ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 MÔN TOÁN CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC ( Đề 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) :x - 2y – 3z - 2 = 0. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) có một vectơ chỉ phương là

A. u1=1;-2;-2

B. u2=1;-2;-3

C. u3=1;2;3

D. u4=1;-3;-2

Câu 2:

Khẳng định nào sau đây sai?

A. x-2=1x-2=1

B. xx-1x-1=1x=1

C. 3x-2=x-38x2-4x-5=0

D. x-3=9-2x3x-12=0

Câu 3:

Cho hàm số y = f(x) và = g(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y= f(x), y = g(x) và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b) được tính theo công thức:

A. S=abfx-gxdx

B. S=πabfx-gxdx

C. S=abfx-gxdx

D. S=abfx-gxdx

Câu 4:

Bán kính đáy của khối trụ tròn xoay có thể tích bằng V và chiều cao bằng h là

A. r=3Vπh

B. r=3V2πh

C. r=Vπh

D. r=2Vπh

Câu 5:

Bất phương trình 5x-1>2x5+3 có nghiệm là

A. x

B. x < 2

C. x>-52

D. x>2023

Câu 6:

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a, AD = a3. Tính diện tích xung quanh của hình tròn xoay sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB 

A. 12πa2

B. 12πa23

C. 6a23

D. 2πa23

Câu 7:

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên [-1; 1] và có bảng biến thiên như sau

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0

B. Hàm số có đúng một cực trị

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1

D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.

Câu 8:

Trong không gian Oxyz , cho điểm A(-1;2;l). Mặt phẳng qua A vuông góc với trục Ox có phương trình là

A. x + y + z – 3 = 0

B. y – 2 = 0.

C. x – 1 = 0.

D. x + 1 = 0.

Câu 9:

Trong mặt phẳng phức gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z = a + bi (a, b Î R, ab ¹ 0 ), M' là điểm biểu diễn cho số phức z. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. M' đối xứng với M qua Oy 

B. M' đối xứng với M qua Ox 

C. M' đối xứng với M qua đường thẳng y = x.

D. M' đối xứng với M qua O

Câu 10:

Gọi z1z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z2+3z+3=0. Giá trị của biểu thức z12+z22 bằng

A. 3

B. 318

C. -94

D. -98

Câu 11:

Trong không gian Oxyz, cho điểm H(2;1;1). Viết phương trình mặt phẳng qua H và cắt các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại A, B , C sao cho H là trực tâm tam giác ABC

A. x – y – z = 0

B. 2x + y + z – 6 = 0.

C. 2x + y + z + 6 = 0.      

D.x2+y1+z1=1

Câu 12:

Kí hiệu M và m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2+x+4x+1 trên đoạn [0;3]. Tính giá trị của Mm.

A. 2

B. 23

C. 43

D. 53

Câu 13:

Đường thẳng (D): 3x – 2y – 7 = 0 cắt đường thẳng nào sau đây?

A. (d1): 3x + 2y = 0.         

B. (d2): 3x – 2y = 0.

C. (d3): -3x + 2y – 7 = 0

D. (d4): 6x – 4y – 14 = 0.

Câu 14:

Cho limx+3x-2x+3=a là một số thực. Khi đó giá trị của a2 bằng

A. 1

B. 9

C. 3

D. 4

Câu 15:

Cho tập hợp M{0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} có 10 phần tử. Số tập hợp con gồm 2 phần tử của M và không chứa phần tử 1 là

A. C102

B. A92

C. 92

D. C92

Câu 16:

Bạn Trang có 10 đôi tất khác nhau. Sáng nay, trong tâm trạng vội vã đi thi, Trang đã lấy ngẫu nhiên 4 chiếc tất. Tính xác suất để trong 4 chiếc tất lấy ra có ít nhất một đôi tất.

A. 619

B. 99323

C. 224323

D. 11969

Câu 17:

Chị Trang gửi 100 triệu đồng vào tài khoản ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất 8% /năm. số tiền lãi thu được sau 10 năm gần nhất với số nào sau đây (biết rằng trong thời gian gửi tiền người đó không rút tiền và lãi suất ngân hàng không đổi)?

