;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x+2y-2z+5=0

A. S:x-22+y+12+z+12=0

B. S: x2+y2+z2+4x-2y-2z+5=0

C. S: x2+y2+z2-4x+2y+2z+5=0

D. S:x-22+y+12+z+12=1

Câu 26:

Một hợp đựng 10 thẻ, đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 3 thẻ. Gọi A là biến cố để tổng của 3 thẻ được chọn không vượt quá 8. Số phần tử của biến cố A là:

A. 3

B. 4

C. 5.

D. 2

Câu 27:

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có cạnh BC=2a, góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (A'BC) bằng 60°. Biết diện tích của tam giác A'BC bằng 2a2. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

A. V=a33

B. V=2a33

C. V=a333.

D. V=3a3

Câu 28:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng a:x1=y1=z-2; b:x+1-2=y2=z+1-1 và mặt phẳng (P): x-y-z=0. Viết phương trình của đường thẳng d song song với (P), cắt ab lần lượt tại MNMN=2.

A. d: 7x-43=7y+48=7z+8-5

B. d:7x+43=7y-48=7z+8-5.

C. d: 7x-13=7y-48=7z+3-5

D. d: 7x-13=7y+48=7z+8-5

Câu 29:

Cho khối chóp S.ABCDABCD là hình vuông cạnh 3a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa SC(ABCD) bằng 60°.

A. VS.ABCD=18a315

B. VS.ABCD=18a33

C. Vs.ABCD=9a3152

D. VS.ABCD=9a33

Câu 30:

Tìm tất cả các giá trị thực k để phương trình -2x3-32x2+3x+12=k2-1 có đúng 4 nghiệm phân biệt

A. k.

B. k-2;-34194;6

C. k195;5

D. k-2;11;194

Câu 31:

Cho a,b>0 và ab > a+b. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a+b4

B. a+b=4.

C. a+b>4.

D. a+b<4.

Câu 32:

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z=3. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức w=3-2i+2-iz là một đường tròn. Hãy tính bán kính của đường tròn đó.

A. 35

B. 32

C. 37

D. 33

Câu 33:

Giải phương trình sin3x+cos3x=2sin5x+cos5x.

A. x=-π4+k2π

B. x=π4+kπ.

C. x=π4+kπ2

D. x=π4+k2π

Câu 34:

Cho hình chóp S.ABCDSA=a; AB=BC=2a;BAC=120° và cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

A. a174

B. a173

C. a172

D. a175

Câu 35:

Trong khai triển 3x2+1xn, hệ số x3 là 34Cn5. Giá trị n

A. 12

B. 9.

C. 14.

D. 15.

Câu 36:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cạnh a, SA=7a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi G, I, J thứ tự là trọng tâm của các tam giác SAB, SAD và trung điểm của CD. Diện tích thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (GIJ) bằng

A. 333a28

B. 23a260

C. 3133a245

D. 93a240

Câu 37:

Cho hình trụ có các đáy là 2 hình tròn tâm OO', bán kính đáy bằng chiều cao vào bằng a. Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn tâm O lấy điểm B sao cho AB=2a. Thể tích khối tứ diện OO'AB theo a

A. V=3a38

 B. V=3a34.

C. V=3a36.

D. V=3a312.

Câu 38:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BCAD. Tính khoảng cách d giữa hai mặt phẳng (AIA') và (CJC').

A. d=3a55

B. d=2a52

C. d=2a5.

D. d=a55

Câu 39:

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ ở bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a<0, b<0, c>0, d<0

B. a>0, b>0, c<0, d>0

C. a>0, b>0, c>0, d>0

D. a>0, b<0, c>0, d>0

Câu 40:

Với một đĩa tròn bằng thép tráng có bán kính R=6m phải làm một cái phễu bằng cách cắt đi một hình quạt của đĩa này và gấp phần còn lại thành hình tròn. Cung tròn của hình quạt bị cắt đi phải bằng bao nhiêu độ để hình nón có thể tích cực đại?

A. 66°.

B. 294°.

C. 12,56°.

D. 2,8°.

Câu 41:

Cho hàm số fx=x3-3x2+2 có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Hỏi phương trình

x3-3x2+23-3x3-3x2+22+2=0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A. 7.

B. 9.

C. 6.

D. 5. 

Câu 42:

Cho tập A={1;2;3;4;5;6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau. Tính xác suất biến cố sao cho tổng 3 chữ số bằng 9.

A. 320

B. 920

C. 720

D. 120

Câu 43:

Cho số phức z thỏa mãn z2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P=2z+1+2z-1+z-z-4i bằng:

A. 4+1415.

B. 2+715.

C. 4+23

D. 2+3.

Câu 44:

Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A (3;1;0), B(2;0;-1), C(0;2;-1), D (0;0;2). Với mỗi điểm M tùy ý, đặt T=MA+MB+MC+MD. Gọi Ma;b;c sao cho T đạt giá trị nhỏ nhất. Lúc đó, tổng a+5b+c bằng

A. 3.

B. -13.

C. 7.

D. 4

Câu 45:

Cho đồ thị (C): y=x-12x và d1, d2 là hai tiếp tuyến của (C) song song với nhau. Khoảng cách lớn nhất giữa d1 và d2 là

A. 22

B. 3.

C. 23.

D. 2

Câu 46:

Trong các nghiệm (x;y) thỏa mãn bất phương trình logx2+2y22x+y1. Giá trị lớn nhất của biểu thức T=2x+y bằng:

A. 94

B. 92

C. 9.

D. 98

Câu 47:

Giá trị còn lại của một chiếc xe theo thời gian khấu hao t được xác định bởi công thức: Vt=15000e-0,15t, trong đó V(t) được tính bằng USD và t được tính bằng năm. Hỏi sau bao lâu giá trị còn lại của chiếc xe chỉ là 5000 USD gần nhất với số nào sau đây?

A. 8,3 năm

B. 9,3 năm

C. 6,3 năm

D. 7,3 năm

Câu 48:

Ông Việt dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,5% một năm. Biết rằng, cứ sau mỗi năm số tiền lãi được nhập vào vốn ban đầu. Tính số tiền tối thiểu x (triệu đồng, x) ông Việt gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ để mua một chiếc xe gắn máy trị giá 30 triệu đồng

A. 140 triệu đồng

B. 145 triệu đồng

C. 154 triệu đồng

D. 150 triệu đồng.

Câu 49:

Một sân chơi cho trẻ em hỉnh chữ nhật có chiều dài 100m và chiều rộng là 60m người ta làm một con đường nằm trong sân (như hình vẽ). Biết rằng viền ngoài và viền trong của con đường là hai đường elip. Elip của đường viền ngoài có trục lớn và trục bé lần lượt song song với các cạnh của hình chữ nhật và chiều rộng của mặt đường là 2m. Kinh phí cho mỗi m2 làm đường 600.000 đồng. Tính tổng số tiền làm con đường đó. (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn).

A. 283604000.

B. 293904000.

C. 293804000

D. 283904000

Câu 50:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Mặt phẳng (P) qua A và vuông góc SC cắt SC; SB; SD lần lượt tại B', C', D' . Biết rằng 3SB'=2SB. Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích hai khối chóp S.AB'C'D' và S.ABCD. Tính tỉ số V1V2 là

A. V1V2=13.

B. V1V2=29

C. V1V2=49.

D. V1V2=23