A. 215 triệu đồng

B. 115 triệu đồng

C. 116 triệu đồng

D. 216 triệu đồng

Câu 18:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M( 1; 2;3) và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho T=1OA2+1OB2+1OC2 đạt giá trị nhỏ nhất có dạng (P): x + ay + bz + c = 0 . Tính S = a + b + c

A. 19.

B. 6

C. -9.

D. -5.

Câu 19:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S lên (ABC) là trung điểm của cạnh BC. Biết DSBC đều, tính góc giữa SA và (ABC)

A. 60°

B. 45°

C. 90°

D. 30°

Câu 20:

Đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' là tam giác đều cạnh bằng 4 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC

A. 23

B. 1

C. 4

D. 3.

Câu 21:

Số điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình sin2x+π3=12trên đường tròn lượng giác là

A. 6

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 22:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB = a, góc giữa AC’ và (ABC) bằng 60°. Tính thể tích V của khối trụ nội tiếp hình lăng trụ ABC.A’B’C’.

A. V=πa33108

B. V=πa3312

C. V=πa3336

D. V=πa3372

Câu 23:

Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội khoan giếng nước. Biết giá của mét khoan đầu tiên là 80.000 đồng, kể từ mét khoan thứ hai giá của mỗi mét khoan tăng thêm 5.000 đồng so với giá của mét khoan trước đó. Biết cần phải khoan sâu xuống 50m mới có nước. Hỏi phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó?

A. 4.000.000 đồng

B. 10.125.000 đồng

C. 52.500.000 đồng.        

D. 52.500.000 đồng

Câu 24:

Giải bất phương trình: 342x-143-2+xta được nghiệm là

A. x ³ 1.

B. x < 1.

C. x £ 1

D. x > 1

Câu 25:

Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y=x3-3x2+3

B. y=2x3+3x+2

C. y=-3x3+2x2+2

D. y=13x3-x2-2

Câu 26:

Cho nhị thức x+1xn, x0 trong tổng số các hệ số của khai triển nhị thức đó là 1024. Khi đó số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức đã cho bằng

A. 252

B. 125

C. -252

D. 525

Câu 27:

Với a, b là các số thực dương bất kỳ, a khác 1, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.logab=-2logab

B. logab=-12logab

C. logab=12logab

D. logab=2logab

Câu 28:

Cho hàm số y=x3+mx2-x-m (Cm). Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số (Cm) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng.

A. 2

B. 3

C. 1

D. 0

Câu 29:

Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?

A. y=x+2x-1

B. y=x+2x2-1

C. y=x2x-1

D. y=x+x2-1

Câu 30:

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=x và nửa đường tròn có phương trình y=4x-x2 (với 0 £ x £ 4) (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng

A. 4π+15324

B. 8π-936

C. 10π-936

D. 10π-1536

Câu 31:

Cho hàm số y=x3-2x2+m-1x+2m (Cm). Gọi S là tập tất cả các giá trị của m để từ điểm M(1;2) kẻ được đúng 2 tiếp tuyến với (Cm). Tổng tất cả các phần tử của tập S là

A. 43

B. 81109

C. 34

D. 21781

Câu 32:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; -1), đường thẳng d có phương trình  x-31=y-33=z2

và mặt phẳng (a) có phương trình x + y - z + 3 = 0 . Đường thẳng D đi qua điểm A , cắt d và song song với mặt phẳng (a) có phương trình là

A. x-11=y-2-2=z+1-1

B. x-11=y-22=z+11

C. x-11=y-22=z-11

D. x-1-1=y-2-2=z+11

Câu 33:

Cho hàm số y=msinx +1cos x+2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-5; 5] để giá trị nhỏ nhất của y nhỏ hơn -1

A. 6

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 34:

Tìm m để phương trình 4x2-2x2+2+6=m có đúng 3 nghiệm

A. m > 3

B. m = 3.

C. m = 2. 

D. 2 < m < 3.

Câu 35:

Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình f(x) – x2 + 2x - 1 = 0 là

A. vô số

B. 0

C. 2

D. 1

Câu 36:

Biết rằng trong tất cả các cặp (x; y) thỏa mãn:log2x2+y2+22+log2x+y-1. Chỉ có duy nhất một cặp (x; y) thỏa mãn: 3x + 4y - m = 0 . Khi đó hãy tính tổng tất cả các giá trị m tìm được?

A. 20

B. 46

C. 28

D. 14

Câu 37:

Cho hàm số y=x3-3x2+m, với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số có 5 điểm cực trị. Tổng tất cả các phần tử của tập S là

A. 3

B. 10

C. 6

D. 5

Câu 38:

Biết

13dx1+x+1+x2=a3+b2+c+12ln32-3

với a, b, c là các số hữu tỷ. Tính P = a + b + c

A. P=12

B. P = -1.

C. P=-12

D. P=52

Câu 39:

Gọi M(a;b) trên đường tròn (C) : x2+y2=4. Giá trị lớn nhất của 2a + b là:

A. 33.

B. 4.

C. 6.

D. 25

Câu 40:

Tìm m để hàm số sau đồng biến trên y=23e3x-mex+4x-2018

A. m ³ - 6.

B. m £ 6.

C. m £ -5.

D. m ³ 6.

Câu 41:

Cho 2 mặt cầu S1: x-32+y-22+z-22=4, S2: x-12+y2+z-12=1. Gọi d là đường thẳng đồng thời tiếp xúc với hai mặt cầu trên, cắt đoạn thẳng nối tâm hai mặt cầu và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất. Nếu u=a;1;b là một vectơ chỉ phương của d thì tổng S = 2a + 3b bằng bao nhiêu?

A. S = 2

B. S = 1.

C. S = 0.

D. S = 4

Câu 42:

Cho tứ diện ABCD có BC = 3, CD = 4, BCD=ABC=ADC=90°. Góc giữa hai đường thẳng AD và BC bằng 60°. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD

A. 127127π6

B. 5213π3

C. 287π3

D. 323π

Câu 43:

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi M là điểm trên cạnh AC sao cho AC = 3MC. Lấy N trên cạnh C’D sao cho C’N = xC’D) . Với giá trị nào của x thì MN // BD’.

A. x=23

B. x=13

C. x=14

D. x=12

Câu 44:

Cho lăng trụ đều ABC.EFH có tất cả các cạnh bằng a . Gọi S là điểm đối xứng của A qua BH . Thể tích khối đa diện ABCSFH bằng

A. 3a23

B. a36

C. 3a36

D. a32

Câu 45:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [0; 1], thỏa mãn 01fxdx=01xfxdx=1 và 01fx2dx=4. Giá trị của tích phân 01fx3dx bằng

A. 1

B. 8

C. 10

D. 80

Câu 46:

Gọi n là số các số phức z đồng thời thỏa mãn iz+1+2i=3 và biểu thức T=2z+5+2i+3z-3i đạt giá trị lớn nhất. Gọi M là giá trị lớn nhất của T. Giá trị tích của M.n là

A. 1021

B. 613

C. 521

D. 213

Câu 47:

Cho dãy số (un) thỏa mãn 22u1+1+23-u2=8log314u32-4u1+4

 và un+1=2un với mọi n ³ 1. Giá trị nhỏ nhất của n để Sn=u1+u2+...+un > 5100 bằng

A. 230

B. 231

C. 233

D. 234

Câu 48:

Hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R \ {-2; 2}, có bảng biến thiên như sau:

Gọi k, l lần lượt là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=1fx-2018. Tính k+l

A. k+l =2

B. k+l =3

C. k+l =4

D. k+l =5

Câu 49:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC nhọn có H(2;2;1), K-83;43;83, O lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B, C trên các cạnh BC, AC, AB. Gọi I là trực tâm tam giác ABC . Phương trình mặt cầu (S) tâm A, đi qua điểm I là

A. S: x+42+y+12+z-12=20

B. S: x-22+y2+z-12=5

C. S: x2+y-12+z-12=20

D. S: x+22+y2+z-12=5

Câu 50:

Cho tam giác ABC có BC = a, BAC=135°. Trên đường thẳng vuông góc với (ABC) tại A lấy điểm S thỏa mãn SA = a2. Hình chiếu vuông góc của A trên SB , SC lần lượt là M , N . Góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AMN) là?

A. 30°

B. 45°

C. 60°

D. 75°